Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.06 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 2.</b> Hoàn thành các phương trình hóa học sau, xác
định vai trị của SO<sub>2</sub> trong từng phản ứng.
1) SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
2) SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>S
3) SO<sub>2</sub> + KOH (dư)
3s2
3p3
3d1
S*
2p4
2s2
O
2p4
2s2
O
hoặc
• CTCT
<b>..</b>
<b>..</b>
• Ngun tử S ở TTKT có 4 eletron độc thân
tạo 4 liên kết CHT với 2 ngun tử O.
• Trong SO<sub>2</sub>, lưu huỳnh có số oxi hố +4.
<b>Tiết 71: LƯU HUỲNH TRIOXIT-LUYỆN TẬP.</b>
I. Lưu huỳnh đioxit.
II. Lưu huỳnh trioxit: SO<sub>3</sub>.
1. Cấu tạo phân tử.
<sub>3s</sub><sub>1</sub> 3p3 3d
2
S**
• Nguyên tử S ở TTKT có 6 eletron độc thân
tạo 6 liên kết CHT với 3 nguyên tử O.
<b>O </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>O</b>
• CTCT
hoặc
• Trong SO<sub>3</sub>, lưu huỳnh có số oxi hố +6.
<b>Tiết 71: LƯU HUỲNH TRIOXIT-LUYỆN TẬP.</b>
I. Lưu huỳnh đioxit.
II. Lưu huỳnh trioxit: SO<sub>3</sub>.
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất, ứng dụng và điều chế.
• SO<sub>3</sub> : tonc=17oC; tos=45oC.
<i><b>b) </b><b>Tính chất hóa học</b><b>.</b></i>
• là <b>oxit axit:</b> phản ứng với nước; với oxit bazơ, bazơ.
• là <b>chất oxi hóa mạnh.</b>
<i><b>c) Ứng dụng và điều chế.</b></i>
• Là sản phẩm trung gian điều chế H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.
• Điều chế:
• là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong
<i><b>axit sunfuric</b></i>.
<i><b>a)Tính chất vật lí.</b></i>
2 5
0 0
2 2 3
400 450
2SO + O <i>V O</i> 2SO
<i>C</i>
<b>Tiết 71: LƯU HUỲNH TRIOXIT-LUYỆN TẬP.</b>
II. Lưu huỳnh trioxit: SO<sub>3</sub>.
III.Luyện tập.
<b>Bài 1.</b> Chọn câu trả lời đúng nhất.
<b>1.</b> Cho 4 chất: HCl, SO<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, SO<sub>3</sub>. Chất làm mất màu dd
nước brôm là
<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> SO<sub>2</sub>. <b>C.</b> CO<sub>2</sub>. <b>D.</b> SO<sub>3</sub>.
<b>2.</b> Để phân biệt 2 khí SO<sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> ta dùng dd
<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> Ca(OH)<sub>2</sub>. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> nước Br<sub>2</sub>.
<b>3.</b> SO<sub>3</sub> có thể tác dụng được với tất cả các chất trong
nhóm chất
<b>A.</b> H<sub>2</sub>O; NO<sub>2</sub>; CO<sub>2</sub>. <b>B.</b> O<sub>2</sub>; H<sub>2</sub>O; H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>.
Luyện tập.
<b>Bài 1.</b> Chọn câu trả lời đúng nhất.
<b>1.</b> Cho 4 chất: HCl, SO<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, SO<sub>3</sub>. Chất làm mất màu dd
nước brôm là
<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> SO<sub>2</sub>. <b>C.</b> CO<sub>2</sub>. <b>D.</b> SO<sub>3</sub>.
<b>2.</b> Để phân biệt 2 khí SO<sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> ta dùng dd
<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> Ca(OH)<sub>2</sub>. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> nước Br<sub>2</sub>.
<b>3.</b> SO<sub>3</sub> có thể tác dụng được với tất cả các chất trong
nhóm chất
<b>A.</b> H<sub>2</sub>O; NO<sub>2</sub>; CO<sub>2</sub>. <b>B.</b> O<sub>2</sub>; H<sub>2</sub>O; H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>.
<b>C.</b> NaOH; H<sub>2</sub>O; BaO. <b>D.</b> NaCl; NaOH; Na<sub>2</sub>O.
<b>4.</b> Các chất: H<sub>2</sub>S; SO<sub>2</sub>; SO<sub>3</sub> đều có cùng tính chất:
<b>A.</b> Tính oxi hóa mạnh. <b>B.</b> Tính khử mạnh.
Luyện tập.
<b>Bài 2.</b> Sục 3,36 lit khí SO<sub>2</sub> (đktc) vào dd KOH dư.
<b>1)</b> Viết phương trình hóa học của phản ứng và tính khối
lượng muối thu được.
<b>2)</b> Nếu sục hết lượng SO<sub>2 </sub>ở trên vào 200ml dd NaOH 1M
thì thu được dd X. Tính số mol của các chất trong dd X.
<b>Bài 3.</b> Cho 5,67 gam Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> tác dụng với dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> dư,
sau phản ứng thu được V lít khí A (đktc).
<b>1)</b> Viết phương trình hóa học của phản ứng và tính V.
<b>2)</b> Cho V lít khí A ở trên tác dụng vừa đủ với 45ml dd
nước Br<sub>2</sub> thu được dd Y. Tính nồng độ mol/l của các chất
trong dd Y.
<b>TỔNG KẾT</b>
-2 0 +4 +6
S
Chất khử mạnh.
Axit yếu.
H<sub>2</sub>S SO2 SO3
Chất khử.
Chất oxi hóa.
FeS<sub>2</sub> SO<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>S
SO<sub>3</sub> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> SO<sub>2</sub>
NaHSO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
(1) (2) (3) (4)
(5)
(6) (7)
(8)
(9)
(10)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
SO3 thuộc loại
oxit nào?
Hãy viết các phương t
rình
hóa học minh họa?
Trong phản
ứng oxi hó<sub>a-khử, </sub>
SO<sub>3</sub>
là chất oxi h
óa hay chất
khử? Tại sa<sub>o?</sub>
• là <b>oxit axit</b>
*Phản ứng với nước tạo thành axit sunfuric, tỏa nhiều nhiệt.
SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>
(<i>Tính axit: H2S < H2SO3 < H2SO4</i>)
*Phản ứng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối sunfat.
• là <b>chất oxi hóa mạnh</b>
So sánh tính chất hóa<sub>SO</sub> <sub> học giữa </sub>
3 và SO
2
SO<sub>2</sub> SO<sub>3</sub>
Giống
nhau
Khác
nhau
Là <b>oxit axit</b>: phản ứng với H<sub>2</sub>O; bazơ,
oxit bazơ.
Là <b>chất oxi hóa</b>
<b>Câu 2.</b> Vai trò của SO<sub>2</sub> trong từng phản ứng.
1) SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O 2HBr + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
2) SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>S 3S + 2H<sub>2</sub>O
3) SO<sub>2</sub> + 2NaOH (dư) Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
+4 0 -1 +6
+4 -2 0
+4 +4
<i>(chất khử)</i>
(<i>oxi hóa</i>)
(<i>axit</i>)
<i><b> Oxit axit.</b></i>
<i><b>SO</b><b><sub>2</sub></b><b> Chất khử.</b></i>
1. 4FeS<sub>2</sub> + 11O<sub>2</sub> 2Feto <sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 8SO<sub>2</sub>
2 5
0 0
2 2 <sub>400</sub> <sub>450</sub> 3
2SO + O <i>V O</i> 2SO
<i>C</i>
2.
3. SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
4. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
5. SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2HBr
6. 2H<sub>2</sub>S + 3O<sub>2</sub> 2SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
7. H<sub>2</sub>S + 4Cl<sub>2</sub> + 4H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 8HCl
9. SO<sub>2</sub> + NaOH NaHSO<sub>3</sub>
10. NaHSO<sub>3</sub> + NaOH Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O