Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chuong III 1 Mo dau ve phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.56 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 41</b></i>



<b>1/. Phương trình một ẩn</b>:


<i>Tìm x biết:</i> 2<i>x</i> 5 3

<sub></sub>

<i>x</i>  1

<sub></sub>

 2


Hệ thức 2<i>x</i> 5 3

<sub></sub>

<i>x</i>  1

<sub></sub>

 2 là một phương trình với ẩn số<i> x </i>


(<i>hay ẩn x</i>)


Một phương trình với ẩn<i> x </i>có dạng A(<i>x</i>)<i>= </i>B(<i>x</i>)<i>, </i>trong đó<i> vế </i>
<i>trái </i>A(<i>x</i>)<i> và vế phải </i>B(<i>x</i>) là hai biểu thức của cùng một biến<i> x</i>


<b>Ví dụ 1</b>. 2<i>x</i>  1 <i>x</i> là phương trình với ẩn <i>x </i>



2<i>t</i>  5 3 4  <i>t</i>  7 là phương trình với ẩn <i>t </i>


?1


Hãy cho ví dụ về:


a/. Phương trình với ẩn <i>y </i>


b/. Phương trình với ẩn <i>u </i>


2


3<i>y</i>  <i>y</i> 1 2<i>y</i> 5
3



5 2


<i>u</i>    <i>u</i>


3<i>x</i>  <i>y</i> 5<i>x</i>  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?2 <i><sub>Khi x=6, tính giá trị mỗi vế của phương trình</sub></i>




2<i>x</i> 5 3 <i>x</i>  1  2


2 5 2.6 5 17


<i>VT</i>  <i>x</i>    






3 1 2


3 6 1 2 17


<i>VP</i>  <i>x</i>  


   


<i>Nhận xét: khi x=6, giá trị hai vế của phương trình bằng nhau.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?3 <i><sub>Cho phương trình </sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <sub>7</sub> <sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>


<i>a/. x=-2 có thỏa mãn phương trình khơng?</i>


<i>b/.x=2 có là một nghiệm của phương trình khơng?</i>
2


/ .


<i>a Thay x</i>  <i>vào hai vế của phương trình</i>




2 2 2 7 7


<i>VT</i>     



3 2 5


<i>VP</i>    
2


<i>x</i>


  <i>khơng thỏa mãn phương trình</i>


2
/ .



<i>b Thay x</i>  <i>vào hai vế của phương trình</i>




2 2 2 7 1


<i>VT</i>    


3 2 1


<i>VP</i>   
2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Áp dụng</b><sub>. Hãy tìm nghiệm của mỗi phương trình sau</sub>


/ . 2
<i>a x</i> 


/ 2 1
<i>b</i> <i>x</i> 


2


/ . 1
<i>c x</i> 


2



/ . 9 0
<i>d x</i>  



/ .2 2 2 1
<i>e</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


<i>phương trình có nghiệm duy nhất là </i> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub>


<i>phương trình có nghiệm duy nhất là </i> 1


2


<i>x</i> 


<i>phương trình vơ nghiệm</i>


<i>phương trình có hai nghiệm là: </i> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub> <i><sub>v x</sub></i><sub>à</sub> <sub></sub> <sub>3</sub>


<i>phương trình có vơ số nghiệm vì hai vế của </i>
<i>phương trình là cùng một biểu thức.</i>


<b>Chú ý:</b>


a/.Hệ thức<i> x=m </i>(với <i>m</i> là một số nào đó) cũng là một phương
trình. Phương trình này chỉ rỏ rằng <i>m</i> là nghiệm duy nhất của
nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/. Giải phương trình</b>:



Ví dụ 2.


2


<i>x</i>  <i>có tập nghiệm là </i> <i>S</i> <sub></sub>

 

2


Phương trình


2 <sub>9</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>   <i>có tập nghiệm là S</i> <sub> </sub>

3,3



Phương trình


?4 <i><sub>Hãy điền vào chổ trống </sub></i><sub>(…)</sub>


<i>a/.Phương trình x=2 có tập nghiệm là S=</i>…


<i>b/. Phương trình vơ nghiệm có tập nghiệm là S=</i>…


 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Áp dụng</b><sub>. Các cách viết sau đúng hay sai?</sub>


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>có tập nghiệm là </i> <i>S</i> <sub></sub>

<sub> </sub>

1


a/.Phương trình



2 2


<i>x</i>    <i>x</i> <i>có tập nghiệm là </i> <i>S</i> 


b/. Phương trình


<i>Sai. Phương trình </i> <i>x</i>2 1 <i>có tập nghiệm là</i> <i>S</i>  

1,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3/. Phương trình tương đương</b>:


1


<i>x</i> 


a/. Cho phương trình


và phương trình <i>x</i>  1 0


<i>có tập nghiệm là</i>


 

1


<i>S</i>  


<i>có tập nghiệm là</i>


 

1


<i>S</i>  



2 0


<i>x</i>  


b/. Cho phương trình


và phương trình <i>x</i> 2


<i>có tập nghiệm là</i> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


<i>có tập nghiệm là</i> <i>S</i> 

<sub> </sub>

2


<i>Nhận xét</i>: Hai phương trình có cùng tập nghiệm
Ví dụ 3:


Hai phương trình có cùng một tập nghiệm gọi là hai
phương trình tương đương.


Là hai phương trình tương đương vì có cùng tập nghiệm là <i>S</i> <sub></sub>

<sub> </sub>

2


2 <sub>1</sub>


<i>x</i> 


c/. Cho phương trình


và phương trình <i>x</i> 1


<i>có tập nghiệm là</i> <i><sub>S</sub></i> <sub> </sub>

<sub></sub>

<sub>1,1</sub>

<sub></sub>




<i>có tập nghiệm là</i> <i>S</i> 

<sub> </sub>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 1 trang 6 SGK


Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem <i>x=-1 </i>có là nghiệm của nó
khơng


/ .4 1 3 2


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 




/ . 1 2 3


<i>b x</i>   <i>x</i> 




/ .2 1 3 2


<i>c</i> <i>x</i>     <i>x</i>
1


<i>Thay x</i> 



4. 1 1 5 ;


<i>VT</i>     <i>VP</i> 3 1

 2  5

1


<i>x</i>


 


<i>khơng thỏa mãn phương trình</i>
<i>là nghiệm của phương trình</i>


1


<i>Thay x</i> 


1 1 0 ;


<i>VT</i>    <i><sub>VP</sub></i> <sub></sub><sub>2 1</sub>

<sub></sub>

<sub> </sub> <sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <sub>8</sub>
1


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 5 trang 7 SGK


Hai phương trình <i>x=</i>0<i> và x</i>(<i>x-1</i>)<i>=</i>0 có tương đương khơng? Vì sao?


<i>Phương trình </i> <i>x</i> 0 <i>có tập nghiệm là</i> <i>S</i> 

 

0


<i>Phương trình </i> <i>x x</i>

<sub></sub>

 1

<sub></sub>

0 <i>có tập nghiệm là</i> <i>S</i> 

0,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



-Nắm vững khái niệm phương trình một ẩn, thế nào là nghiệm
của phương trình, tập nghiệm của phương trình, hai phương
trình tương đương.


- Bài tập về nhà: 2,3,4 trang 6,7 SGK


</div>

<!--links-->

×