Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Chuyên đề Toán 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Huớng dẫn và sử dụng Phần mềm sketchpad</b>


<b>Huớng dẫn và sử dụng Phần mềm sketchpad</b>



<b>(Vẽ Hình Học & phương trình đại số) </b>


<b>(Vẽ Hình Học & phương trình đại số) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần mềm sketchpad và Huớng dẫn sử </b>


<b>Phần mềm sketchpad và Huớng dẫn sử </b>



<b>dụng bằng tiếng Việt</b>


<b>dụng bằng tiếng Việt</b>



 <b>1. Giới thiệu phần mềm<sub>1. Giới thiệu phần mềm</sub></b>


<b>Geometer’s Sketchpad là một phần mềm rất đơn giản nhưng rất hữu </b>
<b>Geometer’s Sketchpad là một phần mềm rất đơn giản nhưng rất hữu </b>


<b>ích trong việc dạy và học mơn hình học nói riêng, và trong nhiều mơn </b>
<b>ích trong việc dạy và học mơn hình học nói riêng, và trong nhiều mơn </b>


<b>học khác như vật lý, cơ học và các môn học kỹ thuật có mơ phỏng </b>
<b>học khác như vật lý, cơ học và các mơn học kỹ thuật có mơ phỏng </b>


<b>chuyển động. Không giống như nhiều phần mềm giáo dục khác, </b>
<b>chuyển động. Không giống như nhiều phần mềm giáo dục khác, </b>


<b>thường chỉ là công cụ hỗ trợ giáo viên tạo ra các bài giảng sinh động, </b>
<b>thường chỉ là công cụ hỗ trợ giáo viên tạo ra các bài giảng sinh động, </b>
<b>trực quan để giảng dạy cho học sinh, nhưng học sinh lại không thể tự </b>
<b>trực quan để giảng dạy cho học sinh, nhưng học sinh lại không thể tự </b>



<b>khai thác một cách hiệu quả cả bài giảng lẫn phần mềm, Geometer's </b>
<b>khai thác một cách hiệu quả cả bài giảng lẫn phần mềm, Geometer's </b>
<b>Sketchpad là công cụ phần mềm mà cả giáo viên và học sinh đều có </b>
<b>Sketchpad là cơng cụ phần mềm mà cả giáo viên và học sinh đều có </b>


<b>thể khai thác sao cho có lợi nhất. Giáo viên thì xây dựng các bài giảng, </b>
<b>thể khai thác sao cho có lợi nhất. Giáo viên thì xây dựng các bài giảng, </b>


<b>các minh họa, các ví dụ. Học sinh thì giải bài tập, tìm hiểu kỹ, đào sâu </b>
<b>các minh họa, các ví dụ. Học sinh thì giải bài tập, tìm hiểu kỹ, đào sâu </b>


<b>bài học, làm các thử nghiệm theo ý mình, theo cách của mình.</b>
<b>bài học, làm các thử nghiệm theo ý mình, theo cách của mình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


3


<b>2. Khởi động Geometer's Sketchpad</b>


<b>2. Khởi động Geometer's Sketchpad</b>



<b>Chỉ cần chép 3 tệp sau:</b>


<b>Chỉ cần chép 3 tệp sau:</b>


<b>- InstallSketchpad </b>


<b>- InstallSketchpad /><b> </b>


<b> - GSP5 - GSP5 /><b>-Key GSP 5.0</b>



<b>-Key GSP 5.0</b>


<b> License Name: thongnong VUAUJR và Authorization Code: </b>


<b> License Name: thongnong VUAUJR và Authorization Code: </b>


<b>D7F674FA </b>


<b>D7F674FA </b>


<b>Vào thư mục bất kỳ.( Thí dự GSP Tieng Viet )</b>


<b>Vào thư mục bất kỳ.( Thí dự GSP Tieng Viet )</b>


<b>Dùng chuột nháy kép lên biểu tượng tệp InstallSketchpad., Key GSP </b>


<b>Dùng chuột nháy kép lên biểu tượng tệp InstallSketchpad., Key GSP </b>


<b>5.0và khi màn hình hỏi lisence thi chép phần License Name: </b>


<b>5.0và khi màn hình hỏi lisence thi chép phần License Name: </b>


<b>thongnong VUAUJR và Authorization Code: D7F674FA từ file </b>


<b>thongnong VUAUJR và Authorization Code: D7F674FA từ file </b>


<b>Key GSP 5.0</b>


<b>Key GSP 5.0</b>



<b>Nếu cần các file bạn gởi về địa chỉ mail </b>


<b>Nếu cần các file bạn gởi về địa chỉ mail @gmail.com tơi tơi </b>
<b>sẽ hổ trợ ( Vì file InstallSketchpad, GSP5.exe(TiengViet) Key GSP </b>


<b>sẽ hổ trợ ( Vì file InstallSketchpad, GSP5.exe(TiengViet) Key GSP </b>


<b>5.0 quá lớn không gởi qua baigiangbachkim được</b>


<b>5.0 quá lớn không gởi qua baigiangbachkim được</b> .Các bạn có thể .Các bạn có thể
down load qua 2 đường dẫn trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>InstallSketchpad</b>


<b>InstallSketchpad</b>



<b> />


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

License Name:



License Name:

thongnong VUAUJR

<sub>thongnong VUAUJR</sub>



Authorization Code:



Authorization Code:

D7F674FA

<sub>D7F674FA</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GSP5</b>


<b>GSP5</b>



<b> />


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



7


<b>3. Cửa sổ của Geometer's Sketchpad</b>



Vẽ điểm
Vẽ vòng tròn


Vẽ đoạn thẳng . nửa đường thẳng ,đường thẳng


Vẽ miền trong đa giác
Vẽ chữ


Vẽ tự do


Giúp đỡ (Bản tiếng Việt không dùng được )
Tạo công cụ mới


<b>VÙNG </b>


<b>VẼ</b>



Chọn mũi tên


Ta thấy trên cạnh
phải của cửa sổ có
thanh cơng cụ, và
phần lớn diện tích
cịn lại là vùng
sketch. Đóchính là
cửa sổ làm việc,


trên đó ta thiết kế
bài tốn của chúng
ta. Geometer's


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Cách vẽ điểm</b>



<b>1. Nhắp chuột vào nút công cụ vẽ </b>


<b>điểm (Point Tool)</b>



<b>2. Nhắp chuột lên vị trí lựa chọn trên </b>


<b>vùng vẽ(sketch).</b>



<b>3. Ta được một điểm. nhắp chuột </b>


<b>phải chuột lên điểm vừa vẽ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Cách vẽ điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5. Cách xóa điểm</b>



<b>1. Nhắp chuột vào nút cơng cụ chọn mũi </b>


<b>tên (Selection Arrow Tool)</b>



<b>2. Nhắp chuột vào điểm cần xóa</b>



<b>3. Chọn Soạn thảo /xóa điểm (Edit/Clear </b>


<b>Point )(hoặc nhấn phím Del)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5. Cách xóa điểm</b>



<b>Nhắp chuột phải </b>


<b>vào điểm rồi nhấp </b>
<b>chuột trái chọn ẩn </b>
<b>điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>6. Vẽ đoạn thẳng</b>



<b>6. Vẽ đoạn thẳng</b>



<b>1. Vẽ trực tiếp</b>
<b>1. Vẽ trực tiếp</b>


<b> a. Chọn nút công cụ Vẽ đoạn thẳng . nửa đường thẳng ,đường thẳng</b>
<b> a. Chọn nút công cụ Vẽ đoạn thẳng . nửa đường thẳng ,đường thẳng</b>
<b> </b>


<b> b. Nhắp chuột lên một điểm trong vùng vẽ (sketch)b. Nhắp chuột lên một điểm trong vùng vẽ (sketch)</b>
<b>c. Kéo rê đến vị trí thứ hai</b>


<b>c. Kéo rê đến vị trí thứ hai</b>
<b>d. Thả chuột</b>


<b>d. Thả chuột</b>


<b>e. nhắp chuột phải chuột lên điểm đầu của đoạn thẳng, chọn Nhãn của </b>
<b>e. nhắp chuột phải chuột lên điểm đầu của đoạn thẳng, chọn Nhãn của </b>


<b>điểm</b>
<b>điểm</b>


<b>f. Đặt tên điểm theo ý muốn</b>


<b>f. Đặt tên điểm theo ý muốn</b>


<b>g. nhắp chuột phải chuột lên điểm cuối đoạn thẳng, chọn nhãn của điểm</b>
<b>g. nhắp chuột phải chuột lên điểm cuối đoạn thẳng, chọn nhãn của điểm</b>


<b>h. Đặt tên điểm theo ý muốn</b>
<b>h. Đặt tên điểm theo ý muốn</b>


<b>i. Nhấp chuột phảilên đoạn thẳng</b>
<b>i. Nhấp chuột phảilên đoạn thẳng</b>


<b>j. Chọn nhãn của đoạn thẳng</b>
<b>j. Chọn nhãn của đoạn thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


13


<b>2. Vẽ đoạn thẳng từ hai điểm đã có</b>



<b>2. Vẽ đoạn thẳng từ hai điểm đã có</b>



<b>a. Nhắp chuột trái chuột vào điểm thứ nhất, </b>


<b>giữ phím shift</b>



<b>b. Nhắp chuột trái chuột vào điểm thứ hai</b>


<b>c. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng</b>



<b>d. Nhấp chuột phải lên đoạn thẳn vừa vẽ, </b>


<b>chọn nhãn của đoạn thẳng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>7. Xóa đoạn thẳng</b>



<b>7. Xóa đoạn thẳng</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>1. Nhắp chuột vào nút công cụ vẽ đoạn </b>

<b>1. Nhắp chuột vào nút công cụ vẽ đoạn </b>



<b>thẳng</b>



<b>thẳng</b>



<b>2. Nhắp chuột vào đoạn thẳng cần xóa</b>



<b>2. Nhắp chuột vào đoạn thẳng cần xóa</b>



<b>3. Chọn Dựng hình /Xóa đoạn thẳng </b>



<b>3. Chọn Dựng hình /Xóa đoạn thẳng </b>



<b>(hoặc nhấn phím Del)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


15


<b>8. Vẽ nửa đường thẳng</b>



<b>8. Vẽ nửa đường thẳng</b>




<b>1. Vẽ trực tiếp</b>


<b>1. Vẽ trực tiếp</b>


<b>a. Chọn nút công cụ Vẽ đoạn thẳng</b>


<b>a. Chọn nút cơng cụ Vẽ đoạn thẳng</b>


<b>b. Nhắp chuột vào hình tam giác nhỏ màu đen ở góc dưới phải của nút </b>


<b>b. Nhắp chuột vào hình tam giác nhỏ màu đen ở góc dưới phải của nút </b>


<b>đó và giữ phím trái chuột ở trạng thái ấn.</b>


<b>đó và giữ phím trái chuột ở trạng thái ấn.</b>


<b>c. Dưa chuột sang phải, chọn biểu tượng của nửa đường thẳng</b>


<b>c. Dưa chuột sang phải, chọn biểu tượng của nửa đường thẳng</b>


<b>d. Nhắp chuột chuột vào vị trí điểm gốc của nửa đường thẳng.</b>


<b>d. Nhắp chuột chuột vào vị trí điểm gốc của nửa đường thẳng.</b>


<b>e. Đưa chuột tới vị trí của điểm thứ hai mà nửa đường thẳng đi qua</b>


<b>e. Đưa chuột tới vị trí của điểm thứ hai mà nửa đường thẳng đi qua</b>


<b>f. Nhắp chuột chuột</b>



<b>f. Nhắp chuột chuột</b>


<b>g. Nhấp chuột phảilên nửa đường thẳng vừa vẽ</b>


<b>g. Nhấp chuột phảilên nửa đường thẳng vừa vẽ</b>


<b>h. Chọn tên tia</b>


<b>h. Chọn tên tia</b>


<b>i. Đặt tên nửa đường thẳng theo ý muốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>8. Vẽ nửa đường thẳng</b>



<b>8. Vẽ nửa đường thẳng</b>



<b>2. Vẽ từ hai điểm có trước</b>



<b>2. Vẽ từ hai điểm có trước</b>



<b>a. Nhắp chuột lên điểm gốc</b>



<b>a. Nhắp chuột lên điểm gốc</b>



<b>b. Nhắp chuột lên điểm thứ hai</b>



<b>b. Nhắp chuột lên điểm thứ hai</b>



<b>c. Chọn Dựng hình/Tia</b>




<b>c. Chọn Dựng hình/Tia</b>



<b>j. Nhấp chuột phảilên nửa đường thẳng vừa vẽ</b>



<b>j. Nhấp chuột phảilên nửa đường thẳng vừa vẽ</b>



<b>k. Chọn Nhãn/ tia</b>



<b>k. Chọn Nhãn/ tia</b>



<b>d. Đặt tên nửa đường thẳng theoý muốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


17


<b>9. Vẽ đường thẳng</b>



<b>9. Vẽ đường thẳng</b>



<b>1. Vẽ trực tiếp</b>


<b>1. Vẽ trực tiếp</b>


<b>a. Chọn nút công cụ Vẽ đoạn thẳng</b>


<b>a. Chọn nút cơng cụ Vẽ đoạn thẳng</b>


<b>b. Nhắp chuột vào hình tam giác nhỏ màu đen ở góc dưới phải </b>



<b>b. Nhắp chuột vào hình tam giác nhỏ màu đen ở góc dưới phải </b>


<b>của nút đó và giữ phím trái chuột ở trạng thái ấn.</b>


<b>của nút đó và giữ phím trái chuột ở trạng thái ấn.</b>


<b>c. Dưa chuột sang phải, chọn biểu tượng của đường thẳng</b>


<b>c. Dưa chuột sang phải, chọn biểu tượng của đường thẳng</b>


<b>d. Nhắp chuột chuột vào vị trí điểm thứ nhất của đường thẳng.</b>


<b>d. Nhắp chuột chuột vào vị trí điểm thứ nhất của đường thẳng.</b>


<b>e. Đưa chuột tới vị trí của điểm thứ hai mà đườngthẳng đi qua</b>


<b>e. Đưa chuột tới vị trí của điểm thứ hai mà đườngthẳng đi qua</b>


<b>f. Nhắp chuột chuột</b>


<b>f. Nhắp chuột chuột</b>


<b>g. Nhấp chuột phảilên đường thẳng vừa vẽ</b>


<b>g. Nhấp chuột phảilên đường thẳng vừa vẽ</b>


<b>h. Chọn Nhãn /đường thẳng</b>


<b>h. Chọn Nhãn /đường thẳng</b>



<b>i. Đặt tên đườngthẳng theo ý muốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>9. Vẽ đường thẳng</b>



<b>9. Vẽ đường thẳng</b>



<b>2. Vẽ từ hai điểm có trước</b>



<b>2. Vẽ từ hai điểm có trước</b>



<b>a. Nhắp chuột lên điểm thứ nhất</b>



<b>a. Nhắp chuột lên điểm thứ nhất</b>



<b>b. Nhắp chuột lên điểm thứ hai</b>



<b>b. Nhắp chuột lên điểm thứ hai</b>



<b>c. Chọn Dựng hình//đường thẳng</b>



<b>c. Chọn Dựng hình//đường thẳng</b>



<b>j. Nhấp chuột phải lên đường thẳng vừa vẽ</b>



<b>j. Nhấp chuột phải lên đường thẳng vừa vẽ</b>



<b>k. Chọn Nhãn /đường thẳng</b>



<b>k. Chọn Nhãn /đường thẳng</b>




<b>d. Đặt tên đường thẳng theo ý muốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


19


<b>10. Vẽ một đa giác</b>



<b>10. Vẽ một đa giác</b>



<b>1. Vẽ đường gấp khúc khép kín</b>


<b>1. Vẽ đường gấp khúc khép kín</b>


<b>a. Dùng cơng cụ Vẽ điểmđể vẽ các điểm là đỉnh của đa giác</b>


<b>a. Dùng công cụ Vẽ điểmđể vẽ các điểm là đỉnh của đa giác</b>


<b>b. Lần lượt nhắp chuột lên tất cả các đỉnh để chọn theo </b>


<b>b. Lần lượt nhắp chuột lên tất cả các đỉnh để chọn theo </b>


<b>đúng thứ tự cần nối</b>


<b>đúng thứ tự cần nối</b>


<b>c. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng</b>


<b>c. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng</b>



<b>2. Vẽ vùng bao bởi đường gấp khúc khép kín</b>


<b>2. Vẽ vùng bao bởi đường gấp khúc khép kín</b>


<b>d. Dùng cơng cụ Vẽ điểmđể vẽ các điểm là đỉnh của đa giác</b>


<b>d. Dùng công cụ Vẽ điểmđể vẽ các điểm là đỉnh của đa giác</b>


<b>e. Lần lượt nhắp chuột lên tất cả các đỉnh để chọn theo </b>


<b>e. Lần lượt nhắp chuột lên tất cả các đỉnh để chọn theo </b>


<b>đúng thứ tự cần nối</b>


<b>đúng thứ tự cần nối</b>


<b>f. Chọn Dựng hình/Miền trong ngũ giác (ví dụ ngũ giác)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>11. Vẽ đường tròn</b>



<b>11. Vẽ đường tròn</b>



<b>1. Vẽ tự do</b>



<b>1. Vẽ tự do</b>



<b>a. Chọn nút cơng cụ Vẽ vịng trịn</b>



<b>a. Chọn nút cơng cụ Vẽ vòng tròn</b>




<b>b. Nhắp chuột để chọn tâm</b>



<b>b. Nhắp chuột để chọn tâm</b>



<b>c. Đưa chuột đến vị trí mà đường trịn sẽ đi </b>



<b>c. Đưa chuột đến vị trí mà đường tròn sẽ đi </b>



<b>qua</b>



<b>qua</b>



<b>d. Nhắp chuột</b>



<b>d. Nhắp chuột</b>



<b>e. Đặt tên tâm đường tròn như khi vẽ điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


21


<b>11. Vẽ đường tròn</b>



<b>11. Vẽ đường tròn</b>



<b>2. Vẽ đường tròn biết tâm và một điểm </b>



<b>2. Vẽ đường tròn biết tâm và một điểm </b>




<b>nằm trên đường tròn</b>



<b>nằm trên đường tròn</b>



<b>a. Nhắp chuột lên điểm được chọn là </b>



<b>a. Nhắp chuột lên điểm được chọn là </b>



<b>tâm</b>



<b>tâm</b>



<b>b. Nhắp chuột lên điểm được chọn là </b>



<b>b. Nhắp chuột lên điểm được chọn là </b>



<b>điểm thuộc đường tròn</b>



<b>điểm thuộc đường tròn</b>



<b>c. Chọn Dựng hình/Đường trịn với </b>



<b>c. Chọn Dựng hình/Đường trịn với </b>



<b>tâm + điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>11. Vẽ đường tròn</b>



<b>11. Vẽ đường tròn</b>




<b>3. Vẽ đường tròn biết tâm và bán </b>



<b>3. Vẽ đường trịn biết tâm và bán </b>



<b>kính</b>



<b>kính</b>



<b>a. Nhắp chuột chọn điểm làm tâm</b>



<b>a. Nhắp chuột chọn điểm làm tâm</b>



<b>b. Nhắp chuột lên đọa thẳng có độ dài bằng </b>



<b>b. Nhắp chuột lên đọa thẳng có độ dài bằng </b>



<b>bán kính</b>



<b>bán kính</b>



<b>c. Chọn Dựng hình/Đường trịn với tâm + bán </b>



<b>c. Chọn Dựng hình/Đường trịn với tâm + bán </b>



<b>kính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


23



<b>12. Vẽ cung tròn</b>



<b>12. Vẽ cung tròn</b>



<b>1. Vẽ cung tròn qua 3 điểm</b>



<b>1. Vẽ cung tròn qua 3 điểm</b>



<b>a. Chọn 3 điểm đã có theo đúng thứ </b>



<b>a. Chọn 3 điểm đã có theo đúng thứ </b>



<b>tự mà cung tròn sẽ đi qua</b>



<b>tự mà cung tròn sẽ đi qua</b>



<b>b. Chọn Dựng hình/Cung trịn qua 3 </b>



<b>b. Chọn Dựng hình/Cung tròn qua 3 </b>



<b>điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>12. Vẽ cung tròn</b>



<b>12. Vẽ cung tròn</b>



<b>2. Vẽ cung tròn trên đường tròn giữa hai </b>



<b>2. Vẽ cung tròn trên đường tròn giữa hai </b>




<b>điểm thuộc đường trịn đó</b>



<b>điểm thuộc đường trịn đó</b>



<b>Vẽ đường trịn, trên đó vẽ 2 điểm</b>



<b>Vẽ đường trịn, trên đó vẽ 2 điểm</b>



<b>a. Chọn đường tròn</b>



<b>a. Chọn đường tròn</b>



<b>b. Chọn lần lượt hai điểm theo đúng thứ </b>



<b>b. Chọn lần lượt hai điểm theo đúng thứ </b>



<b>tự mà cung đi qua theo chiều ngược </b>



<b>tự mà cung đi qua theo chiều ngược </b>



<b>chiều kim đồng hồ</b>



<b>chiều kim đồng hồ</b>



<b>c. Chọn Dựng hình/Cung trên đường </b>



<b>c. Chọn Dựng hình/Cung trên đường </b>



<b>tròn</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


25


<b>13. Đặt tên tự động</b>



<b>13. Đặt tên tự động</b>



<b>1.</b>



<b>1. Nhắp chuột lên nút công cụ Vẽ chữ (hình chữ A)</b>

<b>Nhắp chuột lên nút cơng cụ Vẽ chữ (hình chữ A)</b>



<b>2. Nhắp chuột lên điểm: Điểm được tự động đặt </b>



<b>2. Nhắp chuột lên điểm: Điểm được tự động đặt </b>



<b>tên</b>



<b>tên</b>



<b>3. Nhắp chuột lên đoạn thẳng: Đoạn thẳng được </b>



<b>3. Nhắp chuột lên đoạn thẳng: Đoạn thẳng được </b>



<b>tự động đặt tên</b>



<b>tự động đặt tên</b>



<b>4. Nhắp chuột lên đường tròn: Đường tròn </b>




<b>4. Nhắp chuột lên đường tròn: Đường tròn </b>



<b>được tự động đặt tên</b>



<b>được tự động đặt tên</b>



<b>5. Tương tự như thế đối với nửa đường thẳng </b>



<b>5. Tương tự như thế đối với nửa đường thẳng </b>



<b>và đường thẳng</b>



<b>và đường thẳng</b>



<b>Bạn có thể chọn đốt tượng nhấp chuột phải,rồi </b>



<b>Bạn có thể chọn đốt tượng nhấp chuột phải,rồi </b>



<b>chọn nhãn của đối tượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>14. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song </b>


<b>14. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song </b>



<b>song với một đường thẳng cho trước</b>


<b>song với một đường thẳng cho trước</b>



<b>Vẽ trước một đoạn thẳng, hoặc một đường thẳng </b>



<b>Vẽ trước một đoạn thẳng, hoặc một đường thẳng </b>




<b>hoặc nửa đường thẳng. Vẽ một điểm bên ngoài </b>



<b>hoặc nửa đường thẳng. Vẽ một điểm bên ngoài </b>



<b>đường đã vẽ.</b>



<b>đường đã vẽ.</b>



<b>1. Chọn đường</b>



<b>1. Chọn đường</b>



<b>2. Chọn điểm</b>



<b>2. Chọn điểm</b>



<b>3. Chọn Dựng hình/Song song /đường thẳng</b>



<b>3. Chọn Dựng hình/Song song /đường thẳng</b>



<b>4. Đặt tên cho đường mới tạo ra</b>



<b>4. Đặt tên cho đường mới tạo ra</b>



<b>Chú ý: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


27



<b>15. Từ một điểm vẽ đường vng góc với </b>


<b>15. Từ một điểm vẽ đường vng góc với </b>



<b>đường thẳng cho trước</b>


<b>đường thẳng cho trước</b>



<b>Vẽ trước một đoạn thẳng, hoặc một đường thẳng hoặc </b>



<b>Vẽ trước một đoạn thẳng, hoặc một đường thẳng hoặc </b>



<b>nửa đường thẳng. Vẽ một điểm bên ngoài đường đã </b>



<b>nửa đường thẳng. Vẽ một điểm bên ngoài đường đã </b>



<b>vẽ.</b>



<b>vẽ.</b>



<b>1. Chọn đường</b>



<b>1. Chọn đường</b>



<b>2. Chọn điểm</b>



<b>2. Chọn điểm</b>



<b>3. Chọn Dựng hình/Thẳng góc /đường thẳng</b>



<b>3. Chọn Dựng hình/Thẳng góc /đường thẳng</b>




<b>4. Đặt tên cho đường mới tạo ra</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>16. Xác định giao điểm giữa hai </b>



<b>16. Xác định giao điểm giữa hai </b>



<b>đường thẳng</b>



<b>đường thẳng</b>



<b>1. Vẽ hai đường thẳng (hoặc đoạn thẳng, nửa đường thẳng) </b>


<b>1. Vẽ hai đường thẳng (hoặc đoạn thẳng, nửa đường thẳng) </b>


<b>giao nhau</b>


<b>giao nhau</b>


<b>2. Chọn cả hai đường</b>


<b>2. Chọn cả hai đường</b>


<b>3. Chọn Dựng hình/Giao điểm</b>


<b>3. Chọn Dựng hình/Giao điểm</b>


<b>4. Đặt tên cho giao điểm (theo như bài trước)</b>


<b>4. Đặt tên cho giao điểm (theo như bài trước)</b>



<b>Chú ý: </b>


<b>Chú ý: </b><i><b>Nếu vào menu Dựng hình mà thấy các mục mình </b><b>Nếu vào menu Dựng hình mà thấy các mục mình </b></i>
<i><b>định chọn bị mờ đi, khơng thể chọ được thì chắc chắn là </b></i>


<i><b>định chọn bị mờ đi, khơng thể chọ được thì chắc chắn là </b></i>


<i><b>bạn đã chọn thừa hoặc chọn thiếu các đối tượng cần </b></i>


<i><b>bạn đã chọn thừa hoặc chọn thiếu các đối tượng cần </b></i>


<i><b>chọn trên vùng vẽ (sketch.</b></i>


<i><b>chọn trên vùng vẽ (sketch.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


29


<b>17. Giao điểm giữa hai đường </b>


<b>17. Giao điểm giữa hai đường </b>



<b>giao nhau bất kỳ</b>


<b>giao nhau bất kỳ</b>



<b>1. Chọn hai đường giao nhau</b>



<b>1. Chọn hai đường giao nhau</b>




<b>2. Chọn Dựng hình/Giao điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>18. Tìm trung điểm của một đoạn thẳng</b>


<b>18. Tìm trung điểm của một đoạn thẳng</b>



<b>1.</b>



<b>1. Vẽ đoạn thẳng</b>

<b>Vẽ đoạn thẳng</b>



<b>2. Đặt tên điểm đầu là A, điểm cuối là B</b>



<b>2. Đặt tên điểm đầu là A, điểm cuối là B</b>



<b>3. Chọn đoạn thẳng</b>



<b>3. Chọn đoạn thẳng</b>



<b>4. Chọn Dựng hình/Điểm giữa</b>



<b>4. Chọn Dựng hình/Điểm giữa</b>



<b>5. Đặt tên cho trung điểm là M</b>



<b>5. Đặt tên cho trung điểm là M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


31


<b>19. Vẽ đường phân giác</b>




<b>19. Vẽ đường phân giác</b>



<b>1. Cho góc ÐABC, trong đó A và C </b>



<b>1. Cho góc ÐABC, trong đó A và C </b>



<b>là hai điểm nằm trên hai tia, B là </b>



<b>là hai điểm nằm trên hai tia, B là </b>



<b>giao điểm của hai tia đó</b>



<b>giao điểm của hai tia đó</b>



<b>2. Chọn các điểm theo thứ tự A, </b>



<b>2. Chọn các điểm theo thứ tự A, </b>



<b>B, C</b>



<b>B, C</b>



<b>3. Chọn Dựng hình/Tia phân giác </b>



<b>3. Chọn Dựng hình/Tia phân giác </b>



<b>của góc</b>



<b>của góc</b>




<b>4. Đặt tên cho đường phân giác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>20. Xác định diện tích, chu vi tam giác</b>


<b>20. Xác định diện tích, chu vi tam giác</b>



<b>1. Vẽ tam giác ABC</b>


<b>1. Vẽ tam giác ABC</b>


<b>2. Chọn 3 điểm A, B, C</b>


<b>2. Chọn 3 điểm A, B, C</b>


<b>3. Chọn Dựng hình/Miền trong của tam giác</b>


<b>3. Chọn Dựng hình/Miền trong của tam giác</b>


<b>4. Chọn Đo đạc/Diện tích</b>


<b>4. Chọn Đo đạc/Diện tích</b>


<b>5. Nhấp chuột phảivào ơ văn bản mới xuất hiện (Diện tích D ABC </b>


<b>5. Nhấp chuột phảivào ơ văn bản mới xuất hiện (Diện tích D ABC </b>


<b>= … cm2)</b>


<b>= … cm2)</b>



<b>6. Chọn Thuộc tính/Nhãn</b>


<b>6. Chọn Thuộc tính/Nhãn</b>


<b>7. Gõ S, chọn OK. Kết quả sẽ là S = … cm2</b>


<b>7. Gõ S, chọn OK. Kết quả sẽ là S = … cm2</b>


<b>8. Chọn lần lượt các điểm A, B, C</b>


<b>8. Chọn lần lượt các điểm A, B, C</b>


<b>9. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng</b>


<b>9. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng</b>


<b>10. Đặt tên cho các cạnh là a, b, c</b>


<b>10. Đặt tên cho các cạnh là a, b, c</b>


<b>11. Chọn các cạnh a, b, c</b>


<b>11. Chọn các cạnh a, b, c</b>


<b>12. Chọn Đo đạc/Chiều dài</b>


<b>12. Chọn Đo đạc/Chiều dài</b>


<b>13. Kết quả là a = … cm, b = … cm, c = … cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


33


<b>21. Xác định diện tích, chu vi </b>



<b>21. Xác định diện tích, chu vi </b>



<b>hình trịn</b>



<b>hình trịn</b>


<b>1. Vẽ hình trịn</b>


<b>1. Vẽ hình trịn</b>


<b>2. Đặt tên tâm là O</b>


<b>2. Đặt tên tâm là O</b>


<b>3. Đặt tên đường tròn là c</b>


<b>3. Đặt tên đường tròn là c</b>


<b>4. Nhắp chuột lên đường tròn để chọn</b>


<b>4. Nhắp chuột lên đường tròn để chọn</b>


<b>5. Chọn Đo đạc/Diện tích</b>


<b>5. Chọn Đo đạc/Diện tích</b>



<b>6. Bỏ chọn vùng văn bản ghi diện tích nếu nó đang được chọn (có </b>


<b>6. Bỏ chọn vùng văn bản ghi diện tích nếu nó đang được chọn (có </b>


<b>màu đỏ) bằng cách nhắp chuột lên đó.</b>


<b>màu đỏ) bằng cách nhắp chuột lên đó.</b>


<b>7. Chọn lại đường trịn</b>


<b>7. Chọn lại đường tròn</b>


<b>8. Chọn Đo đạc/Chu vi</b>


<b>8. Chọn Đo đạc/Chu vi</b>


<b>9. Có thể Nhấp chuột phảilên vùng văn bản, chọn Thuộc tính, chọn </b>


<b>9. Có thể Nhấp chuột phảilên vùng văn bản, chọn Thuộc tính, chọn </b>


<b>Nhãn và đặt tên cho các biến là S (diện tích) và c (chu vi)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>22. Bài tập 1:</b>



<b>22. Bài tập 1:</b>


<b>Đầu bài:</b>


<b>Đầu bài:</b>



<b>Vẽ tam giác ABC. Vẽ đường tròn nội tiếp và đường trịn ngoại tiếp tam giác đó.</b>


<b>Vẽ tam giác ABC. Vẽ đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.</b>


<b>Thực hiện:</b>


<b>Thực hiện:</b>


<b>1. Vẽ tam giác</b>


<b>1. Vẽ tam giác</b>


<b>a. Vẽ 3 điểm A, B, C</b>


<b>a. Vẽ 3 điểm A, B, C</b>


<b>b. Chọn A, B, C</b>


<b>b. Chọn A, B, C</b>


<b>c. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng</b>


<b>c. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng</b>


<b>d. Đặt tên cho các cạnh AB là c, BC là a, CA là b.</b>


<b>d. Đặt tên cho các cạnh AB là c, BC là a, CA là b.</b>


<b>2. Vẽ hai đường phân giác</b>



<b>2. Vẽ hai đường phân giác</b>


<b>a. Chọn A, B, C.</b>


<b>a. Chọn A, B, C.</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Tia phân giác của góc. Đặt tên đường phân giác là p1</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Tia phân giác của góc. Đặt tên đường phân giác là p1</b>


<b>c. Chọn B, C, A.</b>


<b>c. Chọn B, C, A.</b>


<b>d. Chọn Dựng hình/Tia phân giác của góc. Đặt tên đường phân giác là p2</b>


<b>d. Chọn Dựng hình/Tia phân giác của góc. Đặt tên đường phân giác là p2</b>


<b>3. Lấy giao điểm hai đường phân giác</b>


<b>3. Lấy giao điểm hai đường phân giác</b>


<b>a. Chọn p1 và p2</b>


<b>a. Chọn p1 và p2</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Giao điểm. Đặt tên giao điểmlà O1</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Giao điểm. Đặt tên giao điểmlà O1</b>



<b>4. Xác định tiếp điểmgiữa đường tròn nội tiếp và cạnh a</b>


<b>4. Xác định tiếp điểmgiữa đường tròn nội tiếp và cạnh a</b>


<b>a. Chọn cạnh a và O1</b>


<b>a. Chọn cạnh a và O1</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Thẳng góc. Đặt tên đương vng góc hạ xuống cạnha là t</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Thẳng góc. Đặt tên đương vng góc hạ xuống cạnha là t</b>


<b>c. Chọn cạnh a và t</b>


<b>c. Chọn cạnh a và t</b>


<b>d. Chọn Dựng hình/Giao điểm. Đặt tên giao điểm a và t là H. Bỏ chọn H (Nhắp chuột vào H)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


35


<b>22. Bài tập 1( Tiếp theo):</b>



<b>22. Bài tập 1( Tiếp theo):</b>



<b>5. Vẽ đường tròn nội tiếp</b>


<b>5. Vẽ đường tròn nội tiếp</b>



<b>a. Chọn O1, sau đó chọn H</b>


<b>a. Chọn O1, sau đó chọn H</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Đường trịn với tâm + điểm. Đặt tên đường tròn là u</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Đường trịn với tâm + điểm. Đặt tên đường trịn là u</b>


<b>6. Xác định hai tiếp điểm còn lại</b>


<b>6. Xác định hai tiếp điểm còn lại</b>


<b>a. Chọn u và b</b>


<b>a. Chọn u và b</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Giao điểm. Đặt tên tiếp điểm giữa u và b là I</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Giao điểm. Đặt tên tiếp điểm giữa u và b là I</b>


<b>c. Chọn u và c</b>


<b>c. Chọn u và c</b>


<b>d. Chọn Dựng hình/Giao điểm. Đặt tên tiếp điểm giữa u và c là J</b>


<b>d. Chọn Dựng hình/Giao điểm. Đặt tên tiếp điểm giữa u và c là J</b>


<b>7. Vẽ đường trung trực trên cạnh a</b>



<b>7. Vẽ đường trung trực trên cạnh a</b>


<b>a. Chọn cạnh a</b>


<b>a. Chọn cạnh a</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Điểm giữa</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Điểm giữa</b>


<b>c. Đặt tên điểm giữa của a là M</b>


<b>c. Đặt tên điểm giữa của a là M</b>


<b>d. Chọn a và M</b>


<b>d. Chọn a và M</b>


<b>e. Chọn Dựng hình/Thẳng góc /đường thẳng</b>


<b>e. Chọn Dựng hình/Thẳng góc /đường thẳng</b>


<b>f. Đặt tên đường trung trực vừa dựng là x</b>


<b>f. Đặt tên đường trung trực vừa dựng là x</b>


<b>8. Vẽ đường trung trực trên cạnh b</b>


<b>8. Vẽ đường trung trực trên cạnh b</b>



<b>a. Chọn cạnh b</b>


<b>a. Chọn cạnh b</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Điểm giữa</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Điểm giữa</b>


<b>c. Đặt tên điểm giữa của b là N</b>


<b>c. Đặt tên điểm giữa của b là N</b>


<b>d. Chọn b và N</b>


<b>d. Chọn b và N</b>


<b>e. Chọn Dựng hình/Thẳng góc /đường thẳng</b>


<b>e. Chọn Dựng hình/Thẳng góc /đường thẳng</b>


<b>f. Đặt tên đường trung trực vừa dựng là y</b>


<b>f. Đặt tên đường trung trực vừa dựng là y</b>


<b>9. Lấy giao điểm hai đường trung trực</b>


<b>9. Lấy giao điểm hai đường trung trực</b>


<b>a. Chọn x và y</b>



<b>a. Chọn x và y</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Giao điểm</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Giao điểm</b>


<b>c. Đặt tên giao điểm 2 đường trung trực x và y là O2</b>


<b>c. Đặt tên giao điểm 2 đường trung trực x và y là O2</b>


<b>10. Vẽ đường tròn ngoại tiếp</b>


<b>10. Vẽ đường tròn ngoại tiếp</b>


<b>a. Chọn O2, chọn A</b>


<b>a. Chọn O2, chọn A</b>


<b>b. Chọn Dựng hình/Đường trịn với tâm + điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


37


<b>Di chuyển các điểm</b>



<b>Di chuyển các điểm</b>



<b>Sau khi nhận được kết quả bài tập trên, hãy dùng </b>




<b>Sau khi nhận được kết quả bài tập trên, hãy dùng </b>



<b>chuột nhắp chuột lên điểm A và kéo rê sang vị trí </b>



<b>chuột nhắp chuột lên điểm A và kéo rê sang vị trí </b>



<b>khác. Ta sẽ thấy tất cả các đường, các điểm được </b>



<b>khác. Ta sẽ thấy tất cả các đường, các điểm được </b>



<b>tạo ra, trừ hai điểm B và C, đều di chuyển theo để </b>



<b>tạo ra, trừ hai điểm B và C, đều di chuyển theo để </b>



<b>đảm bảo tính chất của chúng. O1 vẫn là tâm đường </b>



<b>đảm bảo tính chất của chúng. O1 vẫn là tâm đường </b>



<b>tròn nội tiếp, O2 vẫn là tâm đường tròn ngoại tiếp.</b>



<b>tròn nội tiếp, O2 vẫn là tâm đường tròn ngoại tiếp.</b>



<b>Che dấu bớt các đường</b>



<b>Che dấu bớt các đường</b>



<b>1. Lần lượt chọn các đường p1,p2, t, x, y</b>



<b>1. Lần lượt chọn các đường p1,p2, t, x, y</b>




<b>2. Chọn Hiển thị/Ẩn đường phân giác hoặc ẩn </b>



<b>2. Chọn Hiển thị/Ẩn đường phân giác hoặc ẩn </b>



<b>đường thẳng vuông góc</b>



<b>đường thẳng vng góc</b>



<b>3. Vẽ các đoạn thẳng O1H, O2A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


39


<b>Tạo hoạt hình</b>



<b>Tạo hoạt hình</b>



<i><b>1)</b></i>



<i><b>1)</b></i>

<i><b>1. Cho điểm A chuyển động:</b></i>

<i><b><sub>1. Cho điểm A chuyển động:</sub></b></i>



<b>a. Nhấp chuột phải lên điểm A</b>


<b>a. Nhấp chuột phải lên điểm A</b>



<b>b. Chọn Hoạt náo cho điểm</b>


<b>b. Chọn Hoạt náo cho điểm</b>



<b>2</b>




<b>2</b>

<i><b>. Dừng điểm A</b></i>

<i><b>. Dừng điểm A</b></i>



<b>a. Trên bảng Điều khiển sự chuyển </b>


<b>a. Trên bảng Điều khiển sự chuyển </b>



<b>động, nhắp chuột vào hình tam giác </b>


<b>động, nhắp chuột vào hình tam giác </b>



<b>màu đen ở đầu hộp Target</b>


<b>màu đen ở đầu hộp Target</b>



<b>b. Chọn chọn Point A</b>


<b>b. Chọn chọn Point A</b>



<b>c. Nhắp chuột vào nút Stop (hình vng </b>


<b>c. Nhắp chuột vào nút Stop (hình vng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>K t Qu</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>



<b>K t Qu</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41


41


<b>LƯU Ý :</b>


<b>LƯU Ý :</b>



<b>Khi chọn nhiều đối tượng: Đường thảng , điểm thì </b>




<b>Khi chọn nhiều đối tượng: Đường thảng , điểm thì </b>



<b>phải giữ phím phải Shift .</b>



<b>phải giữ phím phải Shift .</b>



<b>Khi chọn đối tượng có thể nhấp chuột để thể hiện </b>



<b>Khi chọn đối tượng có thể nhấp chuột để thể hiện </b>



<b>dấu đối tượng </b>



<b>dấu đối tượng </b>



<b>Nút điều chỉnh tốc độ chuyển động 2n hổ trọ</b>



<b>Nút điều chỉnh tốc độ chuyển động 2n hổ trọ</b>



<b>đối tương hoặc viết nhãn đối tượng</b>



<b>đối tương hoặc viết nhãn đối tượng</b>



<b>Mong bạn sẽ tiếp thu được phần mềm bổ ích này </b>



<b>Mong bạn sẽ tiếp thu được phần mềm bổ ích này </b>



<b>trong cơng tác .Với phần mềm bằng tiếng Việt </b>



<b>trong công tác .Với phần mềm bằng tiếng Việt </b>




<b>bạn sẽ dễ tìm hiểu hơn.Cần hổ trợ bạn gởi mail </b>



<b>bạn sẽ dễ tìm hiểu hơn.Cần hổ trợ bạn gởi mail </b>



<b>về . </b>



<b>về . </b>

<b></b>

<b></b>

<b> chúc bạn thành </b>

<b> chúc bạn thành </b>


<b>công</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×