Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU H</b>Ỏ<b>I ÔN T</b>Ậ<b>P – </b>ĐỊ<b>A LÍ 10 – HKI </b>
<b>Bài 5, 6 </b>


<b>Câu 1.Tính t</b>ừ Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí:


A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm.
<b>Câu 2. Có hi</b>ện tượng luân phiên ngày, đêm là do:


A. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. B. Trái Đất luôn được chiếu sáng một nửa.


C. Trái Đất tự quay quanh trục. D. Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối.
<b>Câu 3. B</b>ề mặt trái đất được chia ra làm


A. 12 múi giờ , mỗi múi giờ rộng 15o kinh tuyến. B. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 15o kinh tuyến.
C. 12 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 30o kinh tuyến. D. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 30o kinh tuyến.
<b>Câu 4. Gi</b>ờ quốc tế ( giờ GMT ) được tinh theo giờ của múi giờ số mấy ?


A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 12.
C. Múi giờ số 6. D. Múi giờ số 18.


<b>Câu 5. Khi </b>ở khu vực giờ gốc là 12 giờ, thì ở Việt Nam lúc đó là:


A.5 giờ, 00. B.12 giờ 00. C.19 giờ 00. D.24 giờ 00.
<b>Câu 6.N</b>ếu đi từ phía đơng sang phía tây qua kinh tuyến 1800 thì phải:


A.Lùi đi 1 ngày lịch. B.Tăng 1 ngày lịch.
C.Lùi 1 giờ. D.Tăng 1 giờ.


<b>Câu 7.</b>Ở bán cầu Bắc, vật chuyển động từ Xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng:
A.Về phía Xích đạo. B.Về phía cực.



C.Về phía tay trái. B.Về phía tay phải.


<b>Câu 8.Ng</b>ười ta quy định lấy kinh tuyến nào sau đây làm đường chuyển ngày quốc tế?
A.00. B.450. C.900. D.1800.


<b>Câu 9. Nguyên nhân sinh ra chuy</b>ển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:
A. Trái Đất tự quay quanh trục


B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời


C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng thay đổi
<b>Câu 10. Hi</b>ện tượng Mặt Trời ởđúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa, gọi là


A. Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
C. các mùa trong năm. D. chuyển động không thật của Trái Đất.


<b>Câu 11. N</b>ơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần duy nhất trong năm là:
A. Vòng cực B. Vùng nội chí tuyến C. Chí tuyến D. Vùng ngoại chí tuyến
<b>Câu 12. Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái </b>Đất là do


A. Trái Đất tự chuyển động quanh trục.


B. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời.


C. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.


<b>Câu 13. N</b>ơi nào sau đây khơng có sự chênh lệch giữa ngày và đêm?



A. 2 cực. B. Xích đạo. C. Chí tuyến Bắc. D. Vòng cực
<b>Câu 14. N</b>ơi nào sau đây trên Trái Đất mỗi năm chỉ có một ngày dài 24 giờ?


A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Vịng cực. D. Cực
<b>Câu 15. Mùa xuân </b>ở nước ta và một số nước ở châu Á . Thời gian bắt đầu từ


A. Từ 5 hoặc 6 /5 đến 7 hoặc 8/8 B. Từ 4 hoặc 5 /2 đến 5 hoặc 6/5
C. Từ 7 hoặc 8 /8 đến 5 hoặc 6/11 D. Từ 4 hoặc 5 /11 đến 5 hoặc 6/2


<b>Bài 8: N</b>Ộ<b>I L</b>Ự<b>C </b>
<b>Câu 1. N</b>ội lự<b>c là: </b>


A. Lực phát sinh từ nguồn năng lượng mặt trời B. Lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất.
C. Lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt trái đất D. Lực phát sinh từ trong lòng trái đất.
<b>Câu 2. </b>Địa hào, địa lũy là kết quả của vận độ<b>ng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3. Nguyên nhân ch</b>ủ yếu sinh ra nội lự<b>c: </b>


A. Năng lượng trong sản xuất công nghiệp C. Năng lượng thủy triều
B. Năng lượng phân hủy các chất phóng xạ D. Năng lượng Mặt Trời
<b>Câu 4. H</b>ệ quả của vận động theo phương thẳng đứ<b>ng là? </b>


A. Làm cho các lớp đá uốn thành nếp. B. Làm cho các lớp đất đá bịđứt gãy.


C. Làm nâng lên hoặc hạ xuống các bộ phận của lục địa . D. Làm cho đất đá bị di chuyển khỏi vị trí ban đầu.
<b>Câu 5. V</b>ận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượ<b>ng </b>


A. Biển tiến B. Biển thoái


C. Uốn nếp D. Đứt gãy



<i><b> Câu 6. V</b></i>ận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Biển tiến - biển thoái B. Uốn nếp
C. Đứt gãy D. Địa lũy, địa hào.


<b>Câu 7. Ph</b>ần lớn nguồn năng lượng cung cấp cho hoạt động của các vận động kiến tạo là:
A. Lớp manti B. Lớp nhân ngoài.


C. Lớp vỏ trái đất. D. Lớp nhân trong.


<b>Câu 8. Bi</b>ểu hiện rõ rệt nhất của sự vận động theo phương thẳng đứng ở lớp vỏ Trái Đất là?
A. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh. B. Diện tích đồng bằng tăng lên.
C. Thay đổi mực nước đại dương nhiều nơi. D. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên.
<b>Câu 9. </b>Điểm giống nhau giữa nội lực và ngoại lự<b>c là: </b>


A. Cùng được sinh ra do năng lượng của Trái Đất
B. Cùng có tác động thay đổi bề mặt của Trái Đất
C. Đều chịu sự tác động mạnh mẽ của con người
D. Điều được hình thành từ năng lượng Mặt Trời


<b>Câu 10. Nh</b>ận định nào sau đây đúng về hiện tượng uốn nếp và đứ<b>t gãy? </b>
A. Xảy ra ở vùng đá có độ dẻo cao. B. Xảy ra ở vùng đá cứng.


C. Đá bị gãy, vỡ và chuyển dịch. D. Do tác động của lực nằm ngang.
<b>BÀI 9, 10: NGO</b>Ạ<b>I L</b>Ự<b>C </b>


<b>Câu 1. Ngu</b>ồn năng lượng chủ yếu sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng từ
A. động đất, núi lửa, sóng thần. B. các vận động kiến tạo.


C. bức xạ mặt trời. D. sản xuất công nghiệp của con người.


<b>Câu 2. Quá trình tác </b>động đầu tiên của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái đất là
A. phong hóa. B. vận chuyển. C.bóc mịn. D. bồi tụ.


<b>Câu 3. Ngo</b>ại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thơng qua thứ tự các q trình nào?
A. Bóc mịn – Vận chuyển – Phong hóa – Bồi tụ.


B. Bóc mịn – Vận chuyển – Bồi tụ - Phong hóa.
C. Vận chuyển – Bồi tụ - Phong hóa - Bóc mịn.
D. Phong hóa – Bóc mòn – Vận chuyển – Bồi tụ.
<i><b>Câu 4. Q trình phong hố x</b></i>ảy ra mạnh nhất ở
A. bề mặt đất. B. dưới lòng đất.
C. tầng khí quyển. D. trên mặt nước.


<b>Câu 5. S</b>ự thay đổi nhiệt độđột ngột, sựđóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối,... là các tác nhân
chủ yếu của phong hóa


A. lý học. B. sinh học. C. hóa học và lý học. D. lý học và sinh học.
<b>Câu 6. </b>Địa hình caxtơ là kết quả của phong hóa


A. sinh học. B. hóa học. C. lý học và hóa học. D. lý học và sinh học.
<b>Câu 7. Các ho</b>ạt động sản xuất của con người là tác nhân của phong hóa


A. lý học. B. sinh học và hóa học. C. hóa học. D. lý học và sinh học.
<b>Câu 8. N</b>ước, các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic,... là các tác nhân chủ yếu của phong hóa
A. lý học và hóa học. B. sinh học. C. hóa học. D. lý học và sinh học.
<b>Câu 9. Ch</b>ủ yếu phá hủy đá về mặt kých thước là phong hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 10. </b>Ở những miền khí hậu khơ nóng (hoang mạc và bán hoang mạc), q trình phong hóa lý học diễn ra
mạnh chủ yếu do



A. tác động mạnh của gió. B. sự phá hủy của rễ cây.
C. biên độ nhiệt ngày lớn. D. nhiệt độ cao quanh năm.
<b>BÀI 11. KHÍ QUY</b>Ể<b>N </b>


<b>Câu 1. T</b>ừ xích đạo về cực có


A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt năm tăng.
B. biên độ nhiệt năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng.
C. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp.
D. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt trung bình năm giảm.


<b>Câu 2. Nhi</b>ệt lượng Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo vĩđộ là do
A. góc chiếu của tia bức xạ. B. mặt đất nhận nhiệt nhanh.


C. mặt đất tỏa nhiệt nhanh. D. mặt đất bức xạ càng mạnh khi lên cao.


<b>Câu 3. Khu v</b>ực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất khơng phải ở xích đạo (mà ở vùng chí tuyến
bán cầu Bắc) chủ yếu do


A. tỉ lệ diện tích lục địa ở xích đạo nhỏ, mưa nhiều. B. xích đạo là vùng có nhiều rừng rậm xanh quanh năm.
C. khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày. <b>D. xích </b>đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn.


<b>Câu 4. </b>Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì
A. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.
B. bề mặt lục địa trồi lên nhận nhiều nhiệt hơn đại dương.
C. đất hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn nước.


D. nhiệt độ trung bình của lục địa lớn hơn đại dương.


<b>Câu 5. Trong t</b>ầng đối lưu, trung bình lên cao 100m nhiệt độ khơng khí giảm



A. 0,40 C. B. 0,60 C. C. 0,80 C. D. 10C.
<b>Câu 6. Càng lên cao, nhi</b>ệt độ càng giảm vì


A. khơng khí càng lỗng, bức xạ mặt đất càng mạnh.
B. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm.
C. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yếu.
D. bức xạ mặt đất càng yếu, khơng khí càng lỗng.
<b>Câu 7. Tính ch</b>ất của gió Tây ơn đới là


A. nóng ẩm. B. lạnh khô. C. khơ. D. ẩm.
<b>Câu 8. Gió </b>đất là loại gió


A. thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày.
B. thổi từ biển vào đất liền vào ban đêm.
C. thổi từđất liền ra biển vào ban ngày.
D. thổi từđất liền ra biển vào ban đêm.
<b>Câu 9. Nhà th</b>ơ Tố Hữu có câu thơ:


“Trường Sơn đông nắng, tây mưa
Ai chưa đến đó, như chưa hiểu mình!”
Câu thơ trên cho biết loại gió nào sau đây?


A. Gió đất, gió biển. B. Gió Tây ơn đới.
C. Gió phơn. D. Gió Đơng cực.
<b>Câu 10. Khí áp là s</b>ức nén của


A. khơng khí xuống mặt Trái Đất. B. luồng gió xuống mặt Trái Đất.
C. khơng khí xuống mặt biển. D. luồng gió xuống mặt biển.
<b>BÀI 13. NG</b>Ư<b>NG </b>ĐỌ<b>NG H</b>Ơ<b>I N</b>ƯỚ<b>C. M</b>Ư<b>A </b>



<b>Câu 1. Trên Trái </b>Đất mưa nhiều nhất ở vùng nào?


A. Chí tuyến bắc. B. Xích đạo. C. Ơn đới. D. Gần hai cực Bắc và Nam.
<b>Câu 2. </b>Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Mưa tương đối ít. B. Mưa trung bình. C. Mưa nhiều. D. Mưa ít nhất.
<b>Câu 4. Mi</b>ền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường


A. không mưa. B. mưa nhiều. C. thời tiết khô hạn. D. mưa rất ít .
<b>Câu 5. N</b>ơi có dịng biển nóng chảy qua thì


A. mưa nhiều. B. mưa ít. C. khơng mưa. D. nhiệt độ giảm đi.
<b>Câu 6. Nh</b>ững nhân tốảnh hưởng đến lượng mưa là


A. khí áp, frơng, dịng biển. B. khí áp, dịng biển, địa hình.


C. khí áp, gió, dịng biển, địa hình. D. khí áp, frơng, dịng biển, gió, địa hình.
<b>Câu 7. N</b>ơi nào sau đây mưa nhiều?


A. Khu vực có khí áp thấp. B. Khu vực có khí áp cao.
C. Miền có gió Mậu Dịch. D. Miền có gió Đơng cực.
<b>Câu 8. T</b>ại một dãy núi, thường có mưa nhiều ở


A. sườn khuất gió. B. sườn núi cao.
C. đỉnh núi cao. D. sườn đón gió.
<b>Câu 9. N</b>ơi có mưa ít thường là ở


A. xa đại dương. B. gần đại dương. C. khu vực khí áp thấp. D. trên dịng biển nóng.
<b>Câu 10. Khu v</b>ực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có mưa vì



A. gió mùa mùa đơng thường đem mưa đến.


B. gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến.
C. gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đơng đều đem mưa đến.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp


<b>Câu 11. Các lo</b>ại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến
A. Gió Tây ơn đới và gió fơn. B. Gió fơn và gió Mậu Dịch.
C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ơn đới. D. Gió Tây ơn đới và gió mùa.
<b>Câu 12. Phát bi</b>ểu nào sau đ<b>ây không </b>đ<b>úng v</b>ới phân bố lượng mưa trên Trái Đất?


A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
C. Mưa nhiều ở vùng vĩđộ trung bình. D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
<b>Câu 13. Các nhân t</b>ố làm cho vùng xích đạo mưa rất nhiều là


A. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dịng biển nóng. B. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.
C. dải hội tụ nhiệt đới, frơng nóng, gió Mậu Dịch. D. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu Dịch.
<b>Câu 14. Các vùng trên b</b>ề mặt trái đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là


A. vùng xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực.
B. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực.
C. vùng ơn đới, vùng xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến.
D. vùng xích đạo, vùng ơn đới, vùng cực, vùng chí tuyến.


<b>Câu 15. Khu v</b>ực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì gió Mậu Dịch
A. chủ yếu là loại gió khơ. B. khơng thổi qua đại dương.
C. không hoạt động thường xuyên. D. ít khơng khí ẩm.


<b>BÀI 14. TH</b>Ủ<b>Y QUY</b>Ể<b>N </b>



<b>Câu 1. Th</b>ủy quyển là lớp nước trên trái đất, bao gồm nước ở
A. biển và đại dương, trên lục địa, trong lòng trái đất.


B. biển và đại dương, trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
C. trên lục địa, trong lịng trái đất, hơi nước trong khí quyển.


D. biển và đại dương, trên lục địa, trong lịng trái đất, trong khí quyển.
<b>Câu 2. Ph</b>ần lớn nước trên lục địa tồn tại dưới dạng


A. Nước chảy trong các sông. B. Nước ngầm .


C. Nước của các hồđầm. D. Nước do băng tuyết.


<b>Câu 3. Ngu</b>ồn năng lượng chính cung cấp cho vịng tuần hồn nước trên trái đất
A. năng lượng thủy triều. B. năng lượng địa nhiệt.


C. năng lượng gió. D. năng lượng bức xạ mặt trời.


<b>Câu 4. Sơng ngịi </b>ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “ nhiều nước quanh năm”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5. Sông dài nh</b>ất thế giới?


A. sông Nin. B. sông Amadôn. C. sông Mê Kông. D. sông Trường Giang.
<b>Câu 6. Ngu</b>ồn cung cấp nước chủ yếu cho sông Nin


A. nước mưa. B. nước ngầm . C. băng tuyết. D. hồ, đầm.
<b>Câu 7. H</b>ướng chảy chính của sơng Iênitxây?


A. Bắc- Nam. B. Đông – Nam. C. Nam - Bắc. D. Đông – Tây.


<b>Câu 8. </b>Ở miền khí hậu nhiệt đới gió mùa, chếđộ nước của sơng ngịi có đặc điểm


A. lũ vào mùa xuân. B. lũ vào mùa hạ.
C. quanh năm nhiều nước. D. quanh năm ít nước.


<b>Câu 9. </b>Ở miền ơn đới lạnh, sông bắt nguồn từ núi cao nguồn cung cấp nước chủ yếu từ
A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết tan. D. hồ, đầm.
<b>Câu 10. “ L</b>ũ vào mùa xuân” là đặc điểm sơng ngịi ở miền khí hậu


A. xích dạo. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới.
<b>Câu 11. Trên l</b>ưu vực sơng, rừng phịng hộ thường được trồng ở


A. khắp lưu vực sông. B. thượng lưu sông. C. trung lưu sông. D. hạ lưu sông.
<b>Câu 12. Sông Amadôn n</b>ằm trong vùng khí hậu


A. xích dạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. cận cực.
<b>BÀI 16. SÓNG. TH</b>Ủ<b>Y TRI</b>Ề<b>U. DỊNG BI</b>Ể<b>N </b>


<b>Câu 1. Sóng bi</b>ển là


A. là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xơ vào bờ
C. là hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang
D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau
<b>Câu 2. Ngun nhân ch</b>ủ yếu hình thành sóng là do


A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi.
<b>Câu 3. Sóng th</b>ần có chiều cao bao nhiêu mét?


A. từ 10-30m. B. từ 15-35m. C. từ 20-40m. D. từ 25-45m.


<b>Câu 4. Sóng th</b>ần có đặc điểm nào sau đây?


A. tốc độ truyền ngang rất nhanh. B. gió càng mạnh sóng càng to.
C. tàn phá ghê gớm ngoài khơi. D. càng gần bờ sóng càng yếu.
<b>Câu 5. Nguyên nhân gây ra sóng th</b>ần là:


A. chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu B. lực hút của Mặt Trời


C. lực hút của Mặt Trăng D. bão, động đất, núi lửa phun ngầm ởđại dương
<b>Câu 6. Th</b>ủy triều hình thành do


A. sức hút của dải ngân hà. B. sức hút của các hành tinh.


C. sức hút của các thiên thạch. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
<b>Câu 7. Các dịng bi</b>ển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. vùng cực.
<b>Câu 8. Các dòng bi</b>ển nóng thường chảy về hướng nào?


A. hướng đơng. B. hướng tây.
C. hướng bắc. D. hướng nam.


<b>Câu 9. Các vịng hồn l</b>ưu của dịng biển bán cầu Bắc có chiều


A. ngược chiều kim đồng hồ. B. cùng chiều kim đồng hồ.
C. từ bắc xuống nam. D. từ nam lên bắc.


<b>Câu 10. Sóng th</b>ần tàn phá nặng nề nhất ở khu vực nào?


A. ngoài khơi xa. B. ngay tâm động đất.
C. ven bờ biển. D. trên mặt biển.


<b>BÀI 17. TH</b>Ổ<b> NH</b>ƯỠ<b>NG </b>


<b>Câu 1. </b>Đá mẹ cung cấp cho đất


A. nguồn nước. B. các chất khí. C. vật chất vô cơ D. nhiệt độ
<b>Câu 2. L</b>ớp vỏ chứa vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3. Các y</b>ếu tố tác động đến q trình phong hóa là :
A. nhiệt độ, nước, sinh vật. B.gió, bão, con người.
C.sơng ngịi, sinh vật, đất. D.núi lửa, sóng thần, xói mịn.


<b>Câu 4. Q trình hình thành </b>đất chịu tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Đá mẹ, khí hậu, thời gian, con người, sinh vật và địa hình.


B. Nước, thời gian, con người, sinh vật và địa hình.
C. Nhiệt độ , gió , mưa , ánh sáng , độẩm khơng khí
D. Thảm thực vật , độ cao , các vi khuẩn cộng sinh


<b>Câu 5. Khí h</b>ậu ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất thơng qua
A. động vật. B. thời gian.


C. lớp phủ thực vật. D. địa hình.


<b>Câu 6. Nhân t</b>ố nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc hình thành đất ?


A. đá mẹ. B. khí hậu. C. sinh vật. D. địa hình .
<b>Câu 7. Khí h</b>ậu ảnh hưởng trực tiếp đến q trình hình thành đất thông qua


A. bức xạ và lượng mưa. B. nhiệt độ , độẩm.
C. nước , không khí D. nước , ánh sáng ,


<b>Câu 8. </b>Đất chịu tác động mạnh mẽ nhất của điều kiện


A. khí hậu, sinh vật. B. nước và sơng ngịi.
C. nhiệt độ và độ cao. D. địa hình, đất trồng
<b>Câu 9. Quá trình hình thành </b>đất ở vùng núi cao diễn ra


A. mạnh. B. yếu. C. Rất mạnh. D. Không diễn ra.
<b>Câu 10. Nhân t</b>ố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất?


A. Sinh vật. B. Địa hình. C. Đá mẹ. D. Khí hậu.
<b>BÀI 18. SINH QUY</b>Ể<b>N </b>


<b>Câu 1. L</b>ớp vỏđịa lý còn được gọ<b>i là </b>


A. lớp phủ thực vật. B. lớp vỏ cảnh quan.
C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp thổ nhưỡng.
<b>Câu 2. Gi</b>ới hạn phía trên của lớp vỏđịa lý là


A. giới hạn trên của tầng đối lưu trong khí quyển.
B. giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển.
C. giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển.
D. tồn bộ khí quyển của Trái Đất.


<b>Câu 3. Gi</b>ới hạn phía trên của vỏđịa lý trùng với giới hạn phía trên của


A. khí quyển. B. thủy quyển. C. sinh quyển. D. thổ nhưỡng quyển.
<b>Câu 4. B</b>ề mặt đất bị xói mịn, rửa trơi sau khi tàn phá rừng là biểu hiện của


A. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏđịa lý.
B. sự thay đổi theo quy luật của khí hậu theo vĩđộ.


C. sự thay đổi theo quy luật của khí hậu theo kinh độ.
D. quy luật phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình.


<b>Câu 5. Các thành ph</b>ần xâm nhập và tác động lẫn nhau ở lớp vỏđịa lý gồm
A. tầng trầm tích, lớp manti và tầng granit.


B. thủy quyển, đất và vỏ phong hóa, tầng badan.


C. khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển.
D. khí quyển, đất và vỏ phong hóa, tầng badan.


<b>BAI 22. DAN SO VA GIA TANG DAN SO TG </b>


<b>Câu 1. Nhân t</b>ố quan trọng nhất ảnh hưởng đến biến độ<b>ng dân s</b>ố là
A. tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô


C. tỷ suất gia tăng cơ học D. tỷ suất gia tăng tự nhiên của dân số
<b>Câu 2. Nguyên nhân nào sau </b>đây tác động lớn đến tỷ suất tử thô?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô B. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học
C. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học D. gia tăng dân số và gia tăng cơ học
<b>Câu 4. S</b>ự gia tăng nào không làm thay đổi dân số thế giới ?


A. Tỷ suất sinh thô B. Gia tăng cơ học
C. Tỷ suất tử thô D. Gia tăng tự nhiên
<b>Câu 5. Y</b>ếu tố phản ánh đầy đủ tình hình biến động dân số một quốc gia là


A. tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học B. tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học


C. hiệu số giữa gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học D. tổng số giữa gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học


<b>Câu 6. T</b>ỷ suất sinh thơ của thế giới hiện nay có xu hướng


A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Chưa thay đổi D. Tùy theo từng nước
<b>Câu 7. Gia t</b>ăng cơ học bao gồm yếu tố


A. tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô B. xuất cư và nhập cư


C. tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên D. tỷ suất sinh thô và gia tăng tự nhiên
<b>Câu 8. Nh</b>ận định nào sau đây là đ<b>úng nh</b>ấ<b>t: </b>


A. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn


B. Quy mô dân số thế giới giữa các nước rất khác nhau
C. Quy mô dân số thế giới giữa các nước rất giống nhau
D. Quy mô dân số thế giới ngày càng nhỏ


<b>Câu 9. Th</b>ước đo được sử dụng rộng rãi đểđánh giá mức sinh là:


A. Tổng tỷ suất sinh B. Tỷ suất sinh thô
C. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh đặc trưng


<b>Câu 10. Nguyên nhân quan tr</b>ọng nhất dẫn đến tỷ suất tử thơ trên thế giới có xu hướng giảm là:
A. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kỹ thuật.


B. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
C. Sự phát triển kinh tế.


D. Hịa bình trên thế giới được đảm bảo.


</div>


<!--links-->

×