Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12, NH ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b> <b>KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b> NGUYỄN TRUNG TRỰC</b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC <b> Môn thi: Địa lí Lớp: 12</b>
(đề thi có 04 trang) <b>Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi: 132</b>


<b>Câu 1: </b>Biểu hiện nào sau đây <b>không</b> phải là ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
<b>A. </b>Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.


<b>B. </b>Góp phần làm điều hồ khí hậu.


<b>C. </b>Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
<b>D. </b>Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta.


<b>Câu 2: </b>Địa hình nào sau đây <b>khơng</b> phải địa hình ven biển nước ta là


<b>A. </b>vịnh cửa sông. <b>B. </b>đầm phá, cồn cát. <b>C. </b>đảo, quần đảo. <b>D. </b>bờ biển mài mòn.
<b>Câu 3: </b>Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14 hãy cho biết điểm khác nhau cơ bản giữa đồng bằng
duyên hải với đồng bằng châu thổ là


<b>A. </b>do phù sa sơng bồi tụ là chính. <b>B. </b>do phù sa biển bồi tụ là chính.
<b>C. </b>có đê sơng ngăn lũ. <b>D. </b>có nhiều kênh rạch.


<b>Câu 4: </b>Loại thiên tai nào sau đây ít xảy ra ở vùng ven biển nước ta.


<b>A. </b>Cát bay, cát chảy. <b>B. </b>Bão. <b>C. </b>động đất. <b>D. </b>Sạt lở bờ biển.
<b>Câu 5: </b>Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là



<b>A. </b>có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. <b>B. </b>địa hình thấp và hẹp ngang.
<b>C. </b>có bốn cánh cung lớn. <b>D. </b>gồm các khối núi và cao ngun.
<b>Câu 6: </b>Độ ẩm khơng khí của nước ta cao trên


<b>A. </b>80%. <b>B. </b>90%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>60%.


<b>Câu 7: </b>Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
<b>A. </b>Lượng mưa tại Huế qua các tháng.
<b>B. </b>Tốc độ lượng mưa tại Huế qua các tháng.
<b>C. </b>Cơ cấu lượng mưa tại Huế qua các tháng.


<b>D. </b>Chuyển dịch cơ cấu lượng mưa tại Huế qua các tháng.


<b>Câu 8: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết kinh độ 1080 đi qua thành phố nào?
<b>A. </b>Kon Tum. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Buôn Ma Thuộc. <b>D. </b>Đà Nẵng.
<b>Câu 9: </b>Vùng ven biển nước ta <b>khơng </b>có kiểu hệ sinh thái nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng trên các đảo. <b>B. </b>Rừng rậm nhiệt đới. <b>C. </b>Rừng trên đất phèn. <b>D. </b>Rừng ngập mặn.
<b>Câu 10: </b>Đặc điểm của dải đồng bằng ven biển miền Trung là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
<b>C. </b>diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn nhiều. <b>D. </b>đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sơng.


<b>Câu 11: </b>Vào đầu mùa hạ khối khí nhiệt đới từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển vào nước ta gây mưa cho
<b>A. </b>Tây Nguyên và Bắc Bộ. <b>B. </b>Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.


<b>C. </b>Nam Bộ và Tây Nguyên. <b>D. </b>Trường Sơn Bắc và Đông Bắc.



<b>Câu 12: </b>Căn cứ vào trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vùng núi Đơng Bắc khơng có đỉnh núi
nào sau đây?


<b>A. </b>Tây Côn Lĩnh. <b>B. </b>Pu Tha Ca. <b>C. </b>Kiều Liêu Ti. <b>D. </b>Pu Luông.
<b>Câu 13: </b>Ý nào sau đây <b>không </b>phảilà đặc điểm của vùng đồng bằng sông Hồng?


<b>A. </b>Do phù sa của hệ thống sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi tụ.
<b>B. </b>Thấp và bằng phẳng.


<b>C. </b>Diện tích khoảng 15 nghìn km2.
<b>D. </b>Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.


<b>Câu 14: </b>Ở các đồng bằng châu thổ thuận lợi cho


<b>A. </b>trồng cây công nghiệp lâu năm. <b>B. </b>canh tác ruộng bậc thang.
<b>C. </b>trồng cây lương thực. <b>D. </b>phát triển thủy điện.


<b>Câu 15: </b>Hai phía đơng tây là các dãy núi cao và trung bình, ở giữa thấp hơn bao gồm các dãy núi, các
cao nguyên, sơn nguyên và thung lũng sông. Đây là đặc điểm của vùng núi nào?


<b>A. </b>Đông Bắc. <b>B. </b>Tây Bắc. <b>C. </b>Trường Sơn Nam. <b>D. </b>Trường Sơn Bắc.
<b>Câu 16: </b>Biện pháp hạn chế sạt lở bờ biển nước ta là


<b>A. </b>Dự báo chính xác nơi thường sạt lở. <b>B. </b>Xây đê chắn sống, trồng rừng ngập mặn.
<b>C. </b>Di dời dân cư ra xa nơi sạt lở. <b>D. </b>Đắp đê ngăn lũ, tích trữ nước sơng.


<b>Câu 17: </b>Giữa và cuối mùa hạ, hiện tượng gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió thuộc Nam Bộ và
Tây Nguyên là do hoạt động của


<b>A. </b>gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.


<b>B. </b>gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Bengan.


<b>C. </b>gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.
<b>D. </b>gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
<b>Câu 18: </b>Cho bảng số liệu sau :


DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2008
<i> </i>


<b>Tên tỉnh </b> <b>Hà Nội </b> <b>Hải Phịng </b> <b>Đà Nẵng </b> <b>TP.Hồ Chí Minh </b> <b>Cần Thơ </b>


Diện tích (Km2) 3348 1522 1283 2095 1401


Số dân(nghìn người) 6116,2 1845,9 818,3 6611,6 1171,1


(Nguồn : Trang 5 Atlat Địa lí Việt Nam, NXB-GD)
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Cần Thơ có mật độ dân số thấp hơn Đà Nẵng.
<b>B. </b>Hải Phịng có mật độ dân số thấp hơn Cần Thơ.
<b>C. </b>TP.Hồ Chí Minh có mật độ dân số cao hơn Hà Nội.
<b>D. </b>Hà Nội có mật độ dân số thấp hơn Hải Phòng.


<b>Câu 19: </b>Tài nguyên sinh vật ở vùng biển nước ta phong phú, đa dạng là do
<b>A. </b>Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.


<b>B. </b>Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động thực vật.
<b>C. </b>Nằm trong vùng nội chí tun.


<b>D. </b>có vùng biển rộng, nhiều đảo.



<b>Câu 20: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây <b>không </b>chạy theo hướng Tây
Bắc- Đông Nam?


<b>A. </b>Trường Sơn Bắc. <b>B. </b>Hoàng Liên Sơn. <b>C. </b>Bạch Mã. <b>D. </b>Pu Đen Đinh.
<b>Câu 21: </b>Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14 hãy cho biết vùng núi Trường Sơn Nam khác với
Trường Sơn Bắc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 22: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là


<b>A. </b>Mơ Nông. <b>B. </b>Lâm Viên. <b>C. </b>Kon Tum. <b>D. </b>Đắk Lắk.


<b>Câu 23: </b>Phía tây của dãy Trường Sơn Nam là địa hình nào sau đây?


<b>A. </b>Các núi thấp và thung lũng rộng. <b>B. </b>Vùng bán bình nguyên.
<b>C. </b>Đồng bằng duyên hải. <b>D. </b>Các cao nguyên xếp tầng.
<b>Câu 24: </b>Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy từ


<b>A. </b>tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau. <b>B. </b>tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
<b>C. </b>tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang. <b>D. </b>tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
<b>Câu 25: </b>Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở xã


<b>A. </b>Lũng Cú. <b>B. </b>Đất Mũi. <b>C. </b>Sín Thầu. <b>D. </b>Vạn Thạnh.


<b>Câu 26: </b>Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là


<b>A. </b>nội thuỷ. <b>B. </b>tiếp giáp lãnh hải. <b>C. </b>lãnh hải. <b>D. </b>đặc quyền kinh tế.
<b>Câu 27: </b>Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở



<b>A. </b>trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
<b>B. </b>trong năm, Mặt Trời hai lần lên thiên đỉnh.


<b>C. </b>nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
<b>D. </b>tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.


<b>Câu 28: </b>Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của các quốc gia, được gọi là
<b>A. </b>vùng tiếp giáp lãnh


hải.


<b>B. </b>vùng đặc quyền kinh


tế. <b>C. </b>lãnh hải. <b>D. </b>thềm lục địa. .


<b>Câu 29: </b>Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng biển nước ta <b>khơng</b> có loại khống sản
nào sau đây?


<b>A. </b>Dầu khí. <b>B. </b>Cát trắng. <b>C. </b>Muối. <b>D. </b>Than đá.


<b>Câu 30: </b>Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng biển và ven biển nước ta <b>khơng</b> có
vườn quốc gia nào sau đây?


<b>A. </b>Côn Đảo. <b>B. </b>Phú Quốc. <b>C. </b>Núi Chúa. <b>D. </b>Cù Lao Chàm.


<b>Câu 31: </b>Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật ở nước ta


<b>A. </b>đa dạng về gen. <b>B. </b>đa dạng về loài. <b>C. </b>xanh tốt quanh năm. <b>D. </b>có nhiều tầng cây.
<b>Câu 32: </b>Ý nào sau đây <b>không </b>đúng đối với gió mùa Đơng Bắc ở nước ta?



<b>A. </b>Thổi từng đợt, không kéo dài liên tục.


<b>B. </b>Gây ra hiện tượng phơn khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>C. </b>Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.


<b>D. </b>Gây mưa phùn vào nửa sau mùa đông.


<b>Câu 33: </b>Địa hình vùng Đơng Bắc nghiêng theo hướng chung là hướng nào?
<b>A. </b>Đông Bắc – Tây


Nam.


<b>B. </b>Tây Nam – Đơng


Bắc. <b>C. </b>Vịng cung.


<b>D. </b>Tây Bắc – Đơng
Nam.


<b>Câu 34: </b>Nước ta có lượng mưa trung bình từ 1500mm đến


<b>A. </b>2000mm. <b>B. </b>2500mm. <b>C. </b>3000mm <b>D. </b>3500mm.


<b>Câu 35: </b>Căn cứ vào trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vùng núi Tây Bắc <b>khơng</b> có cao ngun
nào sau đây?


<b>A. </b>Sín Chảy. <b>B. </b>Tà Phình. <b>C. </b>Mộc Châu. <b>D. </b>Kon Tum.


<b>Câu 36: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số các tỉnh biên giới trên đất


liền giáp với Lào, khơng có tỉnh nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 37: </b>Cho bảng số liệu sau


NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TẠI TP. HỒ CHÍ MINH


<b>Tháng </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


Lượng mưa(mm) 20 10 18 50 211 308 290 270 335 265 110 47
Nhiệt độ (0C) 26 27 28 29 28,5 27,5 27,3 27,2 27 26,7 26,6 26,5
(Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB-GD)


Theo bảng số liệu trên để thể hiện lượng mưa và nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh qua 12 tháng thì biểu đồ
thích hợp là


<b>A. </b>biểu đồ cột. <b>B. </b>biểu đồ kết hợp cột đường.


<b>C. </b>biểu đồ đường. <b>D. </b>biểu đồ miền.


<b>Câu 38: </b>Địa hình vùng núi có nhiều sơng suối, hẻm vực gây khó khăn lớn cho


<b>A. </b>giao thơng đường bộ. <b>B. </b>phát triển thủy điện. <b>C. </b>chăn nuôi gia súc. <b>D. </b>Nuôi trồng thủy sản.
<b>Câu 39: </b>Địa hình nào dưới đây <b>khơng </b>phải của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa?


<b>A. </b>Cồn cát ven biển. <b>B. </b>Đồi thấp xen thung lũng.
<b>C. </b>Các hang động caxtơ. <b>D. </b>Địa hình xói mịn, trơ sỏi đá
<b>Câu 40: </b>Trên các cao nguyên thuận lợi cho


<b>A. </b>chăn nuôi gia súc. <b>B. </b>trồng cây lương thực. <b>C. </b>nuôi trồng thủy sản. <b>D. </b>chăn nuôi gia cầm.



</div>

<!--links-->

×