Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án de thi toan9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.76 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 9 THCS
QUẢNG TRỊ Khoá ngày 28 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (m
-
1) x + 4 (m là tham số). (1)
1) Với những giá trị nào của m thì hàm số (1) nghịch biến?
2) Tìm giá trị của m biết rằng đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1;3) .
Câu 2 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8, AC = 6.
a) Tính độ dài cạnh huyền BC.
b) Tính
Bsin
, tang C.
Câu 3 (2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức (không dùng máy tính cầm tay):
1) M = 75 48 27+ − .
2) N =
1 1
7 3 7 3
+
+ -
.
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho biểu thức P =
1 1 1
:
1 2 1


a
a a a a a
+
 
+
 ÷
− − − +
 
với a > 0 và a

1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính
a
để P
=
1
4
.
Câu 5 (2,0 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (
µ
µ
0
A D 90 ), .8 , 26 , 18AB cm BC cm CD cm= = = = =
a) Tính độ dài cạnh AD.
b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn
có đường kính là BC.
---------------------HẾT-----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA

QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LÓP 9 –HỌC KỲ I
Khóa ngày 28 tháng 12 năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý : HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho
điểm theo đúng quy định của câu ( hoặc phần) đó.
Câu 1 1) Hàm số y = (m-1) x+4 (1) nghịch biến khi
ĐỀ CHÍNH THỨC
(2,0 điểm)
1 0 1m m- < <Û
1,0đ
2) Đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1;3) nên :
3 = (m-1).1 +4 = m+3
Û
m=0 1,0đ
Câu 2
(2,0 điểm)
a)
2 2
B C A B A C= +
0,5đ
=
2 2
8 6 100 10+ = =

0,5đ
b)
6 3
sin
10 5
A C

B
B C
= = =
0,5đ

8 4
t an
6 3
A B
C
A C
= = =
0,5đ
Câu 3
(2,0 điểm)
Rút gọn
1) M =
75 48 27 3.25 3.16 3.9+ - = + -
0,5đ
=
5 3 4 3 3 3 6 3+ - =
0,5đ
2) N=
1 1 7 3 7 3
7 3 7 3 ( 7 3)( 7 3)
- + +
+ =
+ - + -
0,5đ
=

2 7
7
2
= -
-
0,5đ
Câu 4
(2,0 điểm)
a) Rút gọn P =
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a
+
 
+
 ÷
− − − +
 

=
2
( 1)
1
( ).
( 1) 1
( 1)
a
a

a a a
a a
-
+
- +
-
0,5đ
=
2
(1 ) ( 1)
.
( 1) ( 1)
a a
a a a
+ -
- +
0,5đ
=
1a
a
-
0,5đ
b) với
1 1 1
4 4
a
P
a
-
= =Þ


4 4a a⇔ − =

4 16
3 4
3 9
a a a⇔ = ⇔ = ⇔ =

0,25đ
0,25đ

Câu 5
(2,0 điểm)
K
H
I
D C
A
B
a) Từ B , hạ
, B K CD K CD^ Î
, tứ giác ABKD là hình chữ nhật
0,5đ
nên AD = BK và KC = DC- DK = DC-AB = 18-8 = 10(cm)
AD = BK=
2 222
26 10 576 24( )B C K C cm- = - = =
0,5đ
b) Gọi I là trung điểm BC. Đường tròn (I) có đường kính BC, bán
kính

2
B C
R =
=13cm 0,25đ
Kẻ IH
A D^
. IH là đường trung bình của hình thang vuông ABCD
nên khoảng cách từ I đến AD bằng :
d = IH =
8 18
13
2 2
A B CD
cm
+ +
= =
0,25đ
Do d = R nên đường tròn (I) tiếp xúc với AD 0,5đ

---------------------------HẾT-----------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×