Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi và đáp án kiểm tra Giữa học kỳ 2. Năm học 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2-(2018-2019)-MƠN TỐN –KHỐI 10 </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1 <sub>a) x</sub>

2 <sub></sub><sub>10x 16 x</sub><sub></sub>



2 <sub></sub><sub>11x 18</sub><sub></sub>

<sub></sub><sub>0</sub>


<b>1đ </b>


x   2 8 9  


<sub>x 10x 16 x 11x 18</sub>2 <sub></sub> <sub></sub>



2 <sub></sub> <sub></sub>

<b> + 0 + 0 - 0 + </b>
Nghiệm bpt x 2  8 x 9 


<b>Hs khơng lập bảng xét dấu thì trừ 0,5đ; </b>
<b>tập nghiệm sai 1 chi tiết trừ 0,25đ</b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25+0,25 </b>


2 2


2 1


b)


x 4x 4  x  x 2 <b>1,5đ</b>





2



x 4 <sub>0</sub>


x 4x 4 x 1


 <sub></sub>


   <b>0,5 </b>


x  4 1 2  


2



x 4


x 4x 4 x 1




  


<b> + 0 </b><b> ║ + ║ + </b>


Nghiệm bpt    4 x 1
<b>Hs khơng lập bảng xét dấu thì trừ 0,5đ; </b>
<b>tập nghiệm sai 1 chi tiết trừ 0,25đ</b>


<b>0,5 </b>



<b>0,25+0,25 </b>


 



 



2


2


x 14x 45 x 9 0 1


c)


x 4x 4 5 x 0 2


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   


 (*) <b>2đ </b>


x  5 9  


<sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>14x 45 x 9</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<b> - 0 + 0 + </b>


Nghiệm bpt (1) x 5  x 9



<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


x  2 5  


<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4x 4 5 x</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub> +<b> 0 + 0 - </b>


Nghiệm bpt (2) x  2  x  5


<b>0,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>

 

* x 5 x 9 x 2x 5


x 2 x 5


x 9.





  


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  



 <sub> </sub>




<b>Hs không lập mỗi bảng xét dấu thì trừ 0,5 </b>


<b>Kết luận nghiệm thiếu hay sai 1 chi tiết trừ 0,25 </b>


<b>0,25+0,25 </b>


2 <sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC có</sub><sub>AC 8, BAC</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub>và diện tích </sub><sub></sub><sub>ABC là 10 3 . </sub>


a)Tính độ dài các cạnh AB và BC của ABC.


<b>1đ </b>


1


S AB.AC.sinBAC
2


 <sub>10 3</sub> 1<sub>8.AB.sin60</sub>0


2


  AB 5 <b>0,25+0,25 </b>


2 2 2



BC AC AB 2AB.AC.cos BAC 25 64 2.5.8.1 49
2


     BC 7 <b>0,25+0,25 </b>


<b>b) Tính bán kính R,r của các đường trịn ngoại tiếp và đường tròn nội </b>


<b>tiếp </b>ABC<b>. </b> <b>0,5đ </b>


abc abc 7 3


S R .


4R 4S 3


   


S


S p.r r 3.


p


   


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>3A </b> <b>Trong mặt phẳng Oxy,cho</b>ABC<b>có đỉnh </b>C 2;4

 

<b>,phương trình đường cao </b>


 

AH : x 3y 2 0   <b> và phương trình trung tuyến </b>

 

BM : 5x y 2 0   <b>. </b>
<b>a) Viết phương trình các cạnh của </b>ABC


<b>2,5đ </b>


Do BC AH 

 

BC : 3x y m 0   <b>0,25 </b>


   



C 2;4  BC m 2

 

BC : 3x y 2 0   <b>0,5 </b>


Vì B BC BM  nên tọa độ B là nghiệm của hệ
5x y 2 0


3x y 2 0


  


 <sub>  </sub>




x 0


B 0; 2


y 2






<sub></sub>  


 


<b>0,25 </b>


Gọi t là tung độ điểm A, mà A

 

AH : x 3y 2 0   A 2 3t;t

<b>0,25 </b>


Vì M là trung điểm AC M 4 3t 4 t;


2 2


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


Mà M

 

BM 5.4 3t 4 t 2 0


2 2


 


      t 2 A 4;2

<b>0,25 </b>



 

AB đi qua B 0; 2

và có VTCP AB

4; 4


 

AB : x 0 y 2 4x 4y 8 0


4 4


 


     


    x y 2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>


 

AC đi qua A 2;4 và có VTCP

 

AC

 

6;2


 

AC : x 2 y 4 2x 6y 20 0


6 2


 


       x 3y 10 0 


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>b) Phân giác trong của </b>ACB<b> trong </b>

ABC

<b>cắt cạnh AB tại E.Tìm tọa độ </b>


<b>điểm E. </b> <b>0,5 </b>



 



AC 6;2  AC 2 10 <b> </b>

 



BC 2;6 BC 2 10 <b> </b>


AC BC  ABC<b> cân tại </b>C BE là phân giác cũng là trung tuyến<b>. </b>


<b>0,25 </b>


E


 <b> là trung điểm </b>AB E 2;0

<b>0,25 </b>


<b>4A </b>


<b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:</b>

f x

 

2x

<sub>x</sub>

<sub>2</sub>

1

<sub>2x 1</sub>



<b> với </b>x 1 <b> </b> <b>1đ </b>


  

 



2


1


f x x 1 x 1 2


x 1



     




Vìx 1   x 1 0


<b>0.25 </b>


Áp dụng BDT Cauchy cho 3 số dương:


2


1
x 1;x 1;


x 1


 



 



1

<sub>2</sub> 3



1

<sub>2</sub>


x 1 x 1 3 x 1 x 1 . 3


x 1 x 1


       



 


 



f x 5


  <b>0.5 </b>


Giá trị nhỏ nhất của f x là 5 khi

 



2


1


x 1 x 2


x 1


   


 (nhận). <b>0.25 </b>


<b>3B </b> <b>Trong mặt phẳng Oxy,cho</b>

ABC

<b>có đỉnh </b>C 2;4

 

<b>,phương trình hai </b>
<b>đường cao là </b>

 

AH : x 3y 2 0   <b> và </b>

 

BH :3x y 2 0

  

<b>. </b>


<b>a) Viết phương trình các cạnh của </b>ABC<b>.</b>


<b>2,5đ </b>



 



BC AH  BC : 3x y m 0   <b>0,25 </b>


   



C 2;4  BC m 2

 

BC : 3x y 2 0   <b>0,5 </b>


 



AC BK  AC : x 3y n 0   <b>0,25 </b>


   



C 2;4  AC n 10

 

AC : x 3y 10 0   <b><sub>0,5 </sub></b>


Vì A AC AH  nên tọa độ A là nghiệm của hệ




x 3y 10 0 x 4


A 4;2


x 3y 2 0 y 2


    


 



  


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>


Vì B BC BK  nên tọa độ B là nghiệm của hệ
3x y 2 0


3x y 2 0


  




  




x 0


B 0; 2


y 2





<sub></sub>  



 


<b>0,25 </b>


AB qua B 0; 2

và có VTCP AB

4; 4


 

AB : x 0 y 2


4 4


 


 


 

 

AB : 4x 4y 8 0      x y 2 0


<b>0,5 </b>


<b>b) Phân giác trong của </b>ACB<b> trong </b>

ABC

<b>cắt cạnh AB tại E.Tìm tọa độ </b>


<b>điểm E. </b> <b>0,5 </b>


 



AC 6;2  AC 2 10


 



BC 2;6 BC 2 10


AC BC  ABC cân tại C .


<b>0,25 </b>


E


 là trung điểm AB E 2;0

<b>0,25 </b>


<b>4B </b> <b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:</b><sub>f x</sub>

 

<sub></sub><sub>x 5 x</sub>2

<sub></sub>

<b><sub> với </sub></b><sub>x</sub><sub> </sub><sub>0;5</sub><sub></sub>


 <b>. </b> <b>1đ </b>


 

2

1



f x x 5 x x.x 10 2x
2


   


Vì x <sub></sub>0;5<sub></sub> nên x 0;10 2x 0  


Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số không âm: x;x;10 2x




2 2


3


x x 10 2x 1000



x 10 2x x 10 2x


3 27


  


    


 

500


f x


27


 


<b>0,5 </b>


Vậy giá trị lớn nhất của f x là

 

500
27 khi


10


x 10 2x x


3


</div>

<!--links-->

×