Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1 </b>
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2-(2018-2019)-MƠN TỐN –KHỐI 10 </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1 <sub>a) x</sub>
<b>1đ </b>
x 2 8 9
<b>Hs khơng lập bảng xét dấu thì trừ 0,5đ; </b>
<b>tập nghiệm sai 1 chi tiết trừ 0,25đ</b>
<b>0,5 </b>
<b>0,25+0,25 </b>
2 2
2 1
b)
x 4x 4 x x 2 <b>1,5đ</b>
x 4 <sub>0</sub>
x 4x 4 x 1
<sub></sub>
<b>0,5 </b>
x 4 1 2
x 4
x 4x 4 x 1
<b> + 0 </b><b> ║ + ║ + </b>
Nghiệm bpt 4 x 1
<b>Hs khơng lập bảng xét dấu thì trừ 0,5đ; </b>
<b>tập nghiệm sai 1 chi tiết trừ 0,25đ</b>
<b>0,5 </b>
<b>0,25+0,25 </b>
2
2
x 14x 45 x 9 0 1
c)
x 4x 4 5 x 0 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(*) <b>2đ </b>
x 5 9
Nghiệm bpt (1) x 5 x 9
<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>
x 2 5
Nghiệm bpt (2) x 2 x 5
<b>0,5 </b>
<b>2 </b>
x 2 x 5
x 9.
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Hs không lập mỗi bảng xét dấu thì trừ 0,5 </b>
<b>Kết luận nghiệm thiếu hay sai 1 chi tiết trừ 0,25 </b>
<b>0,25+0,25 </b>
2 <sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC có</sub><sub>AC 8, BAC</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub>và diện tích </sub><sub></sub><sub>ABC là 10 3 . </sub>
a)Tính độ dài các cạnh AB và BC của ABC.
<b>1đ </b>
1
S AB.AC.sinBAC
2
<sub>10 3</sub> 1<sub>8.AB.sin60</sub>0
2
AB 5 <b>0,25+0,25 </b>
2 2 2
BC AC AB 2AB.AC.cos BAC 25 64 2.5.8.1 49
2
BC 7 <b>0,25+0,25 </b>
<b>b) Tính bán kính R,r của các đường trịn ngoại tiếp và đường tròn nội </b>
<b>tiếp </b>ABC<b>. </b> <b>0,5đ </b>
abc abc 7 3
S R .
4R 4S 3
S
S p.r r 3.
p
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>3A </b> <b>Trong mặt phẳng Oxy,cho</b>ABC<b>có đỉnh </b>C 2;4
<b>2,5đ </b>
Do BC AH
C 2;4 BC m 2
Vì B BC BM nên tọa độ B là nghiệm của hệ
5x y 2 0
3x y 2 0
<sub> </sub>
x 0
B 0; 2
y 2
<sub></sub>
<b>0,25 </b>
Gọi t là tung độ điểm A, mà A
Vì M là trung điểm AC M 4 3t 4 t;
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
Mà M
2 2
t 2 A 4;2
4 4
x y 2 0
<b>3 </b>
6 2
x 3y 10 0
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>b) Phân giác trong của </b>ACB<b> trong </b>
<b>điểm E. </b> <b>0,5 </b>
AC 6;2 AC 2 10 <b> </b>
BC 2;6 BC 2 10 <b> </b>
AC BC ABC<b> cân tại </b>C BE là phân giác cũng là trung tuyến<b>. </b>
<b>0,25 </b>
E
<b> là trung điểm </b>AB E 2;0
<b>4A </b>
<b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:</b>
1
f x x 1 x 1 2
x 1
Vìx 1 x 1 0
<b>0.25 </b>
Áp dụng BDT Cauchy cho 3 số dương:
1
x 1;x 1;
x 1
x 1 x 1 3 x 1 x 1 . 3
x 1 x 1
f x 5
<b>0.5 </b>
Giá trị nhỏ nhất của f x là 5 khi
1
x 1 x 2
x 1
(nhận). <b>0.25 </b>
<b>3B </b> <b>Trong mặt phẳng Oxy,cho</b>
<b>a) Viết phương trình các cạnh của </b>ABC<b>.</b>
<b>2,5đ </b>
BC AH BC : 3x y m 0 <b>0,25 </b>
C 2;4 BC m 2
AC BK AC : x 3y n 0 <b>0,25 </b>
C 2;4 AC n 10
Vì A AC AH nên tọa độ A là nghiệm của hệ
x 3y 10 0 x 4
A 4;2
x 3y 2 0 y 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>4 </b>
Vì B BC BK nên tọa độ B là nghiệm của hệ
3x y 2 0
3x y 2 0
x 0
B 0; 2
y 2
<sub></sub>
<b>0,25 </b>
AB qua B 0; 2
4 4
<b>0,5 </b>
<b>b) Phân giác trong của </b>ACB<b> trong </b>
<b>điểm E. </b> <b>0,5 </b>
AC 6;2 AC 2 10
BC 2;6 BC 2 10
<b>0,25 </b>
E
là trung điểm AB E 2;0
<b>4B </b> <b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:</b><sub>f x</sub>
<b>. </b> <b>1đ </b>
f x x 5 x x.x 10 2x
2
Vì x <sub></sub>0;5<sub></sub> nên x 0;10 2x 0
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số không âm: x;x;10 2x
2 2
3
x x 10 2x 1000
x 10 2x x 10 2x
3 27
f x
27
<b>0,5 </b>
Vậy giá trị lớn nhất của f x là
10
x 10 2x x
3