Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 17: Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 29 -11-2010 Tiết PPCT: 17 Tuần 16. Ngày dạy: 1- 12- 2010 Lớp: 10E1, 10E5 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng. - Nắm được biểu thức toạ độ của tích vô hướng. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Xác định được tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. 3. Thái độ, tình cảm: Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (20’)        - Trong hệ trục tọa độ O; i; j  cho hai vectơ - Ta có: a  a1 i  a2 j , b  b1 i  b2 j .    a  a1 ; a2  , b  b1 ; b2 . Hãy biểu diễn các vectơ a ,   b qua các vectơ i, j .       -Hãy tính a.b  ? . - a.b  (a1 i  a2 j ).(b1 i  b2 j ) 2 2    a1b1.i  a2b2 . j  a1b2 .i. j  a2b1.i. j  2  2 2  2  -Theo định nghĩa và tính chất của các vectơ i, j , - i  j  i  j  1 , i. j  0 2  2   hãy tính i , j , i. j .   Ta có: a .b  a1.b1  a2 .b2 . - Khi đó em hãy biến đổi biểu thức a.b .  - Biểu thức a.b  a1.b1  a2 .b2 gọi là biểu thức tọa độ - Chú ý lắng nghe. của hai vectơ.       - a.b  a1.b1  a2 .b2  0 . - Với a, b  0, a  b , ta có điều gì ?   - Vậy a  b  a1.b1  a2 .b2  0 . - Cho học sinh đọc đề HĐ2, gọi 1 học sinh lên bảng giải.. Hình học 10 cơ bản. - Ta có: A 2; 4 , B 1; 2 , C 6; 2    AB  1; 2 , AC  4; 2 . Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng.   Khi đó: AB. AC  (1).4   2  .  2   4  4  0   Vậy: AB  AC .. - Kiểm tra bài làm của học sinh. Hoạt động 2 (15’)   - Giới thiệu công thức tính độ dài của một vectơ cho - Cho a  a1 ; a2  , ta có: a  a12  a22  2 2   học sinh. Cho các em suy nghĩ hướng chứng minh a  a  a.a  a12  a22 Ta có: công thức trên, gọi 1 hs lên bảng chứng minh.  Suy ra: a  a12  a22 (đpcm)..   -Dựa vào định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ - Cho a  a1 ; a2  , b  b1 ; b2  hãy tìm biểu thức tọa và biểu thức tọa độ của một vectơ ta có:      độ của cos a; b . a1b1  a2b2 a.b cos a; b      . a.b a12  a22 . b12  b22.   - Ta có OM  2; 1, ON  3; 1 - Cho học sinh đọc đề ví dụ SGK trang 44, gọi 1 học       sinh lên xác định góc của hai vectơ OM , ON . OM .ON 6  1 2 cos OM ; ON       2 5. 10 OM . ON   Suy ra: OM ; ON   1350 . - Kiểm tra bài làm của học sinh. 3. Củng cố và dặn dò (8’) - Gọi 1 học sinh lên bảng viết công thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ, hai vectơ vuông góc, độ dài của hai vectơ, góc của hai vectơ. - HD hs học ở nhà: + Hướng dẫn học sinh làm bài tập 5 SGK trang 46. + Giải bài tập 1, 3, 6, 7 SGK trang 46.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... Hình học 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×