Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 14: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 6 – 11 -2009 Tiết PPCT: 14 Tuần 14. Ngày dạy: 15/11/2010 Lớp dạy: 10E1, 10E5. §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết được khái niệm và tính chất của các giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Nhớ và vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. 3. Thái độ, tình cảm: Chú ý theo dõi bài học, tham gia xây dựng bài. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SBT Toán HH 10. Học sinh: Đọc bài trước, SBT Toán HH 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (10’) - Cho học sinh đọc đề bài H1. Gọi 1 học - H1 sinh lên bảng trả lời. - Kiểm tra câu trả lời của học sinh.. sin  . - Cho học sinh đọc đề bài H2 Gọi 1 học - H2 sinh lên bảng trả lời.. AC AB AC AB , cos   , tan   , cot  BC BC AB AC. y0 x  y0 ; cos  0  x0 OM OM y x - Nhận xét bài làm của học sinh. Ta suy ra: tan   0 ; co t   0 x0 y0 Hoạt động 2 (10’) - Hình thành cho học sinh giác trị lượng - Chú ý theo dõi và xem định nghĩa SGK trang36. giác của một góc  bất kì với - sin1350 , cos1350 , tan1350 , cot1350 . 00    1800 . - Cho học sinh đọc đề ví dụ SGK trang 36. - Đọc đề và giải theo sự hướng dẫn của giáo viên. Đề bài yêu cầu ta tìm điều gì ?. Ta có: sin  . Hình học 10 cơ bản. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Áp dụng định nghĩa vừa, ta tiến hành như thế nào ? - Kiểm tra bài làm của học sinh. - Cho học sinh xem chú ý SGK trang 26. - Xem SGK. Hoạt động 3 (10’) - Giáo viên vẽ hình lên bảng. - Qua sát hình vẽ.. A - Tìm sự liên hệ giữa hai góc   xOM và A  '  NOx . So sánh hoành độ và tung độ của hai điểm M và M’ từ đó suy ra quan hệ của các giá trị lượng giác của hai góc đó. - Cho học sinh xem bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt trang 37. - Cho học sinh đọc chú ý. Gọi 2 học sinh lên bảng tìm sin1200 , cos1350 .. - 1800 -  =  ’ - - Với hai điểm M và N ta có: yM  y N  y0 ; xM   xN  x0 - Thảo luận và phát biểu tính chất phần 2. - Xem SGK. 3 - sin1200  sin 1800  600   sin 600  2 2 cos1350  cos 1800  450    cos 450  2. - Xem SGK. Hoạt động 4 (10’) - Cho học sinh xem định nghĩa góc giữa   hai vectơ trang 38. - a, b cùng hướng thì góc giữa hai vectơ bằng 00 .   - Gọi 1 học sinh trả lời H4. a, b ngược hướng thì góc giữa hai vectơ bằng 1800 . - Cho học sinh đọc đề ví dụ SGK trang 39. - Giải ví dụ SGK trang 39. Gọi 3 học sinh lên bảng giải ví dụ. - Hướng dẫn HS sử dụng được máy tính để - Chú ý theo dõi. tính giá trị lượng giác của một góc. 3. Củng cố và dặn dò (3’) - HD hs học ở nhà: + Học thuộc bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, chú ý tính chất của các hàm số lượng giác. Làm các bài tập 1  6 SGK trang 40 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Hình học 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×