Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 8 – 9 – 2010 Tiết PPCT: 12 Tuần 6. HÀM SỐ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. - Biết hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Biết được đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Xét được tính đồng biến, tính nghịch biến của hàm số. - Xét được tính chẵn lẻ của hàm số. 3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (3’): 1 GV: Tìm tập xác định của hàm số: a) y 3 x 2 b) y . x 1 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (10’) - Xét hàm số y x 2 . Tính và so sánh x1 , x2 , f x1 , f x2 với x1 1, x2 2 .. - f x1 f 1 1 ; f x2 f 2 4. Vậy: x1 x2 , f x1 f x2 .. - Hướng dẫn học sinh quan sát và đưa ra nhận xét: hàm số y x 2 đồng biến trên khoảng 0; .. - Chú ý quan sát.. - Xét hàm số y x 2 . Tính và so sánh x3 , x4 , f x3 , f x4 với x1 2, x2 1 .. - f x3 f 2 4 ; f x4 f 1 1.. - HD hs quan sát và đưa ra nhận xét: hàm số y x 2 nghịch biến trên khoảng ;0 .. - Chú ý quan sát.. - Cho hs xem định nghĩa SGK trang 36. Hoạt động 2 (7’) - Vẽ bảng biến thiên của hàm số: - Nhìn vào đồ thị hs y x 2 , khi x lớn tùy ý hoặc nhỏ tùy ý thì y sẽ thế nào ?. Vậy: x3 x4 , f x3 f x4 .. - Xem định nghĩa SGK trang 36. - y lớn tùy ý. x y. Đại số 10 cơ bản Lop10.com. . 0 0. . Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Hướng dẫn hs điền vào bảng biến thiên.. - Chú ý quan sát.. Hoạt động 3 (20’) - Xét hàm số y f x x 2 , gọi 2 hs tính và so - f 1 f 1 1 ; f 2 f 2 4 . sánh: f (1), f (1), f (2), f (2) . - Đồ thị hàm số y x 2 đối xứng qua gì? - Ta nói hàm số y x 2 là hàm số chẵn. - Xét hàm số y g x x , gọi 2 hs tính và so. - Đối xứng qua trục Oy. - g 1 g 1 1 ; g 2 g 2 2 .. sánh: g 1, g 1, g 2 , g 2 .. - Chú ý quan sát. 1 - ?8 câu b) y , TXĐ: D R \ 0. x - x D, thì x D . 1 1 - x A , y f x f x . x x 1 Vậy hàm số y là hàm số lẻ. x c) y x , TXĐ: D R nên không thỏa mãn yêu cầu x D thì x D . Vậy hàm số đã cho không là hàm số chẵn, cũng không là hàm số lẻ. - Xem chú ý SGK trang 38.. - Đồ thị hàm số y x đối xứng qua gì ? - Cho hs xem định nghĩa hàm số chẵn lẻ SGK trang 38 - Giải ?8 câu a) y 3 x 2 2 TXĐ: D R - x D, thì x D . - x D , 2 y f x 3 x 2 2 3. x 2 f x . Vậy hàm số y 3 x 2 2 là hàm số chẵn. - Gọi 1 hs giải câu b) ?8. - Cho hs đọc chú ý SGK trang 38 - Cho hs đọc nhận xét về đồ thị của hàm số chẵn và hàm số lẻ. - Đối xứng qua tâm O. - Xem SGK.. 3. Củng cố và dặn dò (3’) - Xem lại thế nào là hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, cách xác định hàm số chẵn lẻ. - Làm các bài tập trong SGK và SBT. - HD hs học ở nhà: + Thế nào là tập xác định của hàm số, hàm số chẳn, hàm số lẻ. + T ìm tập xác định và xét chiều biển thiên của hàm số y 2 x 1, y 2 x 1 .. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Đại số 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>