Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 cơ bản tiết 18: Đại cương về phương trình (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 6 – 10 – 20101 Tiết PPCT: 18 Tuần 9. Ngày dạy: 20/10/2010 Lớp dạy: 10E1, 10E5. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết pt hệ quả, nghiệm ngoại lai. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Sử dụng được phương trình hệ quả để giải phương trình. 3. Thái độ, tình cảm: Tích cực theo dõi bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) GV: Hãy tìm điều kiện của các phương trình sau: 3x  1 2x 1  x2  1 a) b) x  3  3x  2 x2 2 Đáp số: a) x   b) x  2 . 3 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (15’) - Cho hs đọc định nghĩa pt hệ quả SGK trang 56. - Gọi 1 hs lên bảng đặt đk của pt trong ví dụ 2. - Hãy nhân hai vế pt (1) cho x  x  1 .. - So sánh với điều kiện của bài toán ta nhận nghiệm nào ? Hoạt động 2 (20’) - Gọi 2 hs lần lượt trả lời miệng bài tập 1 a, b SGK trang 57.. - Xem SGK x3 3 2 x (1)   x  x  1 x x  1 Điều kiện: x  0, x  1 . - Nhân hai vế pt (1) cho x  x  1 ta được: 1  x  3  3  x  1  x  2  x   x2  2x  0  x  x  2   0. Phương trình đã cho có hai nghiêj x  0, x  2 . - Ta nhận nghiệm x  2 . Vậy pt đã cho có nghiệm là: x  2 .. - 1a: Pt nhận được không phải là pt tương đương với các pt đầu tiên vì pt nhận được không có cùng. Đại số 10 cơ bản. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Kiểm tra và điều chỉnh câu trả lời của học sinh. - Gọi 4 hs lên bảng giải bài tập 3.. - Cho hs nhân xét bài làm của bạn. - Kiểm tra bài làm của học sinh.. tập nghiệm với pt ban đầu. 1b: Pt nhận được không là pt hệ quả của của các pt đầu vì nghiệm của những pt 3 x  2, 2 x  3 không phải là nghiệm của pt 5x=5. - 3a) 3  x  x  3  x  1 , ĐK : x  3 3  x  x  3  x 1  x  1 so với đk thì 1<3 nên pt có nghiệm x  1 3b) x  x  2  2  x  2 Đk x  2 và x  2 hay x=2. Thay x = 2 vào pt ta được : 2  0  0  2 Vậy x = 2 là nghiệm của pt. x2 9  3c) , ĐK x  1 x 1 x 1 x2 9   x 2  9  0  x  3  x  3 x 1 x 1 So với đk ta được nghiệm của pt là x  3 . 3d) x 2  1  x  x  2  3 ĐK: x  1 và x  2 Vậy pt vô nghiệm vì không có giá trị nào của x thõa mãn đk pt.. 4. Củng cố và dặn dò (3’) - Thế nào là phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương ,thế nào là phương trình hệ quả.. - HD hs học ở nhà: + Giải bài tập 1, 3, 4 (HS TB), 5 (HS K – G) SBT trang 55. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Đại số 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×