Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bài soạn Giáo án Lớp 1 Tuần 19(10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.33 KB, 33 trang )

TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
HỌC KỲ II
Tn 19 Thø hai ngµy 10 th¸ng 1 n¨m 2011
Chµo cê
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
MÜ tht
Bµi 19: VÏ gµ
( GV chuyªn so¹n gi¶ng )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TiÕng ViƯt
Bµi 77 : ¨c, ©c
I- Mơc tiªu:
- §äc ®ỵc: ¨c, ©c, qu¶ gÊc, m¨c ¸o, tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
- ViÕt ®ỵc : ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gÊc.
- Lun nãi tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị: Rng bËc thang.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : con sóc, bác só, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.
- Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than “.
3. Bài mới :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1: Dạy vần:
a. Dạy vần: ăc
- Nhận diện vần: Vần ăc được tạo bởi: ă


và c.
- GV đọc mẫu.
- So sánh: vần ăc và ac.

- Phát âm vần:
Phát âm ( 2 em - đồng thanh).
Phân tích và ghép bìa cài: ăc.
Giống: kết thúc bằng c.
Khác: oc bắt đầu bằng o.
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh).
1
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
- Đọc tiếng khoá và từ khoá :mắc, mắc
áo
- Đọc lại sơ đồ: ăc
mắc
mắc áo
b. Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
Ho¹t ®éng 3: Lun viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
Củng cố dặn dò
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh).
Phân tích và ghép bìa cài: mắc
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá
nhân - đồng thanh).

Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh).
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:(c nhân - đ thanh).
Theo dõi qui trình.
Viết b.con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
Tiết 2:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ho¹t ®éng 1: Lun ®äc.
a. Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:
“Những đàn chimngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa”.
c.Đọc SGK:
Ho¹t ®éng 2: Lun viÕt.
- GV híng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: Lun nãi.
- Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc
thang?
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)

HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
2
TRngTiu hc Yờn Phỳ I Lu Th Chinh Nga
Cuỷng coỏ daởn doứ: c vit li bi nh,
chun b bi sau: uc-c.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Th dc
Bài 19: Bài thể dục: Động tác vơn thở và tay
Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
I- Mục tiêu:
- Bớc đầu biết cách thực hiện hai động tác vơn thở, tay của bài thể dục phát triển
chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
II- Địa điểm- phơng tiện:
Trên sân trờng, còi, kẻ sân chơi.
III- Nội dung- phơng pháp:
Nội dung Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc 40- 50m.
- Đi thờng theo vòng tròn.
- TC khởi động ( do GV chọn ).
2. Phần cơ bản.
a. Động tác: Vơn thở.
- GV làm mẫu.
b. Động tác: Tay.
- GV làm mẫu.

c. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- GV hớng dẫn nhắc lại cách chơi.
3. Phần kết thúc.
- Đi theo nhịp và hát.
- TC hồi tĩnh.
- GV- HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ, giao bài tập về nhà.
*GV *********
*********
*********
CB 1 2 3 4

CB 1 2 3 4

*********
*********
* GV *********
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toỏn
Bài 73: Mời một, mời hai
I- Mục tiêu:
Nhận biết đợc cấu tạo các số mời một, mời hai, biết đọc, viết các số đó, bớc đầu nhận
biết số có hai chữ số ; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị.
* Bi tp cn lm: 1, 2, 3.
II- Đồ dùng dạy học:
3
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
Bó que tính và các que tính rời .
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

1. Ổn Đònh: Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ :
- Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vò ?
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu 11,12
+ Giới thiệu số 11:
- HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính
rời . GV gắn lên bảng 1 bó chục que tính
và một que tính rời.
- Hỏi: Mười que tính và một que tính là
mấy que tính ?
- GV lặp lại: Mười que tính và một que tính
là mười một que tính.
- GV ghi bảng: 11
- Đọc lµ: mười một.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò . Số 11 có 2
chữ số 1 viết liền nhau.
+ Giới thiệu số 12 :
- GV gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời.
- Hỏi: 10 que tính và 2 que tính là bao
nhiêu que tính ?
- GV viết : 12
- Đọc là: mười hai
- Số 12 gồm: 1 chục và 2 đơn vò. Số 12 có 2
chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền
nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô
trống.
- Học sinh làm theo giáo viên.
- 11 que tính- HS cµi b¶ng.
- Học sinh lần lượt đọc số 11
- Học sinh làm theo giáo viên
- 12 . HS cµi b¶ng.
- Học sinh lần lượt đọc số: 12
- Học sinh tự làm bài .
4
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
- GV nhận xét, sửa sai cho học sinh.
Bài 2:
- Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1
đơn vò.
- Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2
đơn vò.
Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô
11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo
viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo
vào các hình cần tô màu ).
- 1 học sinh sửa bài trên bảng.
- Học sinh tự làm bài – chữa bài.
- Học sinh làm bài, chữa bài .
4. Củng cố, dặn dò :
- Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ?
- Cho học sinh đọc: 11, 12
- Nhận xét, tiết học-Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12.
- Chuẩn bò bài hôm sau.

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Luyện tập bài 77: ăc-âc
I. Mục tiêu:
Củng cố đọc viết các vần có chứa vần ăc-âc.
Hs làm vở luyện Tiếng Việt.
Nghe viết chính tả câu ứng dụng.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
HS đọc sgk bài 77: ăc- âc.
Viết bảng con : màu sắc , giấc ngủ. ăn mặc, nhấc chân.
2. Luyện tập:
Bài 1: Nối từ ngữ thành câu:
Cơ gái lắc vòng.
Cấy lúa trên ruộng bậc thang.
Cái xắc mới của mẹ.
Củng cố kỹ năngđọc hiểu nghĩa của từ.
Bài 2: Điền vần ăc – âc ?
Quả gấc, bậc thềm, đồng hồ quả lắc.
HS quan sát- nhận xét tranh lựa chọn vần phù hợp.
Bài 3 Viết theo mẫu( Thực hiện theo quy trình tập viết.)
Màu sắc, giấc ngủ.
5
TRườngTiểu học Yên Phú I Lưu Thị Chinh Nga
HS nghe đọc viết chính tả:
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.

( thực hiện theo quy trình mẫu nghe viết chính tả)
GV chấm chữa- bài tập, bài viết chính tả.- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
H đọc lại bài tập, luyện viết vở ô li.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toán(LT)
Luyện tập : Mười một, mười hai.
I. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức bài 70: mười một, mười hai.
H làm bài tập toán, vở luyện toán tr 4.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
HS đọc viết số 11, 12. 3-5 HS
Phân tích số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
2. Bài luyện tập:
Bài 1: HS đếm số lượng và điền vào ô trống:
Bài 2: Khoanh vào 12 con vật.
* Củng cố kỹ năng đếm phạm vi 12.
Bài 3: Viết số theo thứ tự từ 1 đến 12.
* Củng cố kỹ năng đọc, đếm, vị trí của các số trong dãy số.
Bài 4: Phân tích cấu tạo số 11, 12.
Viết số Chục Đơn vị Đọc số
10 1 0 Mười
11 1 1 Mười một
12 1 2 Mười hai
Bài 5 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
0 … …. … … …. …. …. …. …. …. …. ….
Củng cố vị trí các số trong tia số và mối quan hệ giữa các số liền trước, liền sau…
3. Củng cố- dặn dò:

Hs làm vở luyện – Gv chấm chữa nhận xét.
Dặn dò làm bài tập ở nhà.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
6
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Âm nhạc
Bµi 19: Häc h¸t: BÇu trêi xanh
( GV chuyªn so¹n gi¶ng )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bµi 78: uc, c
I- Mơc tiªu:
- §äc ®ỵc: uc, c, cÇn trơc, lùc sÜ, tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
- ViÕt ®ỵc: uc, c, cÇn trơc, lùc sÜ.
- Lun nói tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị : Ai thøc dËy sím nhÊt?
II- §å dïng d¹y häc:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực só.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cả lớp, cá nhân.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhac chân.
- Đọc SGK: “Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ …“
3. Bài mới :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS

Hoạt động1: Dạy vần: uc, c.
a. Dạy vần: uc
- Nhận diện vần: Vần uc được tạo bởi: u
và c.
- GV đọc mẫu
- So sánh: vần uc và ut.

- Phát âm vần:
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uc
Giống: bắt đầu bằng u
Khác: uc kết thúc bằng c
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: trục
7
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: trục, cần
trục.
- Đọc lại sơ đồ: uc
trục
cần trục
b. Dạy vần ưc: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
Ho¹t ®éng 3: Lun viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con.

Củng cố, dặn dß.
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá
nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con:uc, ưc, cần trục, lực só
Tiết 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
ø Ho¹t ®éng 1 : Lun ®äc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:
“ Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy”
c. Đọc SGK:
Ho¹t ®éng 2: Lun viÕt.
- GV híng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: Lun nãi.
- Chỉ tranh và giới thiệu người, vật trong
tranh?
- Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy?
Củng cố, dặn dò.Đọc viết lại bài ở nhà,
chuẩn bị bài sau : ơc-c.

Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
8
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
Bài 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm
I/ Mục tiêu:
- Cho học sinh nhận biết mỗi số: 13,14,15 gồm 1 chục và 1số đơn vò( 3,4,5)
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số. Đọc và viết được các số 13, 14,15. Ôn tập các số
10,11, 12 về đọc, phân tích số.
- Giáo dục học sinh biết đọc, viết số chính xác các số có 2 chữ số.
- * Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II/ Chuẩn bò:
♦ GV: Bộ đồ dùng toán 1
♦ HS: Bảng con , SGK, bộ đồ dùng toán.
♦ Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III/ Các hoạt động dạy và học:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
- Đọc số từ 0 12 và 120
- Điền số vào vạch chia của tia số.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: “Giới thiệu các số 13,14,15”

b.Hoạt động 1: Giới thiệu số
- Yêu cầu học sinh lấy 1 bó que tính ( 1 chục
que) và 3 que tính rời.
- Giáo viên thao tác trên bảng gắn
- Được tất cả bao nhiêu que tính? Vì sao em
biết?
- Để chỉ số que tính vừa lấy, cô viết số 13
- Chữ số 1 đứng trước chỉ 1 chục, chữ số 3 chỉ 1
đơn vò
- Đọc : “ Mười ba”
- Cho học sinh luyện viết số 13
c. Hoạt động 2: Giới thiệu số 14. 15
- Giáo viên giới thiệu tương tự như số 13
3. Thực hành:
*Bài 1/103: - Nêu yêu cầu
-Hướng dẫn: Câu a đã cho sẵn cách đọc số, nhiệm
3HS
- Học sinh thực hành trên que
tính
- quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc đồng thanh, cá
nhân.
- Viết bảng con.
- Học sinh thao tác trên que
tính.
- 1 em
- Học sinh làm bài
9
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga

vụ của chúng ta là viết số tương tự vào dòng kẻ
chấm.
Câu b: Điền số theo thứ tự tăng dần
*Bài 2: Nêu yêu cầu?
- Để điền được số thích hợp, chúng ta phải làm
gì?
- Nên đếm theo hàng nào? (đếm theo hàng
ngang để không bò bỏ sót)
* Bài 3: Học sinh đọc đề
-HD: Để nối đúng tranh với số thích hợp các em
đếm thật chính xác số các con vật có trong mỗi
tranh, sau đó mới dùng thước để nối.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
* Bài 4: Điền số theo thứ tự tăng dần( HS TBình
khá)
- Gọi học sinh TB lên làm
- Cả lớp cùng nhận xét
- Cho học sinh đọc các số trên tia số
4/ Củng cố:
- Cho học sinh đọc số và gắn số
- Giáo viên hệ thống lại nội dung vừa học.
5/ Dặn dò:
- Về đọc viết số vừa học: 13, 14, 15.
- 2 em TB lên bảng
- Lớp làm vào vở.
-Học sinh làm bài xong nêu
kết quả
- Học sinh làm bài
- 1em nêu yêu cầu
- 1 em

- Lớp làm bài
- Cá nhân, đồng thanh
- Thi đua theo tổ
- Tổ nào gắn đúng nhanh thì
thắng cuộc
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Ơn luyện bài 78: uc-ưc
I. Mục tiêu:
Củng cố đọc viết các vần có chứa vần uc - ưc.
Hs làm vở luyện Tiếng Việt.
Nghe viết chính tả câu ứng dụng.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
HS đọc sgk bài 78: uc- ưc.
Viết bảng con : hạnh phúc, mực tím.
2. Luyện tập:
Bài 1: Nối từ vào tranh:
Thực phẩm
10
TRườngTiểu học Yên Phú I Lưu Thị Chinh Nga
Một chục
Nóng nực
Củng cố kỹ năngđọc hiểu nghĩa của từ.
Bài 2: Điền vần uc -ưc ?
c... áo. cúc áo
v…… sâu vực sâu
Đ… chuông . đúc chuông.
HS quan sát- nhận xét tranh lựa chọn vần phù hợp.
Bài 3 Nối từ ngữ thành câu:

Mẹ đơm lại cúc áo cho em.
Đó là một gia đình hạnh phúc.
Chú lực sĩ có bộ ngực nở nang.
HS đọc lại câu vừa nối được, tìm tiếng có vần uc – ưc: phúc, ngực, cúc.
Bài 4 Viết theo mẫu( Thực hiện theo quy trình tập viết.)
Hạnh phúc, mực tím.
GV chấm chữa- bài tập, bài viết chính tả.- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
H đọc lại bài tập, luyện viết vở ô li.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toán(LT)
Luyện tập bài 74 : 13, 14,15
I. Mục tiêu:
Củng cố đọc viết số 13, 14, 15. Phân tích cấu tạo số có 2 chữ số.
Nhận dạng và đếm hình vuông, hình tam giác.
Ôn về tia số.
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1: HS đếm ghi số lượng đồ vật vào ô trống.
Bài 2: Viết số vào ô trống theo thứ tự từ 1 đến 15.
* Củng cố hệ đếm phạm vi đã học.
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
A, Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
B, Số 13 gồm….chục và….đơn vị.
C, Số 14 gồm…. chục và… đơn vị.
D, số 15 gồm… chục và … đơn vị.
*Củng cố cấu tạo số có 2 chữ số.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có .. hình vuông
Có… hình tam giác
Bài 5 Điền vào tia số

11
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
0 1 … … 4 … … … … … … … … … … …
III. Củng cố dặn dò : GV chấm chữa bài – Nhận xét
Chuẩn bị bài sau : 16,17,18,19.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thủ cơng
Bµi 19: GÊp mò ca l« ( tiÕt 1 )
I- Mơc tiªu:
- BiÕt c¸ch gÊp mò ca l« b»ng giÊy.
- GÊp ®ỵc mò ca l« b»ng giÊy. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi th¼ng, ph¼ng.
* Bổ sung: Với HS khéo tay gấp được mũ ca lơ bằng giấy. mũ cân đối. Các nếp gấp
thẳng , phẳng.
II- §å dïng d¹y häc:
- GV:1 mũ ca lô lớn, 1 tờ giấy hình vuông to.
- HS: Giấy màu, giấy nháp, 1 vở thủ công.
-Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn đònh lớp: Hát tập thể.
2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhận xét. HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
12
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
Hoạt động1: Giới thiệu bài học- Ghi đề
bài.
- GV cho HS xem chiếc mũ ca lô mẫu.
- Cho 1 em đội mũ để quan sát.
- Hỏi: Khi đội mũ ca lô em thấy thế
nào? Mũ ca lô khác mũ bình thường ở

điểm nào?
Hoạt động 2: Híng dÉn thao t¸c.
- GV hướng dẫn mẫu: Cách tạo tờ giấy
hình vuông, gấp chéo tờ giấy hình chữ
nhật, gấp tiếp phần giấy hình chữ nhật
thừa còn lại và xé bỏ ta được tờ giấy
hình vuông.
- Gấp đôi hình vuông theo đường chéo,
gấp đôi tiếp để lấy đường dấu giữa, sau
đó mở ra gấùp 1 phần của cạnh bên phải
vào sao cho phần mép giấy cách đều với
cạnh trên và điểm đầu của canïh trên
vào đường dấu giữa. Lật hình ra mặt sau
gấp tương tự như vậy.
Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho
sát với cạnh bên vừa mới gấp, gấp vào
trong phần thừa vừa gấp lên. Lật ra mặt
sau, làm tương tự như vậy.
- Giáo viên chú ý làm chậm từng thao
tác để học sinh quan sát.
Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh.
- Cho học sinh tập gấp, giáo viên quan
sát và hướng dẫn thêm.
- Học sinh quan sát mũ ca lô mẫu và
trả lời câu hỏi.
- Học sinh quan sát từng bước gấp.

Học sinh gấp hình vuông từ tờ giấy vở
và tờ giấy màu để gấp mũ.
- Học sinh tập gấp trên giấy vở cho

thuần thục.
4. Nhận xét - Dặn dò :
- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bò đồ dùng học tập của học sinh. Về nhà tập
gấp lại trên giấy vở.
13
TRườngTiểu học n Phú I Lưu Thị Chinh Nga
- Chuẩn bò giấy màu, đồ dùng học tập, vở thủ công để tiết sau thực hành.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
Thể dục(LT)
Bµi 19: Bµi thĨ dơc: §éng t¸c v¬n thë vµ tay
Trß ch¬i: Nh¶y « tiÕp søc
I- Mơc tiªu:
- Bíc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn hai ®éng t¸c v¬n thë, tay cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn
chung.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc trß ch¬i: Nh¶y « tiÕp søc.
II- §Þa ®iĨm- ph¬ng tiƯn:
Trªn s©n trêng, cßi, kỴ s©n ch¬i.
III- Néi dung- ph¬ng ph¸p:
Néi dung Ph¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung.
- §øng t¹i chç, vç tay vµ h¸t.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo hµng däc 40- 50m.
- §i thêng theo vßng trßn.
- TC khëi ®éng ( do GV chän ).
2. PhÇn c¬ b¶n.
a. §éng t¸c: V¬n thë.
- GV lµm mÉu.
b. §éng t¸c: Tay.

- GV lµm mÉu.
c. Trß ch¬i: Nh¶y « tiÕp søc.
- GV híng dÉn nh¾c l¹i c¸ch ch¬i.
3. PhÇn kÕt thóc.
- §i theo nhÞp vµ h¸t.- TC håi tÜnh.
- GV- HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê, giao bµi tËp vỊ nhµ.
*GV *********
*********
*********
CB 1 2 3 4

CB 1 2 3 4

*********
********* GV
*********
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bài 79: ơc-c
I.Mục tiêu :
- Sau bài học, học sinh nắm được cấu tạo của vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc viết đúng các tiếng, từ , câu
ứng dụng trong bài 79
14

×