Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.1 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2010-2011 Môn: TOÁN - LỚP 10 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 90 phút. Đề: Bài 1:(2 điểm) Giải các bất phương trình sau a) b). x 4 2 x2 x 1 x 2 3x 2. 0. x 2 x 12 7 x. Bài 2: (2 điểm) Số điểm kiểm tra Toán của 28 em học sinh lớp 10A được cho bởi bảng thống kê sau 1 3 6 9 7 5 6 2 7 6 5 8 2 3 0 7 8 5 2 1 9 8 4 4 4 5 6 9 a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp sau:. 0; 2 ; 2; 4 ; 4;6 ; 6;8; 8;10 . b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn dựa trên bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp đã lập ở câu a. ( Lưu ý: Làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Bài 3: (2 điểm). a) Cho tan 2 . Tính giá trị của biểu thức A b) Chứng minh rằng : cos10o .sin 40o .cos70o . sin cos sin 3 cos3. 3 . 8. Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(-2; 4) a) Viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng BC. b) Tính diện tích tam giác ABC. Bài 5: (2điểm) Trong mặt phẳng Oxy: a) Lập phương trình đường tròn (C) ti ếp xúc với 2 đường thẳng d1: x + y + 2 = 0 v à d2: x + y + 5 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0. b) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết rằng (H) có tâm sai e = 5 và đi qua điểm M( 2 ; 1). -------------Hết------------Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Môn: Toán 10 Nâng cao (Học kì II. Năm học 2008 – 2009) Bài 1 (2đ). Đáp án. Điểm. x 1; x 2. Đi ều ki ện:. 0,25. x4 0 x 4 2 x 2 x 1 0 , x ; ( V × 0 vµ a -2 0 ) 0,5. x 2 3 x 2 0 x 1; x 2 Câu a (1đ). x x4 2 x 2 x 1 x 2 3x 2 VT. . 1 + +. 2 -. -. 0. -. 0. + +. . 4 0. +. 0. + 0,25. Suy ra tập nghiệm của bất phương trình cho là: S = ;1 2; 4. Câu b (1đ). x 2 x 12 0 x 2 x 12 7 x 7 x 2 2 x x 12 7 x x 3 x 3 x 4 x 4 x 7 x 7 13 x 61 61 x 13 x 3 4 x 61 13 . 0,25. 0,5 0,25. Bài 2 (1,5đ). Điểm Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp Lớp Tần số. Câu a (1 đ). Tần suất(%). Giá trị đại diện. 0; 2 2; 4 4;6 6;8 8;10 . 3. 10,71. 1. 5. 17,86. 3. 7. 25,00. 5. 7. 25,00. 7. 6. 21,43. 9. Cộng. 28. 100%. Lop10.com. 1điểm. Tần số: 0,5đ T suất: 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu b (1 đ). Số TBC:. 0,25. x ; 5,57. 0,5. Phương sai: s 2 ; 6,53. 0,25. Độ lệch chuẩn: s ; 2,56 Bài 3 (2 đ). Điểm. A. tan .. 1 1 2 cos cos 2 tan 3 1. 0.25. 1 .(tan 2 1) 2 c os tan 3 1 (1 tan 2 )(tan 1) = tan 3 1. Câu a (1 đ). 0.25 0.25. Thay tan 2 , ta được: A =. = Câu b (1 đ). = = = =. 5 9. 0.25. cos10o .sin 40o .cos70o 1 (sin 50o sin 30o ).cos70o 2 1 1 sin50o cos70o cos70o 2 4 1 1 sin120o sin 20o cos70o 4 4 1 3 sin 20o cos700 4 2 . 0.25. 0.25 0.25 0.25. 3 8. Bài 4 (2đ). Điểm. PTTS cña ®êng th¼ng BC :. Câu a (1đ). B 4; 3 d BC 6;1. 0,25. x 4 6t PTTS : y 3 t , t ;. 0,25. * PTTQ: x + 6y – 22 = 0.. 0,5. Đường cao của tam giác: Câu b (1đ). AH d A; BC . 2 6 22 12 62. . 14 37. 0,25 \ 0,25. BC = 37 1 1 14 . 37 7 S = AH .BC 2 2 37. 0.5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5 (2đ). Câu a (1đ). Câu b (1đ). Điểm Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2. 2 x y 2 0 x 0 Toạ độ A là nghiệm của hệ phương trình: x y 2 0 y 2 2 x y 2 0 x 1 Toạ độ B là nghiệm của hệ phương trình: x y 5 0 y 4 1 Tâm I của đường tròn là trung điểm của AB, I( ;-3) 2 3 2 B án k ính R = d ( I ; d1 ) 4 1 Phương trình đường tròn là: (x + )2 + (y + 3)2 = 9/8. 2 c e 5 c 5a a c 2 5a 2 b 2 a 2 5a 2 b 2 4a 2 (1) 2 1 M( 2 ; 1) ( H ) 2 2 1 (2) a b Giải hệ (1), (2) ta được : a2 = 7/4, b2 = 7 x2 y 2 Vậy (H) : 1 7 7 4. Lop10.com. 0,25 . 0,25 0,25 0,25. 0.25 075. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>