Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài tập Bất phương trình toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.61 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TP BT PH. NG TRÌNH. I -- BT PH NG TRÌNH A THC A - LÝ THUYT Phương pháp giải : • Vân dụng ñịnh lí dấu tam thức bậc 2(ñịnh lí ñảo dấu tam thức bậc 2 ) • Tính chất của hàm số bậc nhất và bậc 2 B - BÀI TP Bài 1: Tìm a ñể bất pt : ax + 4 > 0 ñúng với mọi x thỏa mãn ñiều kiện x < 4 Bài giải : ðặt f(x) = ax +4 Ta có : f ( x) = ax + 4 > 0∀ x∈( −4;4 )  f (−4) ≥ 0 ⇔  f (4) ≥ 0.  −4a + 4 ≥ 0 a ≤ 1 ⇔ ⇔  4a + 4 ≥ 0 a ≥ −1 Vậy giá trị cần tìm là : −1 ≤ a ≤ 1 Bài 2: Cho bpt : (m 2 − 4) x 2 + (m − 2) x + 1 < 0 (1). 1) Tìm m ñể bpt vô nghiệm 2) Tìm m ñể bpt có nghiệm x = 1 Bài giải : 1)  m = −2 m = 2. TH1: m2 − 4 = 0 ⇔ . 1 4 • Với m = 2 : (1) ⇔ 1 < 0 vô nghiệm ⇒ m = 2 thỏa mãn . TH2: m ≠ ±2 (1) vô nghiệm ⇔ (m 2 − 4) x 2 + (m − 2) x + 1 ≥ 0, ∀ x. • Với m = -2 : (1) ⇔ −4 x + 1 < 0 ⇔ x > ⇒ m = −2 (ktm). 2 m − 4 > 0 ⇔ 2 2 ∆ = (m − 2) − 4(m − 4) ≤ 0.  m < −2 ∪ m > 2  ⇔ −10 m ≤ 3 ∪ m ≥ 2. m < −2 ∪ m > 2 ⇔ (m − 2)(3m + 10) ≥ 0. 10  m≤− ⇔ 3  m > 2 . Từ 2 trường hợp trên ta thấy giá trị cần tìm là : m ≤ −. 10 ∪m ≥ 2 3. 2) Bất phương trình (1) có một nghiệm x = 1 ⇔ (m 2 − 4).1 + (m − 2).1 + 1 < 0. ⇔ m2 + m − 5 < 0. ⇔. −1 − 21 −1 + 21 <m< 2 2. Bài 3: ðịnh m ñể bpt : x 2 − 2 x + 1 − m 2 ≤ 0 (1) thỏa mãn ∀ x∈1;2 . . Bài giải: Cách 1 : GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (1). ⇔ x2 − 2 x ≤ m2 − 1. (2). 2. Xét f(x) = x – 2x trên [1;2] (2) thỏa mãn với mọi x thuộc [1;2] khi và chỉ khi Max f(x) ≤ m 2 − 1 (3) Lập bảng bt của f(x) suy ra Maxf(x) = 0:  m ≤ −1 m ≥ 1. Vậy (3) 0 ≤ m 2 − 1 ⇔ . Cách 2 : ðặt f(x) = x2 – 2x + 1 – m2, Ta có : f(x) ≤ 0 ∀x∈[1;2] 1. f (1) ≤ 0 ⇔ 1. f (2) ≤ 0. 2 1 − 2.1 + 1 − m ≤ 0 ⇔ 2  4 − 2.2 + 1 − m ≤ 0.  m ≤ −1 ⇔ 1 − m2 ≤ 0 ⇔  m ≥ 1. Bài 4: Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm ñúng với mọi giá trị của x : ( x 2 + 4 x + 3)( x 2 + 4 x + 6) ≥ a(1). Bài giải : ðặt : t = x + 4 x + 3 ⇒ x + 4 x + 6 = t + 3 Ta có: t = ( x + 2)2 − 1 ≥ −1 ⇒ t ≥ −1 ⇔ t (t + 3) ≥ a (3) Xét hàm số : f(t) = t 2 + 3t , (t ≥ −1) (3) ⇔ Minf (t ) ≥ a Lập bảng biến thiên của f(t): Suy ra Mìn(t) = -2 Vậy (3) a ≤ −2 2. 2. Bài 5: Tìm m ñể bất phương trình sau ñúng với mọi x: −3 ≤. x 2 + mx − 2 ≤ 2(1) x2 − x + 1. Bài giải : Ta có : x 2 − x + 1 > 0, ∀ x  −3( x 2 − x + 1) ≤ x 2 + mx − 2  4 x 2 + (m − 3) x + 1 ≥ 0(2) Do ñó (1) ⇔  2 ⇔ 2 2  x + mx − 2 ≤ 2( x − x + 1)  x − (m + 2) x + 4 ≥ 0(3) 2 ∆  −1 ≤ m ≤ 7  (2) = (m − 3) − 16 ≤ 0 ⇔ ⇔ −1 ≤ m ≤ 2 (1) ñúng với mọi x ⇔  2  −6 ≤ m ≤ 2  ∆ (3) = (m + 2) − 16 ≤ 0. BÀI TP V NHÀ Bài 1: Tìm m ñể bpt sau nghiệm ñúng với mọi x thỏa mãn ñiều kiên : −2 ≤ x ≤ 1 m 2 x + m( x + 1) − 2( x − 1) > 0 (1) Bài giải : (1) ⇔ (m 2 + m − 2) x + m + 2 > 0(2). ðặt f(x) = (m2 + m – 2 )x + m + 2 Bài toán thỏa mãn: 3  2 2  f (−2) > 0 3 (m + m − 2)(−2) + m + 2 > 0 −2m − m + 6 > 0  −2 < m < ⇔ ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ ⇔0<m< 2 2 (m + m − 2)(1) + m + 2 > 0  f (1) > 0 m +2m > 0  m < −2 ∪ m > 0. Bài 2: Tìm m ñể bpt sau nghiệm ñúng với mọi x : x 2 − 2 x + m2 − 1 > 0 Bài giải :. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> m < − 2. Do a = 1 > 0 Vậy bài toán thỏa mãn: ⇔ ∆ ' = 1 − m 2 + 1 < 0 ⇔ 2 − m 2 < 0 ⇔ .  m > 2 Bài 3: Tìm a nhỏ nhất ñể bpt sau thỏa mãn ∀ x∈[0;1] : a( x 2 + x − 1) ≤ ( x 2 + x + 1) 2 (1). Bài giải : ðăt : t = x + x + 1 = f(x) Lập bbt f(x) trên [0;1] Suy ra f(x) ⇒ 1 ≤ t ≤ 3 2. (1) ⇔ a(t − 2) ≤ t 2∀t∈1;3 . . ⇔ t 2 − at + 2a ≥ 0∀t∈1;3 (2) . . 2. ðặt f(t) = t – at + 2a       2  ∆ = a − 8a ≤ 0   2   ∆ = a − 8a > 0 (2) ⇔  1. f (1) ≥ 0    −b = a < 1   2a 2   2   ∆ = a − 8a > 0  1. f (3) ≥ 0    −b a   2a = 2 > 3 . ⇔ −1 ≤ a ≤ 9. Suy ra a cần tìm là : a = -1 BÀI TP TUYN SINH Bài 1:Tìm a ñể hai bpt sau tương ñương :( a-1).x – a + 3 > 0 (1) và (a+1).x – a + 2 >0 (2) Bài giải : TH1: a = ±1 thay trực tiếp vào (1) và (2) thấy không tương ñương. a−3 = x1 ; a −1 (1) ⇔ (2) ⇔ x1 = x2 ⇔ a = 5. TH2: a > 1 : (1) ⇔ x >. (2) ⇔ x >. a−2 = x2 a +1. TH3: a < -1 : (1) ⇔ x < x1. (2) ⇔ x < x2. ðể (1) ⇔ (2) ⇔ x1 = x2 ⇔ a = 5 ( loại). TH4: -1 < a < 1 : (1) Và (2) không tương ñương Kết luận :a = 5 thỏa mãn bài toán . Bài 2: (ðHLHN): Cho f(x) = 2x2 + x -2 . Giải BPT f[f(x)] < x (1) Bài giải : 2 Vì f[f(x)] – x = f[f(x)] – f(x) +f(x) – x = [2f (x) + f(x) -2] – (2x2 + x – 2) + f(x) – x = = 2[f2(x) – x2 ] + 2 [f(x) – x ] = 2 [f(x) – x ][f(x) + x +1] = 2(2x2 – 2)( 2x2 +2x-1). GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy (1) ⇔ 2(2 x 2 − 2)(2 x 2 + 2 x − 1) < 0.  −1 − 3 < x < −1  2  ⇔  −1 + 3 < x <1   2. Bài 3: (ðHKD-2009). Tìm m ñể ñường thẳng (d) : y = -2x + m cắt ñường cong (C): y =. x2 + x − 1 tại x. 2 ñiểm pb A ,B sao cho trung ñiểm I của ñoạn AB thuộc oy Bài giải : x2 + x −1 (1) x ðể (d) cắt (C) tại 2 ñiểm pb ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0. Xét pt hoành ñộ : −2 x + m =. (1) ⇔ 3x 2 + (1 − m) x − 1 = 0 = f ( x). Do a .c = -3 <0 ,f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biêt khác 0 .. x1 + x2 m −1 =0⇔ = 0 ⇔ m =1 2 6 x2 −1 Bài 4: Tìm m ñể (d) : y = -x + m cắt (C )y = tại 2 ñiểm pb A,B sao cho AB = 4. x. ðể I thuộc oy ⇔. Bài giải : x −1 (1) x ðể (d) cắt (C ) tại 2 ñiểm pb ⇔ (1) có 2 nghiệm pb khác 0 ⇔ 2 x 2 − mx − 1 = f ( x) = 0 có 2 nghiệm pb. Xét pt hoành ñộ : − x + m =. 2. khác 0. Do a.c = -2 < 0 , f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2 nghiệm pb x1 , x2 khác 0. ðể AB = 4 ⇔ AB 2 = 16 ⇔ ( x2 − x1 ) 2 + ( y2 − y1 ) 2 = 16 m2 1 ⇔ 2( x2 − x1 ) 2 = 16 ⇔ 2 ( x2 + x1 ) 2 − 4 x1 x2  = 2( − 4.(− )) = 16 ⇔ m = ±2 6 4 2. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II -- BT PH A - LÝ THUT. NG TRÌNH CHA TR TUYT  I. 1. A < B ⇔ − B < A < B A > B 2. A > B ⇔   A < −B 3. A > B ⇔ ( A − B )( A + B) > 0. Các tính chất : 1. A + B ≤ A + B ∀ A, B 2. A + B < A + B ⇔ A.B < 0 3. A − B ≥ A − B , ∀ A, B 4. A − B > A − B ⇔ ( A − B ).B > 0. B - BÀI TP Bài 1:Giải các bpt sau : 1) x 2 − 2 x − 3 ≤ 3 x − 3. 2) x 2 − 3 x + 2 + x 2 > 2 x. 3) 2 x + 5 > 7 − 4 x. 4). x2 − 5x + 4 ≤1 x2 − 4. Bài giải :  x − 2 x − 3 ≥ −3 x + 3 (1) ⇔  2  x − 2 x − 3 ≤ 3 x − 3 2. (2) ⇔ x − 3 x + 2 > 2 x − x 2. 2.  x ≤ −3 ∪ x ≥ 2  x + x − 6 ≥ 0 ⇔ 2 ⇔ ⇔ 2≤ x≤5 0 ≤ x ≤ 5  x − 5 x ≤ 0 2.  x 2 − 3x + 2 > 2 x − x 2 2 x2 − 5x + 2 > 0 ⇔ 2 ⇔ 2 x − 2 > 0  x − 3x + 2 < x − 2 x. 1 1   x< ∪x>2 x<   ⇔ ⇔ 2 2   x > 2 x > 2 GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (3) ⇔ (2 x + 5) 2 > (7 − 4 x) 2 ⇔ (2 x + 5)2 − (7 − 4 x) 2 > 0 ⇔ [ (2 x + 5) + (7 − 4 x) ][ (2 x + 5) − (7 − 4 x)] > 0 ⇔ (12 − 2 x)(6 x − 2) > 0 ⇔ (6 − x)(3 x − 1) > 0 ⇔. (4). ðk: x ≠ ±2 (4) ⇔ x 2 − 5 x + 4 ≤ x 2 − 4. 1 <x<6 3. ⇔ ( x 2 − 5 x + 4)2 ≤ ( x 2 − 4) 2 ⇔ (8 − 5 x)(2 x 2 − 5 x) ≤ 0. 8  0 ≤ x ≤ 5 ⇔ x ≥ 5  2. Bài 2:Giải các bpt sau : 1). x2 − 4 x + 3 x2 + x − 5. ≥1. 2) x 2 − 1 ≤ x 2 − 2 x + 8. Bài giải: 1) Bảng xét dấu : x −∞ 0. +∞. 4 X2 – 4x X-5. + -. -. 5 + -. + +. x < 0. +) Xét :  4 ≤ x < 5 x2 − 4 x + 3 3x + 2 2 (do x 2 − x + 5 > 0, ∀ x∈R ) ≥1 ⇔ 2 ≤0 ⇔ x≤− 2 x − x+5 x − x+5 3 +) Xét : 0 ≤ x < 4 : − x2 + 4x + 3 1 (1) ⇔ 2 ≥ 1 ⇔ 2 x2 − 5x + 2 ≤ 0 ⇔ ≤ x ≤ 2 x − x+5 2 +) Xét : x ≥ 5 : x2 − 4 x + 3 5x − 8 −1 − 21 8 −1 + 21 (1) ⇔ 2 ≥1 ⇔ 2 ≤0 ⇔ x≤ ∪ ≤x≤ x + x −5 x + x −5 2 5 2 −2  x ≤ 3 Vậy nghiệm bpt là :  1 ≤ x ≤ 2  2 2. ðặt t = x , t ≥ 0 : (1) ⇔. (ktm). 2t 2 − 2t + 7 ≥ 0 2 2 − 9  t + 2t − 8 ≤ t − 1  (2) ⇔ t − 1 ≤ t − 2t + 8 ⇔  2 ⇔ 9 ⇔t≤ 2 2 t − 1 ≤ t − 2t + 8 t ≤  2 9 9 9 9 Vì 0 ≤ t ≤ ⇔ 0≤ x ≤ ⇔ − ≤x≤ 2 2 2 2 2 Bài 3: Giải và biện luận bpt sau : x − 3 x − m ≤ x 2 − 4 x + m (1) 2. 2. (1) ⇔ ( x − 3 x − m ) ≤ ( x − 4 x + m ) 2. GIA SƯ. 2. 2. Bài giải:. 2. ⇔ ( 2 x − 7 x ) ( x − 2m ) ≤ 0 ⇔ x ( 2 x − 7 )( x − 2m ) ≤ 0 2. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ta có : x(2 x − 7)( x − 2m) = 0 ⇔ x = 2m ∪ x = 0 ∪ x =. 7 2. +) Nếu 2m < 0 : Có trục xác ñịnh dấu:  x ≤ 2m Kết luận :  0 ≤ x ≤ 7  2. +) Nếu 2m = 0 Kết luận: x ≤. 7 2. +) Nếu 0 < 2m < x ≤ 0. 7 7 ⇔0<m< 2 4. Kết luận: .  2m ≤ x ≤ 7  2 7 7 +) Nếu 2m = ⇔ m = 2 4 x ≤ 0  Kết luận:  x = 7  2 7 7 +) Nếu 2m > ⇔ m > 2 4 x ≤ 0 Kết luận:  7  ≤ x ≤ 2m 2. B - BÀI TP V NHÀ Bài 1: Giải các bpt sau : 1) x 2 − 1 < 2 x 2) 1 − 4 x ≥ 2 x + 1 3) x 2 + x − 2 ≤ 2 x 2 − 2 x − 2 4) 3 x 2 − x − 3 > 9 x − 2. Bài giải : Kết quả : 1.) −1 + 2 < x < 1 + 2 x ≤ 0 x ≥ 1. 2.) .  x = −2 0 ≤ x ≤ 1. 3.)  4.). GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 −  3x + 9 x − 2 < x − 3 ⇔ x − 3 < 3x 2 − 9 x + 2 ⇔  2  x − 3 < 3 x − 9 x + 2  4 − 19 x< 2  3x − 8 x − 1 > 0 3 ⇔ 2 ⇔  4 + 19 3x − 10 x + 5 < 0 x > 3 . Bài 2: Giải các bpt sau : 1) x 2 ≤ 1 − 2). 2 x2. 2−3 x ≤1 1+ x. 3) ( x + 3)( x − 1) − 5 ≤ ( x + 1) 4 − 11. Bài giải : 1.ðặt : x 2 = t , t > 0 . Ta ñược : t − 2 ≤ −t 2 t −2 ≥t ⇔  2 t − 2 ≥ t  −1 ≤ x ≤ 1 Vậy 0 < x 2 ≤ 1 ⇔  x ≠ 0 t ≤ 1−. 2 t−2 ⇔ ≥t ⇔ t t. t 2 + t − 2 ≤ 0 ⇔ 2 ⇔ 0 < t ≤1 t − t + 2 ≤ 0 . 2.ðk : x ≠ −1 TH1 : x ≥ 0. 2 − 3x ≤ 1 ⇔ 2 − 3 x ≤ 1 + x ⇔ (2 − 3 x) 2 ≤ (1 + x)2 1+ x 1 3 ⇔ 8 x 2 − 14 x + 3 ≤ 0 ⇔ ≤x≤ 4 2 x < 0 TH2:   x ≠ −1 (2) ⇔. (tm). 2 + 3x ≤ 1 ⇔ 2 + 3 x ≤ 1 + x ⇔ (2 + 3 x)2 ≤ (1 + x) 2 1+ x ( tm ) 3 1 2 ⇔ 8 x + 10 x + 3 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ − 4 2 2 4 3. (3) ⇔ x + 2 x − 3 − 5 ≤ ( x + 1) − 11 ⇔ ( x + 1) 2 − 9 ≤ ( x + 1) 4 − 11 (2) ⇔. ðặt : t = ( x + 1) 2 , t ≥ 0 . Ta ñược : 2 2 t − 9 ≤ t − 11 t − t − 2 ≥ 0 t − 9 ≤ t − 11 ⇔  2 ⇔ 2 t + t − 20 ≥ 0 −t + 11 ≤ t − 9 t ≤ −1 ∪ t ≥ 2 t ≤ −5 ⇔ ⇔  t ≤ −5 ∪ t ≥ 4 t ≥ 4 2. x ≥ 1. Vậy t ≥ 4 ( tm ) ⇔ ( x + 1) 2 ≥ 4 ⇔ ( x − 1)( x + 3) ≥ 0 ⇔   x ≤ −3 Bài 3: Giải và biện luận bpt sau theo tham số m. x 2 − 2 x + m ≤ x 2 − 3 x − m GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (3) ⇔ ( x − 2 x + m ) ≤ ( x − 3x − m ) 2. 2. 2. Bài giải : 2. ⇔ ( x + 2m ) (2 x 2 − 5 x) ≤ 0 ⇔ x(2 x + 5)( x + 2m) ≤ 0  x ≤ −2 m 5 thì (3) ⇔  5 − ≤ x ≤ 0 4  2 5 5 Nếu : −2m = − ⇔ m = thì (3) ⇔ x ≤ 0 2 4 5  x≤− 5 5  Nếu − < −2m < 0 ⇔ 0 < m < thì (3) ⇔ 2  2 4  −2m ≤ x ≤ 0 5 Nếu −2m = 0 ⇔ m = 0 thì (3) ⇔ x ≤ − 2 0 ≤ x ≤ −2m Nếu m < 0: thì  x ≤ − 5  2 5 2. Nếu : −2m < − ⇔ m >. Kết luận : Bài 4: Với giá trị nào của m thì bpt sau thỏa mãn với mọi x : x 2 − 2mx + 2 x − m + 2 > 0 Bài giải : (4) ⇔ ( x − m) 2 + 2 x − m + 2 − m 2 > 0. ðặt : x − m = t , t ≥ 0 Ta ñược : t2 + 2t + 2 – m2 > 0 (5) ðể tmbt ⇔ f (t ) = t 2 + 2t > m 2 − 2∀t ≥0 ⇔ M inf(t ) > m 2 − 2(6). Lập bbt của f(t) : Suy ra Minf(t) = 0 : Vậy (6) ⇔ 0 > m 2 − 2 ⇔ − 2 < m < 2 Bài 5: Với giá trị nào thì bpt sau có nghiệm: x 2 + 2 x − m + m 2 + m − 1 ≤ 0 Bài giải :   x 2 + 2( x − m) + m 2 + m − 1 ≤ 0 (I )   x ≥ m (5) ⇔  2 2   x − 2( x − m) + m + m − 1 ≤ 0 ( II )   x < m. (5) có nghiệm khi và chỉ khi (I) có nghiệm Hoặc (II) có nghiệm: x ≥ m (I ) ⇔  2 2  x + 2 x = f ( x) ≤ −m + m + 1. Có f(m) = m2 + 2m (I) có nghiệm ⇔ m − m2 + 1 ≥ m2 + 2m ⇔ 2m 2 + m − 1 ≤ 0 ⇔ − 1 ≤ m ≤. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 1 2. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x < m. (II) ⇔ . 2 2  x − 2 x = g ( x) ≤ −m − 3m + 1. (II) có nghiệm ⇔ m 2 − 2m < − m2 − 3m + 1 ⇔ 2m2 + m − 1 < 0 ⇔ − 1 < m < Kết luận : −1 ≤ m ≤. 1 2. 1 2. Cách 2: ðặt : t = x − m ≥ 0 ,phải tìm m ñể f(t) = t 2 + 2t + 2mx + m − 1 ≤ 0 có nghiệm t ≥ 0 .Parabol y = f(t) quay bề lõm lên trên và có hoành ñộ ñỉnh là t = -1< 0 nên phải có f(0) = 2mx + m - 1 ≤ 0 .Khi t = 0 thì x = m suy ra 2m 2 + m − 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤. 1 2. Bài 6: Tìm a ñể với mọi x : f ( x) = ( x − 2) 2 + 2. x − a ≥ 3 Bài giải :  x 2 − 2 x + 1 − 2a = f ( x) ≥ 0∀ x ≥ a (2) Bài toán thỏa mãn : ⇔  2  x − 6 x + 1 + 2a = g ( x) ≥ 0∀ x < a (3) ∆ ' ≤ 0  a ≤ 0   a > o a ≤ 0  ∆ ' > 0 ⇔  2 ⇔ (2) ⇔    1. f (a ) ≥ 0  a − 4a + 1 ≥ 0 a ≥ 2 + 3     b   1 < a <1  −  2a ∆ ' ≤ 0  8 − 2a ≤ 0   ∆ ' > 0 8 − 2a > 0 a ≥ 4 (3) ⇔   ⇔  2 ⇔   a − 4a + 1 ≥ 0 1.g (a) ≥ 0 a ≤ 2 − 3    b    a < 3   a < − 2a a ≤ 0 Vậy ñể thỏa mãn bài toán :  a ≥ 4. Bài 7: Tìm a ñể bpt:Ax + 4 > 0 (1) ñúng với mọi giá trị của x thỏa mãn ñiều kiện x < 4 Bài giải : Nhận thấy trong hệ tọa ñộ xoy thì y = ax + 4 với  y (−4) ≥ 0 a ≥ −1 ⇔ ⇔ −1 ≤ a ≤ 1  y (4) ≥ 0 a ≤ 1. -4 < x < 4 là một ñoạn thẳng . Vì vậy y = ax + 4 > 0 ⇔ . Bài 8: Tìm a ñể bpt sau nghiệm ñúng với mọi x : ( x 2 + 4 x + 3)( x 2 + 4 x + 6) ≥ a Bài giải : 2 2 ðặt : t = x + 4 x + 3 = ( x + 2) − 1 ≥ −1 ⇒ t ≥ −1 Bài toán thỏa mãn : ⇔ t (t + 3) = f (t ) ≥ a∀t ≥−1 Xét f(t) với t ≥ −1 Suy ra Min f(t) = -2 Vậy bài toán thõa mãn ⇔ a ≤ −2 GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III — BT PH NG TRÌNH CHA C"N THÚC A — LÝ THUYT Phương pháp 1: Sử dụng phép biến ñổi tương ñương :. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A ≥ 0  1. A < B ⇔  B > 0  A < B2  A ≥ 0  2. A ≤ B ⇔  B ≥ 0  A ≤ B2  B < 0 B ≥ 0 3. A > B ⇔  ∪ 2 A ≥ 0 A > B B ≤ 0 B > 0 4. A ≥ B ⇔  ∪ 2 A ≥ 0 A ≥ B. Bài 1: Giải các bpt sau : 1). x − 3 < 2x −1. 2). x2 − x + 1 ≤ x + 3. 3). 3x − 2 > 4 x − 3. 4). 3x 2 + x − 4 ≥ x + 1. Bài giải : 2 x − 1 > 0  1. ⇔  x − 3 ≥ 0  x − 3 < (2 x − 1) 2 . 1  x > 2  ⇔ x ≥ 3 ⇔ x≥3 4 x 2 − 5 x + 4 > 0  .  x2 − x + 1 ≥ 0 8  2. ⇔  x + 3 ≥ 0 ⇔x≥− 7  x 2 − x + 1 ≤ ( x + 3)2 . 4 x − 3 < 0 4 x − 3 ≥ 0 ∪ 2 3x − 2 ≥ 0 3x − 2 > (4 x − 3). 3. ⇔ . 3 2 3 ≤ x < 4 ⇔  ⇔ 3 ≤ x <1  4. 2 ≤ x <1 3.  x + 1 ≤ 0 4   2 x≤−  3 x + x − 4 ≥ 0 3  4. ⇔  ⇔ x +1 > 0 1 + 41    x≥   4  3x 2 + x − 4 ≥ ( x + 1)2. Bài 2: Giải các bpt sau : 1) x + 1 ≥ 2( x 2 − 1) 2). ( x + 5)(3 x + 4) > 4( x − 1). 3). x + 2 − 3 − x < 5 − 2x. 4) ( x − 3) x 2 − 4 ≤ x 2 − 9. Bài giải : GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2( x 2 − 1) ≥ 0  1. ⇔  x + 1 ≥ 0 2( x 2 − 1) ≤ ( x + 1)2 .  x ≤ −1 ∪ x ≥ 1  x = −1  . ⇔  x ≥ −1 ⇔  1 ≤ ≤ 3 x   x2 − 2 x − 3 ≤ 0 .  4( x − 1) < 0  ( x + 5)(3 x + 4) ≥ 0 2. ⇔  x −1 ≥ 0   ( x + 5)(3 x + 4) > 16( x − 1)2.  x < 1  x ≤ −5   4   x ≤ −5 ∪ x ≥ − 4  3 ⇔  ⇔ − ≤ x < 1  3  1 ≤ x < 4  x ≥ 1   13x 2 − 51x − 4 < 0 . 4 5. Kết luận : x ≤ −5 ∪ − ≤ x < 4 x + 2 ≥ 0 5  3. ðk: 3 − x ≥ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2 5 − 2 x ≥ 0 . Bat phuong trinh ⇔ 5 − 2 x + 3 − x > x + 2 ⇔. 2 x 2 − 11x + 15 > 2 x − 3 (*). 3 (*) luôn ñúng. 2 3 5 3 +) Xét : ≤ x ≤ ; (*) ⇔ 2 x 2 − 11x + 15 > (2 x − 3) 2 ⇔ 2 x 2 − x − 6 < 0 ⇔ − < x < 2 2 2 2 3 5 3 Do ≤ x ≤ nên nghiệm của bpt là : ≤ x < 2 2 2 2 Kết luận : −2 ≤ x < 2 4. ðk: x 2 − 4 ≥ 0 ⇔ x ≤ −2 ∪ x ≥ 2. +) Xét : −2 ≤ x <. Nhận xét x = 3 là nghiệm bpt . +) Xét x > 3: Bat phuong trinh ⇔. x 2 − 4 ≤ x + 3 ⇔ x 2 − 4 ≤ ( x + 3). 2. ⇔ x≥−. 13 6. Suy ra x > 3 là nghiệm bpt +) Xét : x ≤ −2 ∪ 2 ≤ x < 3. Bat phuong trinh ⇔.  x + 3 > 0 x + 3 ≤ 0 x2 − 4 ≥ x + 3 ⇔  2 ∪ 2 2  x − 4 ≥ 0  x − 4 ≥ ( x + 3).  x ≤ −3  x ≤ −3  x > −3 13  ⇔ ∪ ⇔ ⇔ x≤− 13  −3 < x ≤ − 6  x ≤ −2 ∪ x ≥ 2 6 x + 13 ≤ 0 6  13  x ≤ − Vậy kêt luận :  6  x ≥ 3 . BÀI TP V NHÀ Bài 1: Giải các bpt sau :. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1). 2x −1 ≤ 8 − x. 2). 2 x2 − 6 x + 1 − x + 2 > 0. 3). − x2 + 6 x − 5 > 8 − 2 x. 4). x + 3 ≥ 2x − 8 + 7 − x. 5). x + 2 − x +1 < x. Bài giải : 1. 8 − x ≥ 0  (1) ⇔ 2 x − 1 ≥ 0 2 x − 1 ≤ (8 − x)2 . x ≤ 8  1  ⇔ x ≥ ⇔ 2   x 2 − 18 x + 65 ≥ 0. 1 ≤ x≤5 2. 2.  x − 2 ≥ 0 x − 2 < 0 (2) ⇔ 2 x 2 − 6 x + 1 > x − 2 ⇔  2 ∪ 2 2  2 x − 6 x + 1 ≥ 0 ( 2 x − 6 x + 1) > ( x − 2 ) x < 2    x ≤ 3 − 7  x ≥ 2 3− 7 ⇔  ∪ 2 ⇔ x≤ ∪x>3 2  2 x − 2 x − 3 > 0    x ≥ 3 + 7   2. 3. Tương tự : 3 < x ≤ 5 4. x + 3 ≥ 0  ðk: 2 x − 8 ≥ 0 ⇔ 4 ≤ x ≤ 7 7 − x ≥ 0  (4) ⇔ x + 3 ≥. (. 2x − 8 + 7 − x. ). 2. ⇔ 3 ≥ −1 + 2. ( 2 x − 8)( 7 − x ). ⇔ 2≥. ( 2 x − 8)( 7 − x ). x ≤ 5 ⇔ 4 ≥ −2 x 2 + 22 x − 56 ⇔ x 2 − 11x + 30 ≥ 0 ⇔  x ≥ 6 4 ≤ x ≤ 5 Kết luận :  6 ≤ x ≤ 7. 5. x + 2 ≥ 0  ðkiện :  x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 x ≥ 0 . (5) ⇔ x + 2 < x + 1 + x ⇔ x + 2 < 2 x + 1 + 2 ( x + 1) x ⇔ 1 − x < 2 ( x + 1) x   3+ 2 3 3+ 2 3 x < −  x < − 1 − x < o 1 − x ≥ 0 3 3 ⇔ ∪ ⇔ x > 1∪  ⇔  2 x ≥ 0  −3 + 2 3  −3 + 2 3  (1 − x ) < 4 x( x + 1) < x ≤1 <x   3 3   GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kết luận : x >. −3 + 2 3 3. Bài 2: Giải các bpt sau : 1) ( x 2 − 3x). 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 2). (. 2 x2 3 − 9 + 2x. ). 2. < x + 21. 3). x2. (. 1+ 1+ x. ). 2. > x−4. Bài giải : 1.     1 x = 2  x ≤ −  2 x 2 − 3x − 2 = 0   2    1 (1) ⇔ 2 x 2 − 3 x − 2 > 0 ⇔  x = − ⇔ x = 2 2  2  x ≥ 3   x − 3 x ≥ 0  1      x < − 2     x > 2  x ≤ 0 ∪ x ≥ 3 . 2. 9  9 + 2 x ≥ 0 x ≥ − ⇔ 2 3 − 9 + 2 x ≠ 0  x ≠ 0. ðk : . Khi ñó : (2) ⇔. (. 2 x2 3 + 9 + 2x. ). 2. < x + 21 ⇔. 2. 4x 7  9 − ≤ x < Kết luận :  2 2  x ≠ 0. 9 + 2x < 4 ⇔ x <. 7 2. 3. ðk: 1 + x ≥ 0 ⇔ x ≥ −1 Nhận xét : x = 0 là nghiệm của bpt +) Xét x ≠ 0 : (3) ⇔. (. x2 1 − 1 + x. ). 2. > x−4 ⇔. (1 −. x2 ⇔ 1+ x < 3 ⇔ 1+ x < 9 ⇔ x < 8 Kết luận : −1 ≤ x < 8  g ( x) = 0  Chú ý : Dạng f ( x). g ( x) ≥ 0 ⇔   g ) x) > 0   f ( x) ≥ 0  GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 1+ x. ). 2. > x − 4 ⇔ 2 − 2 1 + x > −4. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3: Giải bpt sau :. −3 x 2 + x + 4 + 2 <2 x. Bài giải : 4   −1 ≤ x ≤ ðk :  3:  x ≠ 0 −3 x 2 + x + 4 + 2 <2 ⇔ −3 x 2 + x + 4 < 2 x − 2 x x ≥ 1 9 2 x − 2 ≥ 0 ⇔ ⇔  2 ⇔x> 2 2 7 7 x − 9 x > 0 −3 x + x + 4 < ( 2 x − 2 ) 9 4 Vậy bpt có nghiệm : < x ≤ 7 3 +) Xét: −1 ≤ x < 0 : bpt luôn ñúng  −1 ≤ x < 0 Kết luận nghiệm của bpt:  9  <x≤ 4 3 7 4 3. +) Xét : 0 < x ≤ : Bpt ⇔. Bài 4: 1). x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 4. 2). x 2 − 8 x + 15 + x 2 + 2 x − 15 ≤ 4 x 2 − 18 x + 18. 3). x2 1+ x + 1− x ≤ 2 − 4. Bài giải : 1.  x 2 − 3x + 2 ≥ 0  ðk:  x 2 − 4 x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 ∪ x ≥ 4  x2 − 5x + 4 ≥ 0 . Bpt ⇔. ( x − 1)( x − 2 ) + ( x − 1)( x − 3). ≥ 2. ( x − 1)( x − 4 ) (*). Nhận xét x = 1 là nghiệm +) Xét x <1 : (*) ⇔. (1 − x )( 2 − x ) + (1 − x )( 3 − x ) ≥ 2 (1 − x )( 4 − x ). 2 − x + 3− x ≥ 2 4 − x. Ta có : 2 − x + 3 − x < 4 − x + 4 − x = 2 4 − x , ∀ x<1 Suy ra x < 1 bpt vô nghiệm . +) Xét : x ≥ 4 : (*) ⇔ x − 2 + x − 3 ≥ 2 x − 4. Ta có : x − 2 + x − 3 ≥ x − 4 + x − 4 = 2 x − 4, ∀ x≥4 Suy ra : x ≥ 4 : , bất pt luôn ñúng . x = 1 x ≥ 4. Vậy nghiệm của bpt là :  2. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  x 2 − 8 x + 15 ≥ 0  x = 3 ðiều kiện:  x 2 + 2 x − 15 ≥ 0 ⇔   x ≤ −5 ∪ x ≥ 5 4 x 2 − 18 x + 18 ≥ 0 . ( x − 5)( x − 3) + ( x + 5 )( x − 3) ≤. Bpt ⇔. (4 x − 6)( x − 3). (*). Nhận xét x = 3 là nghiệm của bpt +) Xét : x ≤ −5 (*) ⇔. ( 5 − x )( 3 − x ) + ( − x − 5)( 3 − x ) ≤ ( 6 − 4 x )( 3 − x ). ⇔ 5 − x − x − 5 + 2 x 2 − 25 ≤ 6 − 4 x ⇔. ⇔. 5 − x + −x − 5 ≤ 6 − 4x. x 2 −25 ≤ 3 − x ⇔ x 2 −25 ≤ ( 3 − x ). 2. ⇔ x≤. 17 3. Suy ra : x ≤ −5 là nghiệm của bpt +) Xét : x ≥ 5 (*) ⇔ x − 5 + x + 5 ≤ 4 x − 6 ⇔ x − 5 + x + 5 + 2 x 2 − 25 ≤ 4 x − 6 ⇔. Suy ra : 5 ≤ x ≤. x 2 − 25 ≤ x − 3 ⇔ x ≤. 17 3. 17 là nghiệm của bpt . 3.   x ≤ −5  Kết luận : Nghiệm của bpt ñã cho là :  x = 3  17 5 ≤ x ≤ 3 . 3. 1 + x ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1 : 1 − x ≥ 0. ðk: . Khi ñó :. Bpt ⇔ 1 + x + 1 − x + 2 1 − x 2 ≤ 4 − x 2 +. (. ). x4 16. ⇔. ). (. 1 − x2 − 2 1 − x2 + 1 +. x4 ≥0 16. x4 ≥ 0∀ x∈[−1;1] 16 Vậy nghiệm của bpt là : −1 ≤ x ≤ 1 ⇔. 2. 1 − x2 − 1 +. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PH. NG PHÁP %T &N PH'. Bài 1: Giải bpt sau : ( x + 1)( x + 4 ) < 5 x 2 + 5 x + 28 (1) Bài giải : ðặt : t = x 2 + 5 x + 28, t > 0 ( Do x 2 + 5 x + 28 > 0, ∀ x∈R ) Khi ñó : (1) ⇔ t 2 − 24 < 5t ⇔ t 2 − 5t − 24 < 0 ⇔ 0 < t < 8 ( do t> 0 ) ⇔ 0 < x 2 + 5 x + 28 < 8 ⇔ x 2 + 5 x − 36 < 0 ⇔ − 9 < x < 4. Kết luận : -9 < x < 4 Bài 2: Giải bpt sau : 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 < 181 − 14 x Bài giải :. (1). 7 x + 7 ≥ 0 6 ⇔ x≥ : 7 7 x − 6 ≥ 0. ðk:  ðặt :. t = 7 x + 7 + 7 x − 6, t ≥ 0 ⇒ t 2 = 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 ⇒ 14 x + 2. ( 7 x + 7 )( 7 x − 6 ). ( 7 x + 7 )( 7 x − 6 ) = t 2 − 1. Khi ñó : (1) ⇔ 7 x + 7 + 7 x − 6 + 14 x + 2 49 x 2 + 7 x − 42 < 181 ⇔ t 2 + t − 1 < 181 ⇔ t 2 + t − 182 < 0 ⇔ 0 ≤ t < 13(t ≥ 0) ⇔. 7 x + 7 + 7 x − 6 < 13. 6 6  ≤ x < 12 ⇔ 49 x + 7 x − 42 < 84 − 7 x ⇔  7 ⇔ ≤x<6 7  x < 6 6 Kết luận : ≤ x < 6 7 2. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: Giải bpt sau : 3 x +. 3. < 2x +. 1 −7 2x. (1) 2 x 1  1    ðk : x > 0: (1) ⇔ 3  x +  < 2  x + 4 x  − 7(2) 2 x    1 1 1 1 ðặt : t = x + ≥ 2 x. = 2 ⇒ t2 = x + +1 ⇒ x + = t 2 −1 4x 4x 2 x 2 x. Khi ñó : (2) ⇔ 3t < 2 ( t 2 − 1) − 7 ⇔ 2t 2 − 3t − 9 > 0 ⇔ t > 3(t ≥ 2). x+. 1 2 x. > 3(3). ðặt : u = x , u > 0. ( 3) ⇔ u +. 1 3− 7 3+ 7 > 3 ⇔ 2u 2 − 6u + 1 > 0 ⇔ 0 < u < ∪u > 2u 2 2. 3− 7 3+ 7 8−3 7 8+3 7 ∪ x> ⇔ 0< x< ∪x> 2 2 2 2 8−3 7 8+3 7 Kết luận : 0 < x < ∪x> 2 2 ⇔0< x <. BÀI TP V NHÀ Bài 1: Giải các bpt sau : 3x 2 + 6 x + 4 < 2 − 2 x − x 2. 1). 2) 2 x 2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x 2 > 1 3). 3x 2 + 5x + 7 − 3x 2 + 5 x + 2 ≥ 1. Bài giải : 1.ðặt : t = 3 x 2 + 6 x + 4, t ≥ 0 ⇒ t 2 = 3 x 2 + 6 x + 4 = 3( x 2 + 2 x) + 4 ⇒ x 2 + 2 x =. t2 − 4 3. t2 − 4 ⇔ t 2 + 3t − 10 < 0 ⇔ 0 ≤ t < 2(t ≥ 0) 0 ≤ 3 x 2 + 6 x + 4 < 2 3 ⇔ 3 x 2 + 6 x + 4 < 4 (do3 x 2 + 6 x + 4 > 0) ⇔ 3x 2 + 6 x < 0 ⇔ − 2 < x < 0. Khi ñó : (1) ⇔ t < 2 −. 2.ðặt : t = 3 − 2 x − x 2 , t ≥ 0 ⇒ t 2 = 3 − 2 x − x 2 ⇒ 2 x + x 2 = 3 − t 2 Khi ñó : ( 2 ) ⇔ 2 ( 3 − t 2 ) + 3t > 1 ⇔ 2t 2 − 3t − 5 < 0 ⇔ 0 ≤ t <  −3 ≤ x ≤ 1 5  ⇔ 0 ≤ 3 − 2x − x < ⇔  25 ⇔ −3 ≤ x ≤ 1 2 2 3 − 2 x − x < 4. 5 (do t ≥ 0) 2. 2. 3. ðặt : t = 3 x 2 + 5 x + 2, t ≥ 0 ⇒ 3 x 2 + 5 x = t 2 − 2 Ta ñược : t2 + 5 − t ≥ 1 ⇔. t 2 + 5 ≥ t + 1 ⇔ t 2 + 5 ≥ ( t + 1). 2. ⇔ 2t ≤ 4 ⇔ t ≤ 2 ⇔ 0 ≤ 3 x 2 + 5 x + 2 ≤ 2. −2   −2 ≤ x ≤ −1  x ≤ −1 ∪ x ≥ 3 3x 2 + 5 x + 2 ≥ 0  ⇔ 2 ⇔  ⇔ −2  ≤x≤1 3x + 5 x + 2 ≤ 4  −2 ≤ x ≤ 1 3 3  3. Bài 2: Giải các bpt sau : GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1). x + 2 x −1 + x − 2 x −1 >. 2) 5 x + 3). 5 2 x. 3 2. 1 +4 2x. < 2x +. x x +1 −2 >3 x +1 x. Bài giải : 1. (1) ⇔. (. ). 2. x −1 +1 +. ðk : x ≥ 1 : Bpt ⇔. (. ). x −1 −1. x −1 + 1 +. 2. >. 3 2. x −1 −1 >. 3 2. ðặt : t = x − 1, t ≥ 0 Khi ñó : ⇔ t + 1 + t −1 >. 3 (2) 2. 3 3 ⇔t> ⇔ x − 1 ≥ 1 (do t ≥ 1) ⇔ x ≥ 2 2 4 3 +) 0 ≤ t < 1: (2) ⇔ 2 > 2 x ≥ 1 Vậy : 0 ≤ x − 1 ≤ 1 ⇔  x ≤ 2 Kết luận : x ≥ 1 1  1  2. ðk : x > 0. ( 2 ) ⇔ 5  x +  < 2 x + 2 x + 4(3) 2 x  +) t ≥ 1: (2) ⇔ 2t >. 1 = t 2 −1 4 x 2 x 2 x  1 t< 2 2 Khi ñó : ( 3) ⇔ 5t < 2 ( t − 1) + 4 ⇔ 2t − 5t + 2 > 0 ⇔  2  t > 2 1 Do ñk: Ta có x + > 2 ⇔ 2x − 4 x +1 > 0 2 x ðặt : u = x , u > 0. ðặt : t = x +. 1. ≥2. x.. 1. = 2, t ≥ 2. ⇒ x+. Ta ñược : 2u2 – 4u + 1> 0   2− 2 2− 2 u < 0 < x < 2 2 ⇔ ⇔    2+ 2 2+ 2 u >  x>  2  2 3. ðk: x < −1 ∪ x > 0 : x +1 x 1 ðặt: t = , t >0 ⇒ = 2 x x +1 t.  3− 2 2 0 < x < 2 ⇔   3+ 2 2 x >  2. Ta ñược :. GIA SƯ. ðỨC KHÁNH 0975.120.189. 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×