Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Máy tính bỏ túi - Chuyên đề về phương trình hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - MTBT CHUYÊN ĐỀ VỀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Tìm nghiệm gần đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình: 2x2 + 3 3 x – 15 = 0 3 Bài 2: Số nào trong các số 3; ; 3 và 1,8 là nghiệm của phương trình: 7 4 3 2 2x – 5x + 3x - 1,5552 = 0 3 1 Bài 3: Cho phương trình: 0,5x2 - x - = 0 7 5 a) Tìm nghiệm số của phương trình b) Viết phương trình tính biệt số  của phương trình. Bài 4: a) Giải hệ phương trình (ghi kết quả đúng 9 chữ số thập phân) 1,341x  4,216 y  3,147  8,616 x  4,224 y  7,121 b) Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng nghịch đảo bằng 0,55617. Tìm hai số đó (chính các đến 5 chữ số thập phân) Bài 5: Cho hệ phương trình: 5x  4 y  3z  2  4 x  5 y  7  0 8x  7 y  9z  1  a) Tìm nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của hệ phương trình đó. b) Tìm nghiệm đúng của hệ phương trình đó Bài 6: Cho phương trình x3 – 3x + 1 = 0. Tìm các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của phương trình đó. Bài 7: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau: a) x3 + 5x – 2 = 0 b) x9 + x – 7 = 0 c) x + 7 x - 2 = 0 d) x3 – 7x + 4 = 0 e) x3 + 2x2 – 9x + 3 = 0 f) x6 – 15x – 25 = 0 Bài 8: Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình sau: a) x4 – x2 + 7x + 2 = 0 b) x - 6 x - 1 = 0 c) x9 + x – 10 = 0 Bài 9: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình: 3x5 – 19(72x – y)2 = 24067 Bài 10: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình: x  y  1975 Bài 11: Tìm một cặp nghiệm nguyên dương của phương trình: 2006x + 1 = y2. Chuyên đề: giải hệ pt , pt – Nguyễn Thoan Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - MTBT ĐÁP ẤN CHUYÊN ĐỀ VỀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1) x1 = 1,732051 ; x2 = -4,330127 2) 1,8 4a) x = 0,3984147 y = 0,873167468 3a) x1 = 1,19255668 ; x2 = -0,33541382 3b)  = 143/245 4b) x = 7,04124 ; y =2,41459 5a) x = 0,36458 ; y = 0,07292 ; z = 0,15625 6) x1 = 1,53209 ; x2 = -1,87939 35 7 5 5b) x = ; y= ; z= x3 = 0,34730 96 96 32 7a) x = 0,388291441 ; b) x = 1,215339304 ; c) x = 1 ; d) x1 = 2,292401585 x2 = -2,895106516 ; x3 = 0,60270493 ; e) x1 = 1,902222899 ; x2 = -4, 27144292 x3 = 0,3692202 ; f) x1 = -1, 317692529 ; x2 = 1,945230675 8a) x1 = -0,275682203 ; x2 = -2 ; 8b) x = 2,134724139 ; 8c) x = 1,272169977 3x 5  240677 9) y = 72x  thử trên máy cho x  9 ta tìm được 2 nghiệm nguyên: 19 (x, y) = (32 ; 5) ; (32 ; 4603) 10) (x; y) = (79; 1264) ; (316 ; 711) ; (1264 ; 79) ; (711; 316) 11) (x; y) = (4 ; 4024036). Chuyên đề: giải hệ pt , pt – Nguyễn Thoan Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×