Tải bản đầy đủ (.doc) (151 trang)

Bài soạn TAI LIEU BOI DUONG HOC SINH GIOI PHAN DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 151 trang )

Phần I : Đại số
Các chuyên đề về biến đổi biểu
thức
Biến đổi biểu thức nguên
A.
Một số hằng đẳng thức cơ bản
(a + b)
2
=a
2
+ 2ab + b
2
.
(a + b + c )
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2bc
(a
1
+ a
2
+...+ a
n
)
2
= a


1
2
+ a
2
2
+ ...+ a
n
2
+
+ 2( a
1
a
2
+ ...+ a
1
a
n
+ a
2
a
3
+ ... + a
2
a
n
+ ... + a
n-1
a
n
)

= a
1
2
+ a
2
2
+ ...+ a
n
2
+


= +=
1
1 1
2
n
i
n
ij
ji
aa
x
n
- y
n
= (x - y)(x
n-1
+ x
n-2

y + ... + xy
n-2
+ y
n-1
) ; n nguyên dơng .
x
2k
- y
2k
= (x + y)(x
2k-1
- x
2k-2
y + x
2k-3
y
2
- ... - y
2k-1
) ; k nguyên d-
ơng .
x
2k + 1
- y
2k + 1
= (x + y)(x
2k
- x
2k-1
y + x

2k-2
y
2
- ... + y
2k
) ; k nguyên d-
ơng .
( x + y )
3
= x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
( x - y )
3
= x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
B.
Bảng các hệ số trong triển khai (x + y )n -
Tam giác Pascan

Đỉnh 1
Dòng 1 ( n = 1 ) 1 1
Dòng 2 ( n = 2 ) 1 2 1
Dòng 3 ( n = 3 ) 1 3 3 1
Dòng 4 ( n = 4 ) 1 4 6 4 1
Dòng 5 ( n =5 ) 1 5 10 10 5 1
I. Ví dụ

Ví dụ 1
Chứng minh rằng :

( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
abcbaccabcbacbacbaa 63 )
222333
3
+++++++++=++

( )
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
)(6
3
)
2222
3333
3
bcdacdabdabc
cbaddbacdcabdcba
dcbadcbab

++++
++++++++++++
+++=+++
Chuyên đề 1



=++
==
=++
0 c b a
cba
3a )
333
abccbc
Giải
a) Biến đổi vế trái ta có :
( ) ( )
[ ]
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
abcbaccabcbacba
abcccbacbcaabbab
ccbacbabacbacba
63
633333a
33
222333

32222233
32
2333
+++++++++=
+++++++++=
++++++=++=++
Vậy :
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
abcbaccabcbacbacba 63
222333
3
+++++++++=++

(đpcm)
b) Chứng minh tơng tự câu a
c) Ta có :
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
222
222
2
2
3
3

333
2
1

)(cba
3cba
3)(33
cacbbacba
bcacabcba
cbaabccbaba
abcbaabcbaabccba
+++++++=
++++=
+++++++=
+++=++
Vậy điều kiện cần và đủ để :
abccb 3a
333
=++

- Hoặc a + b + c = 0
- Hoặc (a + b)
2
+ (b + c)
2
+ (a + c)
2
= 0

a = b = c


Ví dụ 2
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a
2
(b - c) + b
2
(c - a) + c
2
(a - b) .
b) a
3
(b - c) + b
3
(c - a) + c
3
(a - b) .
c) x
3
- 3(a
2
+ b
2
)x + 2(a
3
+ b
3
) : Giải
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
[ ]

( )
( ) ( )
( )
( )( )( )
( )( )( )
cacb
cbbaba
cbbaba
baccbbabcbabacacbcbaa
=
+=
=
++=++
b-a
c-b
)(c-b
)
2222
222222
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( ) ( )
[ ]
( )( )( )( )
cbacacb

cabcacacb
bccbabbaba
cbbaba
baccbbabcbabacacbcbab
++=
++=
++=
=
++=++
b-a
b-a
c-b
)(c-b
)
2222
3333
333333
c)
Đặt S = a + b và P = ab
Ta có : a
2
+ b
2
= (a + b)
2
- 2ab = S
2
- 2P ;
a
3

+ b
3
=(a + b)
3
-3ab(a + b) = S
3
- 3SP .
Vì vậy
x
3
- 3(a
2
+ b
2
)x + 2(a
3
+ b
3
) = x
3
- 3(S
2
- 2P)x + 2(S
3
-3SP)
= (x
3
-3S
2
x + 2S

3
) + 6P(x -S)
=(x - S)(x
2
+ Sx - 2S
2
) + 6P(x -S)
=(x - S)( x
2
+ Sx - 2S
2
+6P)
=(x - a - b)[x
2
+ (a + b)x - 2(a
2
+ b
2
- ab)]
II. Bài tập
1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. x
3
+ 4x
2
- 29x + 24 .
b. x
4
+ 6x
3

+ 7x
2
- 6x + 1 .
c. 6x
5
+ 15x
4
+ 20x
3
+ 15x
2
+ 6x +1 .
d. x
8
+ x
4
+1 .
e. x
10
+ x
5
+ 1 .
f. x
12
+ 1 .
g. x
6
+ 3x
5
+ 4x

4
+ 4x
3
+ 4x
2
+ 3x + 1 .
h. (a + b + c)
3
- a
3
- b
3
- c
3
.
i. (a - b)
3
+ (b - c)
3
+ (c - a)
3
.
j. (x
2
- x + 2)
2
+ (x - 2)
2
.
k. (x + y + z )

5
- x
5
- y
5
- z
5
.
2. Đơn giản biểu thức
a. (x + y + z)
3
- (x + y - z)
3
- (y + z - x)
3
- (z + x - y)
3
.
b. ( 2 + 1)(2
2
+ 1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) .
3. Ba số a , b , c thoả mãn điều kiện




=++
=++
14
0
222
cba
cba
Tính A = a
4
+ b
4
+ c
4
.
4. Hai số a , b lần lợt thoả mãn các hệ thức sau
a
3
-3a
2
+ 5a -17 = 0 và b
3
- 3b
2
+ 5b +11 = 0 .
Hãy tính a + b .
5. Cho a
3

- 3ab
2
= 19 ; b
3
-3a
2
b = 98 . Tính P = a
2
+ b
2
.
6. Cho a
2
+ b
2
+ c
2
= a
3
+ b
3
+ c
3
= 1 . Tính a
2
+ b
9
+ c
1945
.

7. Cho x + y + z = 0 . Chứng minh rằng :
a. 2(x
5
+ y
5
+ z
5
) = 5xyz(x
2
+ y
2
+ z
5
) .
b. x
7
+ y
7
+ z
7
= 7xyz(x
2
y
2
+ y
2
z
2
+ z
2

y
2
) .
c. 10(x
7
+ y
7
+ z
7
) = 7(x
2
+ y
2
+ z
5
) (x
5
+ y
5
+ z
5
)
.
8. Cho các số a , b, c , d thoả mãn a
2
+ b
2
+ (a + b)
2
= c

2
+ d
2
+ (c + d)
2
Chứng minh rằng a
4
+ b
4
+ (a + b)
4
= c
4
+ d
4
+ (c + d)
4
.
9. Chứng minh rằng nếu các số a , b , c , d thoả mãn
a
2
+ b
2
+ (a - b)
2
= c
2
+ d
2
+ (c - d)

2
.
Thì a
4
+ b
4
+ (a - b)
4
= c
4
+ d
4
+ (c - d)
4
.
Biến đổi phân thức hữu tỷ
I.
Ví dụ :


Ví dụ 1 :
ba số thực khác không a , b , c thoả mãn điều kiện a + b +
c 0 và
cbacba
++
=++
1111
Chứng minh rằng trong ba số a , b , c có hai số đối nhau . Từ
đó suy ra mọi số nguyên lẻ ,thì
nnnnnn

cbacba
++
=++
1111

Giải
Tacó:
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
( )
( )( ) ( ) ( )( ) 0
a b a b
a b c a b c a b a b c c ab c a b c
a b ac bc c a b ab a b ac bc c ab
+ +
+ + = + = =
+ + + + + +
+ + + = + + + + + =

a -b
(a b)(a c)(b c) 0 b -c
c -a
=


+ + + = =


=


Vậy nếu n lẻ thì






=
=
=
nn
nn
nn
ac
cb
ba
nnnnnn
cbacba
++
=++
1111

Ví dụ 2
: Rút gọn biểu thức :







+
+
+






+
+
+






+
+
=
ba
bababababa
A
11
)(
611
)(
311
)(

1
5224333
Giải :
Đặt S = a + b và P = ab .
a
2
+ b
2
= (a + b)
2
- 2ab = S
2
- 2P
a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab(a + b) = S
3
- 3SP .
Vậy :
1 1 a b S
a b ab P
+
+ = =
2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 2a b S P

a b a b P
+
+ = =
Chuyên đề 2
3
2
33
33
33
)3(11
P
PSS
ba
ba
ba

=
+
=+

[ ]
33335
5
2223
35
52
2
43
2
3

11
S
6)2(3)3(
S
1

623)3(1
baPP
S
SPPSSPPSS
P
P
S
SP
PS
SP
PSS
S
A
===++=
+

+

=

Ví dụ 3
Cho ba số a , b , c phân biệt . Chứng minh rằng giá trị của
biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
))((

))((
))((
))((
))((
))((
)(
cbab
cxax
caba
cxbx
bcac
bxax
xS


+


+


=
Giải :
Đặt P(x) = S(x) - 1 thì đa thức có bậc không vợt quá 2 . mặt khác ta thấy :
P(a) = P(b) = P(c) = 0
Tức là a , b , c là ba nghiệm phân biệt của P(x) điều này chỉ xảy ra khi khi
đa thức P(x) là đa thức không , tức là P(x) = 0 với mọi x suy ra S(x) = 1 .
Vậy giá trị của biểu thức S(x) không phụ thuộc vào giá trị của x .
II
Bài tập:


1. Rút gọn biểu thức






+






+






+






+







+






+






+






+
=
1999

1000
1
3
1000
1
2
1000
1
1
1000
1
1000
1999
1
3
1999
1
2
1999
1
1
1999
1
A































=
2
)12(
4
1
25

4
1
9
4
1
1
4
1
n
B
, với n 1
zxy
xy
zxy
xy
xy
xy
C
22
2
+
+
+
+
+

=
Trong đó x > 5 và
5
2515

25
z ;
2510
25
22

+
+

=
+
+

=
x
x
x
x
x
x
x
x
y
))()(())()(())()(( cxbcac
c
bxcbab
b
axcaba
a
D

kkk

+

+

=
ứng với k = 0 , 1 , 2 , 3 và a , b , c đôi một khác nhau .
))()(())()(())()(())()(( cdbdad
d
dcbcac
c
dbcbab
b
dacaba
a
E
kkkk

+

+

+

=
ứng với k = 0 , 1 , 2 , 3 và a , b , c , d đôi một khác nhau .
.
)2()2(
aI

.
11
)(
211
)(
211
)(
1
3
33
33
3
33
33
3
225334443






+









+

+=







+
+







+
+







+

=
ba
bab
ba
aba
babababababa
F
2. Cho phân thức
.
122
12
23
23
+++
+
=
nnn
nn
P
a. Hãy rút gọn phân thức trên .
b. Chứng minh rằng nếu n là một số nguyên thì giá trị của phân thức
tìm đợc trong câu a. tại n luôn là một phân số tối giản .
2. Cho các số khác không a , b , c thoả mãn điều kiện : a + b + c = 0 .
Chứng minh rằng :
2
222
111111







++=++
cba
cba
3. Cho ba số thực a , b , c thoả mãn





=++
=++
2001
1111
2001
cba
cba
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số a , b , c bằng 2001 .
4. Cho a , b , c R chứng minh rằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.
235
222333555
accbbaaccbbaaccbba
++

++
=

++
5. Cho các số nguyên không âm k
1
, k
2
, ...,k
n
(n là số nguyên dơng ) thoả
mãn điều kiện : k
1
+ k
2
+ ... + k
n
là một số lẻ . Chứng minh rằng nếu các
số a
1
, a
2
,...,a
n
thoả mẵn :
n
n
k
aa
k
aa
k
aa

1
2
32
1
21

==

=

thì a
1
= a
2
= ...= a
n
.
6. Cho ba số khác nhau a , b , c .
a. Chứng minh rằng khi k = 0 , 1 , 2 thì ta có hằng đẳng thức
.
))((
))((
))((
))((
))((
))((
kkkk
x
bcbc
axbx

a
caab
cxax
a
caba
cxbx
a
=


+


+


b. Hằng đẳng thức trên còn đúng không nếu thay k = 3 ? .
7. Cho ba số a , b , c là ba số khác nhau và
0
=

+

+

ba
c
ac
b
cb

a
.
Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
0
222
=

+

+

ba
c
ac
b
cb
a
.
8. Ba số a , b , c khác nhau và khác 0 thoả mãn điều kiện a + b + c = 0
Chứng minh rằng
9
=








+

+








+

+

ac
b
cb
a
ba
c
b
ac
a
cb
c
ba
.
9. Cho a 0 và
a

a
1
+
là một số nguyên . Chứng minh rằng với mọi số
nguyên n thì
n
n
a
a
1
+
là một số nguyên .
10.a. Cho a > b > 0 , n N

*
. So sánh hai số A và B :
n
n
n
n
b
b
aaa
aaa
A
++++
++++
=
++++
++++

=

2
12
2
12
bb1
bb1
B ;
1
1
b. So sánh hai số C và D ( có 10 chữ số 0 sau mỗi dấu phẩy ) :
20000000000,2)20000000000,1(
20000000000,2
D ;
20000000000,2)40000000000,1(
40000000000,2
22
+
=
+
=
C
11.a. Cho các số a , b , c đôi một phân biệt đặt :


+

+


=
k ,
))(())(())(( bcac
c
cbab
b
caba
a
S
kkk
k
N .
Tính S
0
, S
1
, S
2
,S
3
.
b. Cho ba số a , b , c đôi một khác nhau đặt :
))((
))((
))((
))((
))((
))((
bcac
bcac

c
cbab
cbab
b
caba
caba
aT
kkk
k

++
+

++
+

++
=
.
Tính T
0
, T
1
, T
2
.
12.Cho các số khác không a , b , c . Tính giá trị biểu thức
200320032003
zyxT
++=

.
Biết x , y , z thoả mãn các điều kiện
2
2
2
2
2
2
222
222
c
z
b
y
a
x
cba
zyx
++=
++
++
.
13.Cho các số a , b , c , x , y , z thoả mãn :





+=
+=

+=
byaxz
axczy
czbyx
Biết rằng a , b , c khác -1 . Tính giá trị của biểu thức sau :
cba
M
+
+
+
+
+
=
1
1
1
1
1
1
.
14.Cho x > 0 thoả mãn điều kiện
7
1
2
2
=+
x
x
. Tính giá trị của biểu thức :
5

5
1
x
xN
+=
.
Biến đổi biểu thức có chứa căn
thức
I
. Một số kiến thức cơ bản
1. Căn bậc hai
Mỗi số dơng a > 0 có hai căn bậc hai là hai số đối nhau :
a

> 0 gọi là căn bậc hai số học hay căn bậc hai dơng của a và -
a
< 0 là căn bậc hai âm của a .
Số 0 có căn bậc hai duy nhất là 0 .
Số âm không có căn bậc hai .
Quy ớc : sau này , nếu không nói gì thêm thì ta hiểu rằng
căn bậc hai của số a > 0 là căn bậc hai dơng của a .
2.
Căn bậc n
( n N , n 2 )
a. Định nghĩa : Căn bậc n ( n N , n 2 ) của một số a là một số
thực b (nếu có) sao cho b
n
= a .
b. Chú ý :
Đối với căn bậc lẻ (n = 2k + 1): mọi số đều có căn bậc hai lẻ

và chỉ có một căn bậc hai lẻ . Căn bậc hai lẻ của số dơng là số
dơng , của số 0 là số 0 , của số âm là số âm . Ký hiệu
12
+
k
a

Đối với căn bậc hai chẵn (n = 2k) : số âm không có căn bậc
hai chẵn . số 0 có căn bậc hai chẵn là 0 . Số dơng có hai căn
bậc hai chẵn là hai số đối nhau ký hiệu là
k
a
2
và -
k
a
2
(trong
đó
k
a
2
0)
3.
Một số phép biến đổi căn thức cơ bản

a
. Biến đổi căn thức bậc lẻ

2 1

2 1
2 1 2 1 2 1
k
k
k k k
A A
AB A B
+
+
+ + +
=
=
2 1
2 1
2 1
2 1
2 1
2 1
, B 0
k
k
k
k
k
k
A A
B
B
A B A B
+

+
+
+
+
+
=
=
Chuyên đề 3
b.
Biến đổi căn thức bậc chẵn

0AB ,
22
2
2
2
=
=
kk
k
k
k
BABA
AA
0B ,
0B0,AB ,
2
2
2
2

2
2
=
=
k
k
k
k
k
k
BABA
B
A
B
A
Đẳng thức sau thờng đợc sử dụng trong các phép biến đổi căn thức
0A ,
=
mn
m
n
AA
c.
Chú ý :
Trong các biến đổi vừa nêu k , m , n là những số
nguyên dơng
II
. Một số ví dụ




Ví dụ 1
Chứng minh rằng
333
3
3
9
4
9
2
9
1
12
+=
Giải :
Đặt
a
=
3
2
thì a
3
= 2 đẳng thức cần chứng minh là

3
2
3
9
1
1

aa
a
+
=
Ta có 3 = 2 + 1 = a
3
+ 1 = (a + 1)(a
2
- a + 1) .
1 = 2 - 1 = a
2
- 1 = (a - 1)(a
2
+ a + 1) .
Biến đổi vế trái ta có :
3
3
2
3
2
3
23
3
3
3
33
2
1
1
1

)1(3
3

133
3
)1(
3
1
3
)1(9
3
9
1
=
++
=
++
=
+++
=
+
=
+
=
+
=
+
a
aaaa
aaaa

a
a
aa
Vậy :
3
2
3
9
1
1
aa
a
+
=
tức là
333
3
3
9
4
9
2
9
1
12
+=
(đpcm) .

Ví dụ 2
Cho hai số dơng a và b . Chứng minh rằng

Giải
222222
))((2 bababbaaba
++=++
Ta có : 2(
22
ba
+
-a)(
22
ba
+
-b) = 2[a
2
+ b
2
- (a + b)
22
ba
+
+ ab]
=(a
2
+ 2ab + b
2
) - 2(a + b)
22
ba
+
+ (a

2
+ b
2
)
=(a + b)
2
-2(a + b)
22
ba
+
+ (a
2
+ b
2
)
=(a + b -
22
ba
+
)
2
Vì a , b đều dơng nên (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
> a
2
+ b

2

a + b >
22
ba
+
Vậy:
222222
))((2 bababbaaba
++=++

Ví dụ 3
Chứng minh nếu
yx

thì

2222
yxxyxxyxyx
++=++
Giải
: Đặt
yxyxA
++=
thì A 0 và
. 2)2(x
2)()(2
2222
2222
22

2
yxy
yxyxyxyxyxyxyxA
++=
++=++++=
Từ giả thiết ta có x
2
y
2
nên
2222
yxyx
=
. Vậy
A
2
= 2(x
2
+ y
2
) + 2(x
2
- y
2
) = 4x
2

A =
x2


(1)
Nh vậy với mọi số y mà x
2
y
2
thì số A không phụ thuộc
vào y và A =
x2
.
Đặt
22
yxz
=
x
2
z
2
vậy :

2222
yxxyxx
++
=
x2

(2)
Từ (1) , (2) và cách đặt A suy ra :

2222
yxxyxxyxyx

++=++

Ví dụ 4
Với mỗi k nguyên dơng đặt :
( ) ( )
kk
k
S 1212
++=
.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dơng m , n ( m > n) thì
S
m + n
+ S
m - n
=S
m
S
n
.
Giải
Đặt





=
+=
12

12
2
1
x
x
thì x
1
x
2
= 1
Vậy với mọi số nguyên dơng m , n ( m > n ) thì
S
m + n
+ S
m - n
= x
1
m + n
+ x
2
m + n
+ x
1
m - n
+ x
2
m - n

= x
1

m + n
+ x
2
m + n
+ x
1
n
x
2
n
(x
1
m - n
+ x
2
m - n
)
= x
1
m + n
+ x
2
m + n
+ x
1
m
x
2
n
+ x

1
n
x
2
m
= (x
1
m
+ x
2
m
)(x
1
n
+ x
2
n
) = S
m
S
n
Vậy : S
m + n
+ S
m - n
=S
m
S
n
(đpcm) .

III.
Bài tập

1.Rút gọn biểu thức :
24923013
9045316013
+++=
+=
B
A
521028521028
++++=
C
22244222
223
223
)(
111
)(
11
24)1(3
24)1(3
61510296125,0
22175
78
1
babababa
M
aaaa
aaaa

F
E
D
+
+++
+
+
+
=
++
+
=
+++=
+
+
=
2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
366366
++++=
aaaaA
với a 3
222222222
22
100
1
99
1
1
1
4

1
3
1
1
1
3
1
2
1
1
1
9...99,09...991
+++++++++=
++=
C
B
nn

122
23
++=
xxD
Với











+
+
=
33
1
4
51323
4
51323
3
1
x
3. a. Cho
(
)
(
)
333
22
=++++
yyxx
. Tính E = x + y
b. Cho
3
3
12
1

12

=
x
. Tính F = x
3
+ 3x + 2 .
c. Tính tổng N = a
1
+ a
2
+ ...+ a
99
. Với :
,991, n ,
1)1(
1
=
+++
=
nnnn
a
n
.
4. a. Cho
12
221


=

x
xx
A
a.1) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa .
a.2) Rút gọn A .
b. Cho
xx
B

=
2
1
:
xxxx
x
++
+
1
.
b.1) Tìm điều kiện của x để B có nghĩa .
b.2) Rút gọn B .
c. Cho các biểu thức
2
232


=
x
xx
C


2
22
3
+
+
=
x
xxx
D
.
c.1) Rút gọn C và D .
c.2) Tìm các giá trị của x để C = D .
d.
. 1
2
1
1
2
2
39a3a
E

+
+



+
+

=
aa
a
aa
Cho
Tìm a để
1E
=
5.Chứng minh đẳng thức :
a.
1
2
3
11
2
3
1
2
3
11
2
3
1
=


+
++
+
.

b.
( )
2
2
2
2
2
11
11
=++
+
+

++

aa
aa
aa
aa
aa
với a 0 .
c.
=++++++++
bcaccbabcaccba 22




<+
++

c ba nếu
cba nếu
c2
ba2
Với a ,b , c là ba số dơng .
d.



>

=++
2a 1-a2
2a1 2
1212
nếu
nếu
aaaa
e.
3
27
847
6
27
847
6
33
=++
.
6. Chứng minh rằng

4
1
22222
222222
>
+++
+++++
. ( ở vế trái tử có
n dấu căn , mẫu có n -1 dấu căn .
7. a. Cho a , b , c , d , A , B , C , D là những số dơng và
D
d
C
c
B
b
A
a
===
.Chứng minh rằng
))(( DCBAdcbadDcCbBaA
++++++=+++
b. Cho
3
2
3
23 2
3
422
3

242
x : , ayayxyyxx
=+=+++
minh Chứng
.
c. Cho
333
3
222
333
: .
1
111
cbaczbyax
zyx
czbyax
++=++





=++
==
rằngminh Chứng
.
d. Chứng minh rằng nếu
3333
cbacba
++=++

thì với mọi số
nguyên dơng lẻ n , ta đều có :
nnnn
cbacba
++=++
.
8. a. Chứng minh rằng với
8
1
>
a
thì số sau đây là một số nguyên :
33
3
18
3
1
3
18
3
1
+
+
+
+=
aa
a
aa
ax
.

b. Chứng minh rằng
33
27
125
93
27
125
93
+++++=
x
, là một số
nguyên .
c. Cho A là một tập con của tập các số thực R thoả mãn : A Z ,
A y , x , 32
+
nếuA
thì x + y và xy A . Chứng
minh rằng :
A

32
.
9. a. Chứng minh rằng phơng trình x
5
+ x +1 = 0 có nghiệm duy
nhất là :











+
=
33
2
62125
2
62125
1
3
1
x
.
b. Chứng minh rằng x
0
=
3236322
+++
là một
nghiệm của phơng trình : x
4
- 16x
2
+ 32 = 0 .
c. Chứng minh rằng

33
549549
++=
x
là nghiệm của phơng
trình x
3
- 3x -18 = 0 . Từ đó hãy tìm x .
10.a. Chứng minh mỗi số hạng của dãy số a
1
, a
2
, ... , a
k
, ...với
( ) ( )
32
3232
nn
n
a
+
=
là một số nguyên .Tìm tất cả các
giá trị của n để a
n
chia hết cho 3 .
b. Chứng minh rằng mỗi số hạng của dãy số d
1
, d

2
, ... , d
k
, ...
với
2
2
53
2
53










+








+

=
nn
n
d
là một số tự nhiên .Tìm tất cả các giá
trị của n để d
n
là một số chính phơng .
Các chuyên đề về phơng
trình
Phơng trình đa thức một ẩn-Định lý
viét
A. Ph ơng trình
đa thức một ẩn
1.
Kiến thức cơ bản


1.
Ph ơng trình bậc nhất một ẩn :
a.
Định nghĩa

Phơng trình Ax + B = 0 .
Chuyên đề 1
Trong đó x là ẩn , A và B là những số thực hoặc biểu thức có chứa tham
số , đợc gọi là phơng trình bậc nhất một ẩn x .
b.
Cách giải :
Nếu A 0 thì phơng trình có nghiệm duy nhất là

A
B
x
=
.
Nếu A = 0 và B = 0 thì tập nghiệm của phơng trình là R .
Nếu a = 0 và B 0 thì phơng trình vô nghiệm .
Chú ý : Nếu A hoặc B là những biểu thức khá cồng kềnh hoặc chứa
nhiều tham số thì phải tinh ý xem phơng trình đã cho có phải là dạng bậc
nhất đối với ẩn hay không .
c.
Ví dụ
:

Ví dụ 1
Giải phơng trình
55
4
56
3
57
2
58
1
+
+
+
=
+
+

+
xxxx
(1) .
1 2 3 4
: (1) 1 1 1 1
58 57 56 55
59 59 59 59

58 57 56 55
x x x x
x x x x
+ + + +

+ + + = + + +
ữ ữ ữ ữ

+ + + +
+ = +
Giải

( )
-59x059x
0
55
1
56
1
57
1
58

1
59
==+
=






++
x
Vậy phơng trình có nghiệm duy nhất là x = - 59 .

Ví dụ 2
Giải phơng trình

++
++++
=
++
+
+
+
+
+
+

411
a

1
0 cba ; o c , b , a :
. (2) 1
4
cbacb
cba
x
b
xac
a
xcb
c
xba
và Với
cba
xcba
b
xcba
a
xcba
c
xcba
cba
x
b
xac
a
xcb
c
xba

++
++
=
++
+
++
+
++

++
=






+
+
+






+
+
+







+
+

)(4

4
4111)2(:iGiả
cbaxxcba
cbacba
xcba
++==++
=






++
++++
0
0
4111
)(
Vậy phơng trình (2) có nghiệm duy nhất là x =

cba
++

Ví dụ 3
Giải phơng trình :
0
111
0 c , b , a
111
2
++






++=

+

+

bcacabcbaab
cx
ac
bx
bc
ax
vàvới

(3)
1 1 1 1 1 1 a
: (3) 2
bc a bc
1 1 1 1 1 1 1 1 1

bc b c a
b c
x
ac ab b c ac ab
a b c
x
ac ab c bc a ca b ab

+ + = + + + + +
ữ ữ ữ


+ + = + + + + + + + +
ữ ữ ữ ữ

Giải
[ ]
1 1 1

bc
1 1 1 1 1 1
( )
bc ab
1 1 1

( ) 0
ab

a b c a b c a b c
x
ac ab bc ac ab
x a b c
ac ab ac bc
x a b c
ac bc
x a b c
+ + + + + +

+ + = + +



+ + = + + + +
ữ ữ


+ + + + =


= + +

Ví dụ 4
Giải phơng trình :
0
111

i
+
+
+
+
+
++=
+

+
+

+
+

accbba
cba
ac
cax
cb
bcx
ba
abx
vớ
(4)
( )
( )
[ ]
cabcab
cabcabx

accbba
accbba
cabcabx
accbba
ac
cabcab
cb
cabcab
ba
cabcab
x
accbba
ba
ab
c
ac
ca
b
cb
bc
ax
accbba
ac
ca
cb
bc
ba
ab
cbax
accbba

++=
=++






+
+
+
+
+







+
+
+
+
+
++=







+
+
+
+
+

+
++
+
+
++
+
+
++
=






+
+
+
+
+








+
++






+
++






+
+=






+

+
+
+
+

+
+
+
+
+
+++=






+
+
+
+
+

x
0
111

111111

111


111

111
(4) : iGiả
2
. Ph ơng trình bậc hai
a
.Định nghĩa
:

Phơng trình bậc hai là phơng trình có
dạng
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0) (1) .
Trong đó a , b , c là những số thực đã cho , x là ẩn số .
b.
Công thức nghiệm ph

ơng trình
(1)
Biểu thức = b
2
- 4ac đợc gọi là biệt thức của phơng trình (1) .
Ta xét các trờng hợp :
< 0 thì phơng trình (1) vô nghiệm .
= 0 thì phơng trình (1) có một nghiệm kép :
x
1

= x
2
=
a
b
2

.
> 0 thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
a
b
x
a
b
x
2
;
2
21

=
+
=
.
3.
Một số ph

ơng trình quy về ph

ơng trình bậc hai




a
. Ph ơng trình dạng :
af
2
(x) + bf(x) + c = 0 , trong đó
f(x) là hàm số với biến số x .
Đặc biệt khi f(x) = x
2
phơng trình ax
4
+ bx
2
+ c = 0 đợc gọi là ph-
ơng trình trùng phơng .
a.1
Cách giải :


Đặt t = f(x) chuyển phơng trình về dạng
at
2
+ bt + c = 0 Sau khi tìm đợc t , tìm x theo t .
a.2
Ví dụ :

Ví dụ 5
:


Giải phơng trình :
x
4
+ 24x - 112 = 0 . (5)
Giải : Đặt t = x
2
0 , ta có
(5) t
2
+ 24t -112 = 0 t = -28 (loại) hoặc t = 4 .
Với t = 4 thì x = 2 . Vậy phơng trình đã cho có hai
nghiệm là : x = -2 và x = 2 .
b.
Ph

ơng trình dạng:
(x + a)
4
+(x + b)
4
= c .
b.1
Cách giải :
Đặt t =
2
ba
x
+
+

, đa về dạng phơng trình trùng
phơng ẩn t .
b.2
Ví dụ :


Ví dụ 6
:

Giải phơng trình :
(x + 1)
4
+(x + 5)
4
= 40 . (6)
Giải : Đặt t = x + 3 , ta có :
(6) (t - 2)
4
+ (t + 2)
4
= 40 t
4
+ 24t
2
-4 = 0
t =
12148

Vậy x =
12148


- 3
c .Ph ơng trình có dạng


:(x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m (*),
với a + b =c + d
c.1
Cách giải :
Đặt t = x
2
+ (a + b)x + e , trong đó e là một số
thực đợc chọn thích hợp
c.2
Ví dụ :


Ví dụ 7 :
Giải phơng trình :
(x - 1)(x - 2)(x + 4)(x + 5) = 112 .(7)
Giải:
( )( )
[ ]
( )( )
[ ]
( )( )
(7) 11210343
1125241)7(
22
=++

=++
xxxx
xxxx
11121
73 x t
2
2
===+
+=
t
ax
t 112 3) 3)(t -(t (7)
: có tặtĐ
+)Nếu t = -11 thì x
2
+3x -7 = -11 x
2
+3x + 4 = 0 ,vô
nghiệm
+) Nếu t = 11 thì x
2
+3x -7 = 11 x
2
+3x -18 = 0
x=-6 hoặc x=3
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm là x = -6 và x = 3 .
c.3
Chú ý :
Một số phơng trình dạng tơng tự phơng trình (*)
cũng có thể giải đợc theo cách trên


Ví dụ 8
:

Giải phơng trình
(4x + 1)(12x - 1)(3x + 2)(x + 1) = 4 (8)
( )( )
[ ]
( )( )
[ ]
( )( )



=
=
=+=+
+=
=+++
=+++
2
3
06t42)1)(t-(t(8)
: ta1112 t :
42111211112
423141112)8(:
2
2
22
t

t
t
xx
xxxx
xxxx
cóặtĐ
iGiả
+) Với t = -3 thì 12x
2
+ 11x + 3 = 0 , phơng trình này vô
nghiệm.
+) Với t = 2 thì 12x
2
+ 11x - 2 = 0
24
21711

=
x
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm
x
1
=
24
21711
+
và x
2
=
24

21711

d.
Ph

ơng trình có dạng
: ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e = 0 ,
với
2
2
d
b
a
e
=
* Đặc biệt khi



=
=
' db
ae
Ta có phơng trình :

ax
4
+ bx
3
+ cx
2
bx + d + a = 0 ,
Phơng trình này thờng đợc gọi là phơngtrình bậc bốn có hệ số
đối xứng .
d.1
Cách giải :
Thử trực tiếp với x = 0 , nếu x 0 chia cả hai vế
của phơng trình cho x
2
và đặt
bx
d
xt
+=
, rồi đa về phơng trình bậc
hai ẩn t
d.2
Ví dụ
:

Ví dụ 9 :
Giải phơng trình :
2x
4
- 21x

3
+ 74x
2
- 105x + 50x = 0
(9) .
Giải :
Với x = 0 không phải là nghiệm của phơng trình đã cho . Chia
cả hai vế của phơng trình (9) cho x
2
ta có :
2
2
2
2
2 2
2
2
1 1
(9) 2 21 74 105 50 0
25 5
2 21 74 0 .
5 25
t 10
9
10) 21 74 0 2 21 54 0
2
6
x x
x x
x x

x x
x a x
x x
t
t t t
t
+ + =

+ + + =
ữ ữ

= + = + ì

=

+ = + =

=

Đặt t
2
t có Vậy
(9) 2(t
+) Với
2
9
=
t
thì





=
=
=+
2
2
5
2
95
x
x
x
x
+) Với t = 6 thì



=
=
=+
5
1
6
5
x
x
x
x

Vậy phơng trình đã cho có bốn nghiệm :
x =1 ; x = 2; x = 5 ;
2
5
=
x
4
. Ph ơng trình bậc ba

a.
Ph ơng trình bậc ba là ph ơng trình dạ ng
:

ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 (a 0). (1)
Trong đó a , b , c là những số thực đã cho , x là ẩn số .
b.
Cách giải
:

phơng trình bậc ba tổng quát đã đợc nhà toán học
Cácđanô tìm ra , tuy nhiên vì công thức nghiệm quá phức tạp nên
không trình bày . Trong chơng trình THCS , phơng trình (1) thờng
đợc giải dựa vào nhẩm và đoán một nghiệm nào đó của phơng
trình .Ta chú ý rằng nếu a + b + c + d = 0 thì x = 1 là nghiệm của
phơng trình (1) , còn nếu a - b + c - d = 0 thì x = -1 là một nghiệm
của phơng trình (1) . từ đó suy ra các nghiệm còn lại .

c.
Ví dụ


Ví dụ 10
:

Giải phơng trình 2x
3
+ 5x
2
+ 2x - 9 = 0
(10) .
Giải : Vì 2 + 5 + 2 - 9 = 0 nên x
0
= 1 là một nghiệm của ph-
ơng trình (10) .Ta phân tích vế trái của (10) thành tích
các nhân tử , trong đó có một nhân tử x - 1 , ta có :
(10) (2x
3
- 2x
2
) + (7x
2
-7x) + (9x - 9) = 0
2x
2
(x - 1) +7x(x - 1) + 9(x - 1) = 0
(x - 1)(2x
2

+ 7x + 9) = 0




=++
=
nghiệm Vô , 0972
1
2
xx
x
Vậy nghiệm của phơng trình (10) có nghiệm duy nhất x = 1 .
II. Bài tập
1. Giải các phơng trình :
a.
2001
4
2002
3
2003
2
2004
1
+
+
+
=
+
+

+
xxxx
.
b.
3
)1(
2
2
2
=
+
+
x
x
x
.
c.
1
)1(
11
22
=
+

xx
.
d.
523
)1(
1

)3(
)3(
)4(
2
2
42
22
4
=

++


xx
x
x
x
x
.
e.
22
4
2
12
4
1
2
1









=

+
+







+
x
x
x
x
x
x
.
f.
02
1
3
)1(

2
3
3
3
=

+

+
x
x
x
x
x
.
g.
0
98412636
136126849
98412636
136126849
2468
2468
2468
2468
=
++++
++++
+
++++

++++

aaaa
aaaa
x
xxxx
xxxx
a
2. Giải các phơng trình :
a. x
4
- 4x
3
+ 3x
2
+ 8x -10 = 0.
b. 2x
4
+ 3x
3
- 16x
2
+ 3x + 2 = 0.
c. x
4
- 2x
3
- 6x
2
+16x - 8 = 0.

d. x
4
+ x
2
+ 4x - 3 = 0 .
e. x
4
- 3x
2
- 10x - 4 = 0 .
f. x
3
+ 7x
2
+ 7x + 2 = 0 .
g. x
3
+ x
2
+ x =
3
1

.
h. (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) = 9 .
i. (1 + x)
2
+(x + 2)
3
+ (x + 3)

4
= 2 .
j. (1 + x)
4
= 2(1 + x
4
) .
k. (x + 3)
4
+ (x + 5)
4
= 2 .
l. (x
2
+ 3x - 4)
2
+ 3(x
2
+ 3x - 4) = x + 4 .
m. x
4
+ (x - 1)(x
2
- 2x + 2) = 0 .
n. 2000(2001 - 2000x
2
)
2
= 2001 - x.
3. a. Tìm a sao cho phơng trình sau có nghiệm duy nhất và nghiệm

đó dơng
2
3
2
23

=


a
a
a
x
ax
.
b. Tìm m để phơng trình (3m -1)x + m = 2x + 1 có nghiệm với
mọi giá trị của m .
c. Tìm m để phơng trình
1
2
1


=
+

x
x
x
mx

có nghiệm duy nhất .
b. Tìm m để phơng trình (m
2
- m)x = m - 1 có nghiệm duy nhất .
c. Tìm a để phơng trình sau có nghiệm duy nhất :
0
145
352)23(
2
22
=
+
+
xx
aaxax
.
d. Tìm tất cả số nguyên dơng p > 1 sao cho phơng trình sau có
nghiệm duy nhất :
01
1
1
1
23
=+










+++
x
p
ppxx
.
4. Giải phơng trình :
x
x
n
=
+



+
+
+
+

1
1



1
1
1

1
1
1
1
b.
Định lý Viét
I.
Kiến thức cơ bản
1.
Định lý viét đối với ph ơng trình bậc hai
a.
Định nghĩa thuận :
Nếu phơng trình bậc hai ax
2
+
bx + c =0 (a 0) có hai nghiệm x
1
, x
2
thì
a
c
x
a
b
xx
==+
2121
x và
.

b.
Định lý đả
o

:Cho hai số , . Khi đó chúng là
nghiệm của phơng trình x
2
+ Sx + P = 0 , trong đó S = + ; P
=
c.
ý nghĩa của định lý Viéet

+ Cho phép nhẩm nghiệm trong những trờng hợp đơn giản .
+ Cho phép tính giá trị các biểu thức đối xứng của các nghiệm
và dấu của các nghiệm mà không cần giải phơng trình .
d.
Ví dụ


Ví dụ 1 :
Cho các phơng trình x
2
+ px + 1 = 0 và x
2
+ qx
+ 2 = 0 có các nghiệm lần lợt là a , b và c , d .
Chứng minh rằng :
(b - a)(b - c) = pq - 6
Giải :
Theo hệ thức Viét ta có :




= =
=+



=
=+
2bc
-qcb

1

ab
pba
Nên (b - a)(b - c) = b
2
- (a + c)b + ac = [b
2
+ (a +c)b + ac] -2(a +c)b
= (b + a)(b + c) - 2(ab + bc) = (-p)(-q) - 2( 1+ 2) = pq - 6 .
Vậy (b - a)(b - c) = pq - 6 .

Ví dụ 2 :
Cho m 0 và phơng trình mx
2
+ px + q = 0 (1)
có hai nghiện dơng x

1
, x
2
. Chứng minh rằng :
a. Phơng trình qx
2
+ px + m = 0 (2) cũng có hai nghiệm d-
ơng x
3
,x
4
b. x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
4 .
Giải :

a. Phơng trình (1) có hai nghiệm dơng x
1
, x
2
nên










>==
>

=+=
=





>=
>+=

0
0
04

0
0
0
211
211
2
1

211
211
1
m
q
xxP
m
p
xxS
mpp
xxP
xxS là tức
Để ý rằng phơng trình (2) có
2
= p
2
- 4mp =
1
0 nên
phơng trình (2) có hai nghiệm x
3
, x
4
.
Mặt khác
0
2
>=
q
m

P
nên x
3
và x
4
cùng dấu , vì
0
2
>

=

=
q
m
m
p
q
p
S
nên x
3
và x
4
cùng dấu dơng .
b. Ta có : x
1
+ x
2
+ x

3
+ x
4

q
p
m
p

+

=
.
áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dơng
q
p
m
p

+

, ta có
mq
p
mq
pm
m
p
mq
pm

m
p
q
p
m
p
=



















+

=


+

22
.
Mặt khác vì
04
2
1
= mpp
nên p
2
4mq
04
2
>=
q
m
q
,
suy ra
2
mq
p
2

.
Vì thế
4hay x , 42
4321
+++


+

xxx
mq
p
q
p
m
p
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi



=
=






=

=

mp
qm
mqp

q
p
m
p
2
4
2
.
2.
Định lý Vié t đối với ph ơng trình bậc cao

a.
Định lý thuận
: Nếu phơng trình bậc n :
a
n
x
n
+ a
n-1
x
n-1
+ ...+a
1
x + a
0
= 0 , (a
n
0) .
Có n nghiệm x

1
, x
2
, ... , x
n
(các nghiệm không nhất thiết
phân biệt ) thì ta có hệ thức Viét sau :
.
2
.
.
1
1
1
21
2
1232121
1
221

<<<

=



=+++++++
=+++
n
k

n
a
kn
a
k
)(
k
iii
iii
xxx
a
a
xxxxxxxxxx
a
a
xxx
n
n
nnnn
n
n
.)1(
1
0
21
a
a
xxx
n
n

=

b
. Định lý đảo :
Cho n số thực tuỳ ý
1
,
2
, ... ,
n
, đặt
.
2
.
.
21
1212
211
.
1
1
21
nn
k
nn
n
S
iii
S
S

S
n
k
k
iii




=

=

++=
+++=

<<<


Thì
1
,
2
, ... ,
n
là các nghiệm của phơng trình :
x
n
- S
1

x
n-1
+S
2
x
n-2
- + (-1)
k
S
k
x
n - k
+ ...+ (-1)S
n
= 0 .
Chẳng hạn định lý Viét cho phơng trình bậc ba phát biểu
nh sau :
Nếu : x
1
, x
2
, x
3
là nghiệm của phơng trình bậc ba :
ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 .
Thì :

.
.
.
321
133221
321
a
d
xxx
a
c
xxxxxx
a
b
xxx
=
=++
=++
c.
Ví dụ


Ví dụ 3 :
Gọi x
1
, x
2
, x
3
là ba nghiệm của phơng trình :

x
3
+ px + q = 0 . p , q R
Chứng minh rằng x
1
3
+ x
2
3
+ x
3
3
= 3x
1
x
2
x
3
.
Giải :

Theo hệ thức Viét cho phơng trình bậc ba ta có x
1
+ x
2
+ x
3
= 0 .
Vì x
1

3
+ x
2
3
+ x
3
3
- 3x
1
x
2
x
3

= (x
1
+ x
2
+ x
3
)( x
1
2
+ x
2
2
+ x
3
2
- x

1
x
2
- x
2
x
3
-x
3
x
1
) .
Nên x
1
3
+ x
2
3
+ x
3
3
- 3x
1
x
2
x
3
= 0 .
Suy ra x
1

3
+ x
2
3
+ x
3
3
= 3x
1
x
2
x
3
.

Ví dụ 4 :
Giải phơng trình x
3
+ px
2
+ qx + r = 0 , biết
rằng giữa các nghiệm x
1
, x
2
, x
3
của phơng trình có
mối liên hệ x
1

= x
2
+ x
3

Giải :
Theo hệ thức Viét cho phơng trình bậc ba thì
(3) .
(2) .
(1) .
321
133221
321
rxxx
qxxxxxx
pxxx
=
=++
=++
Vì x
1
= x
2
+ x
3
nên từ (1) suy ra x
1
=
2
p


nh vậy thì
2
32
p
xx
=+
Theo (2) thì
4
)(
2
32132
p
qxxxqxx
=+=
. Vì vậy x
2
, x
3

hai nghiệm của phơng trình :
0
42
2
2
=++
p
qX
p
X

.
Chú ý rằng phơng trình này có nghiệm khi và chỉ khi :
2
222
16
5
04
4
5
4
4
4
pqq
pp
q
p
=








=
.
Chẳng hạn khi p = 4 , q = 1 thì x
2
, x

3
là hai nghiệm của
pt :
X
2
+ 2X - 3 = 0 .
Nên



=
=



=
=
1
3

3
1
3
2
3
2
x
x
x
x

hoặc
, suy ra x
1
= x
2
+ x
3
= -2 .
II
. Bài tập
1.Giả sử x
1
, x
2
là các nghiệm của phơng trình x
2
+ px - 1 = 0 với p là số
nguyên lẻ . Chứng minh rằng : với số tự nhiên n tuỳ ý , các số S
n
= x
1
n
+
x
2
n
và S
n+1
= x
1

n+1
+ x
2
n+1
là những số nguyên và số nguyên tố cùng nhau .
2. Tìm tất cả các số tự nhiên m , n sao cho các nghiệm của phơng trình
x
2
- m(n + 1)x + m + n + 1 = 0 cũng là số tự nhiên .
3. Cho x
1
, x
2
là các nghiệm của phơng trình x
2
- 6x + 1 = 0 . Chứng minh
rằng : với số tự nhiên n tuỳ ý số S
n
= x
1
n
+ x
2
n

là số nguyên và không là
bội của 5 .
4. Chứng minh rằng nếu a
1
a

2
2(b
1
+ b
2
) thì ít nhất một trong hai phơng trình
sau có nghiệm : x
2
+ a
1
x + b
1
= 0 (1) và x
2
+ a
2
x + b
2
= 0 (2) .
5. Chứng minh rằng trong ba phơng trình sau đây có ít nhất một phơng trình
có nghiệm :
x
2
+ 2ax + bc = 0 (1)
x
2
+ 2bx + ca = 0 (2)
x
2
+ 2cx + ab = 0 (3)

6. Cho x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình x
2
- ax + 1 = 0 .
a. Hãy tính S
7
= x
1
7
+ x
2
7
theo a .

×