Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bàn đạp xuất phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A


B


A




B




A




B




A


B


A




B





A


B


Vẽ hình trong bài toán thấu kính-quỹ tích ảnh
Q74 (ĐH Thuỷ Lợi 97):


Cho A’B’ là ảnh của vật AB đợc tạo bởi một thấu kính mỏng nh hình
vẽ (A’B’ song song với AB). Thấu kính là loại gì? Tại sao?


Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí, tiêu điểm F và quang trục chính của
thấu kính.


Q75 (HVKTQS 98-TN 99):


Vật sáng AB đặt trớc một thấu kính mỏng cho ảnh A’B’ nh hình
vẽ. Bằng cách vẽ hình, hãy xác định loại thấu kính, vị trí của quang tâm,
tiêu điểm chính và trục chính của thu kớnh.


<b>Q76 ():</b>


Tơng tự bài 74 cho các trờng hợp sau đây:


<b>Q77 ():</b>


Tơng tự bài 75 trong các trờng hợp sau:


<b>Q78 (ĐH Thuỷ Lợi 01):</b>



Trờn hỡnh v xy l trc chính của một thấu kính, S là điểm sáng cịn S’ là ảnh của nó qua thấu
kính. Bằng cách vẽ hình hãy xác định loại thấu kính, vị trí của quang tâm O, tiêu điểm chính.


Q79 ():


Cho MN là trục chính của một thấu kính. Điểm
sáng S cho ảnh S’ qua thấu kính. F là một tiêu điểm
chính của thấu kính. Hãy xác định loại thấu kính, quang
tâm và tiêu điểm chính cịn lại của thấu kính.


Q80 (§HBK 99)


Cho một thấu kính phân kỳ và một nguồn
sáng điểm S nh hình vẽ. F và F’ là các tiêu điểm
của thấu kính. Xác định (bằng cách vẽ hình) miền
khơng gian trong đó tại mỗi điểm có thể nhận đợc
hai tia sáng khác nhau từ S truyền tới. Gii thớch?


<b>Q81 (ĐH Quốc Gia 99) </b>Giải thích cách vẽ và vẽ


tip ng i ca tia sỏng (b) trong hai trờng hợp
hình vẽ bên. Cho biết xy là quang trục chính và (a)
là tia sáng đi qua thấu kính.


<b>Q82 (§HSP II 98) Mét thÊu kÝnh máng ph¼ng</b>


lồiđợc làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 và
bán kính cong của mặt lồi là R = 10cm.


1. Tính độ tụ của thấu kính.



2. Một vật phẳng nhỏ AB đặt vng góc với
trục chính của thấu kính, cách thấu kính
một khoảng d0 = 30cm. Xác định vị trí, tính


chất và độ phóng đại của ảnh A0B0 của AB


A


B


A




B




A


B


A’
B’


A’
B’
A



B


A’
B’
A


B


x y


S 


 S’


x S  y


 S’


x y


S 


 S’


N


M <sub>S</sub> F <sub>S’</sub>


S
F



F


x y


(a)
(b)


x y


(a)
(b)


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

qua thÊu kÝnh.


3. Cho AB tịnh tiến ra xa thấu kính với vận tốc khơng đổi v=10cm/s, sao cho B ln trên trục chính.
a. Thiết lập biểu thức tính vận tốc của ảnh theo thời gian. Nhận xét về chuyển động của ảnh.
b. Tìm quỹ tích ảnh B’ của B


<b>Q83 () 1. Giữa vật sáng phẳng AB và màn cố định song song với AB, ngời ta di chuyển một thấu kính</b>
hội tụ L1 dọc theo trục chính vng góc với AB thì thấy chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh trên


màn. Khoảng cách giữa vật và màn là D = 160cm. Xác định tiêu cự của L1.


2. Víi D kh¸c 160cm, di chun mét thÊu kÝnh héi tô L2 däc theo trôc chÝnh vu«ng gãc víi AB, ngêi ta


thấy hai vị trí của thấu kính cho ảnh của AB trên màn. Hai vị trí đó cách nhau một khoảng d = 15cm.
Độ phóng đại ảnh của một trong hai vị trí đó là |k| = 2



a. Giải thích hiện tợng.


b. Xỏc nh phóng đại ảnh ở vị trí cịn lại của thấu kính.
c. Xác định tiêu cự của thấu kính L2.


<b>Q84 Mét thÊu kÝnh thủ tinh n = 1,5 giíi h¹n bởi một mặt lõm và một mặt lồi. Một điểm sáng S nằm</b>
trên trục chính, cách thấu kính 60cm. Chiếu một chùm tia sáng tới mặt lõm của thấu kính. Khi đập vào
mặt này, một phần của chùm sáng phản xạ lại và hội tụ tại một điểm S1 cách thấu kính 30cm, một phần


chùm sáng đi qua thấu kính và hội tụ tại một điểm S2 cách thấu kính 30cm.


1. V ng truyn ca chựm tia sỏng.


2. Tìm tiêu cự của thấu kính, bán kính mặt lõm và bán kÝnh mỈt låi.


3. Nếu dịch chuyển dần S về sát kính thì hình dạng của chùm phản xạ và khúc xạ thay đổi nh thế
nào?


4. Do vô ý đánh rơi kính bị vỡ thành nhiều mảnh. Chọn lấy một mảnh không bị xây sát hai mặt và
đặt vào chỗ cũ của nó. Hỏi hai ảnh S1 và S2 có cịn tn ti khụng? Ti sao?


<b>Q85(CĐSP Nam Định 01)</b>


1. Một vật phẳng nhỏ đặt cố định trớc một thấu kính hội tụ. Khi đặt trong khơng khí thì ảnh
bằng vật. Nếu Nhúng cả hệ thống vào trong nớc thì tạo đợc ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Biết chiết suất
của nớc là 4/3. Tìm chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính


2. Chiếu một tia sáng SI đến gặp một thấu kính L, tia sáng nghiêng so
với trục chính một góc α = 40<sub>, khoảng cách OI = 0,84cm. Hãy tìm tiêu cự</sub>



của thấu kính để tia ló nghiêng với trc chớnh mt gúc = 50<sub>.</sub>


<b>Q86 (CĐSP Bà Rịa-Vũng Tµu 01)</b>


Một thấu kính hội tụ đợc chế tạo tù thuỷ tinh có dạng phẳng lồi, chiết suất của thuỷ tinh là n = 1,5.
Tiêu cự của thấu kính laf = 20cm. Một vật AB có dạng một đoạn thẳng sáng có chiều dài l đặt trùng với
trục chính và trung điểm C của AB nằm cách thấu kính 30cm.


1. Tìm bán kính mặt lồi của thấu kính. Xác định vị trí ảnh C’ của C? Vẽ ảnh?


2. Cho biết ảnh của AB là một ảnh thật AB, ảnh này lớn gấp 6,25 lần vật. Tính chiều dài của vËt
AB


S I


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×