Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học ĐaKao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.25 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. TUẦN 5 LỊCH BÁO GIẢNG Thứ/ ngày Sáng Thứ hai 23.09 Chiều Thứ ba 24.09. Chiều. Sáng Thứ tư 25.09 Chiều. Thứ năm 26.09. Thứ sáu 27.09. Chiều. Chiều. Môn Chào cờ Tập đọc-KC Tập đọc-KC Toán Anh Văn TNXH Thể dục Chính tả Toán Đạo đức Âm nhạc LTVC Anh Văn Tập đọc Toán Mĩ thuật Anh văn HĐNGLL Rèn đọc Tập viết LT. toán Tập đọc Toán TNXH Chính tả Thể dục TLV Anh văn Thủ công Toán HĐNG. Tiết 5 9 5 21 17 9 9 9 22 5 5 5 18 10 23 5 19 5 5 24 10 10 10 5 20 5 25 05. ----------------------------------------------------- 1. Bài giảng Người lính dũng cảm Người lính dũng cảm Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số Unit 3( T5) Phòng bệnh tim mạch Bài 9 Nghe viết: Người lính dũng cảm Luyện tập Tự làm lấy việc của mình Học hát: Đếm sao So sánh Unit 3( T6) Cuộc họp chữ viết Bảng chia 6 Tập năn tạo dáng: nặn quả Unit 4( T1) Ôn tập Ôn chữ hoa C Luyện tập chung Đọc thêm Luyên tập Hoạt động bài tiết nước tiểu Mùa thu của em Bài 10 Ôn tập Unit 4( T2) Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ… Tìm một trong các phần bằng nhau của … An toàn giao thong bài 1. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 1:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Thứ hai ngày 23 tháng 09 năm 2013 Chào cờ ______________________________. Tiết 2:. Tập đọc §7: Người lính dũng cảm. I.Mục tiêu: - Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: loạt đạn, nứa tép, thủ lĩnh, ngập ngừng…Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ. - Hiểu nghĩa các từ khó: nghiêm trọng, quả quyết …Hiểu nội dung câu chuyện: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi.Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm -GDHS biết nhận lỗi khi mắc lỗi. *GDKNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm. **GDBVMT: Kết hợp khai thác ý BVMT qua chi tiết: Việc leo rào của các bạn làm giập cả những cây hoa trong vườn trường.Từ đó, giáo dục học sinh ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. II.Chuẩn bị: Bảng ghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Ông ngoại -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung HĐ 1: Luyện đọc. Giáo viên - Gv đọc mẫu. - HD đọc bài: -Đọc nối tiếp câu: + Theo dõi, sửa lõi phát âm. + Luyện đọc từ khó. - Đọc nối tiếp đoạn - Sửa sai, giải nghĩa từ: mới - Theo dõi, cho các nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn. HĐ2:tìm hiểu - Gọi HS đọc các câu hỏi, suy nghĩ bài trả lời: (?) Các bạn trong chuyện chơi trò chơi gì? ở đâu? - Gọi HS đọc đoạn 2. Học sinh - Theo dõi, đọc thầm.. - HS đọc nối tiếp câu . -HS yếu đánh vần từng tiếng +Hs đọc ĐT, 2-3HS yếu đọc lại. -4HS đọc nối tiếp từng đoạn -Lắng nghe - HS đọc từng đoạn trong nhóm. - 4 nhóm thi đọc đoạn. - Hs đọc, trả lời -Hs đọc thầm đoạn 1, trả lời: + Đánh trận giả trong vườn trường. -1Hs đọc đoạn 2,lớp đọc thầm, 2HS trả lời: (?)Vì sao chú lính nhỏ quyết định + Sợ làm đổ hàng rào. chui qua hàng rào? *GDKNS: Tự nhận thức: xác định. ----------------------------------------------------- 2. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. giá trị cá nhân. Ra quyết định (?) Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì? **GDBVMT: GD HS ý thức giữ gìn và bảo vệ cây xanh không trèo cây, bẻ cành, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp. - Gọi HS đọc đoạn 4, trả lời:. HĐ3:Luyện đọc lại. Tuần 5. + Hàng rào đổ đè lên tướng sĩ, đè lên hoa và chú lính nhỏ. -Lắng nghe.. -1 Hs đọc đoạn 4,lớp đọc thầm, 2HS trả lời: (?) Thầy giáo mong chờ điều gì ở + HS dũng cảm nhận khuyết HS trong lớp? điểm. *GDKNS: Tự nhận thức:Đảm nhận trách nhiệm. -1 Hs đọc đoạn 5,lớp đọc thầm, - Gọi HS đọc đoạn 5, trả lời: 2HS trả lời: (?) Phản ứng của chú lính khi nghe + Chú nói: Như vậy là hèn lệnh “Về thôi” của viên tướng. (?) Ai là người dũng cảm? + Chú lính (?)Trong số các em đã bạn nào đã - HS nêu có lỗi và nhận lỗi như bạn chưa? KL: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi.Người dám nhận lỗi -Lắng nghe, 2hs nhắc lại,lớp ĐT. và sửa lỗi là người dũng cảm -Đọc mẫu đoạn 4. -2-3 HS thi đọc -Chú ý chỗ ngắt, nghỉ -Bình chọn người đọc hay nhất -Nhận xét, khen ngợi - HS yếu đọc 1 câu ngắn.. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài đọc. - GD HS: Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện đọc lại ________________________________________ Tiết 3:. Kể chuyện § 5: Người lính dũng cảm. I.Mục tiêu: - Dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ trong SGK, HS kể lại được câu chuyện. - Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn. -GDHS yêu thích kể chuyện *GDKNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm. **GDBVMT: Kết hợp khai thác ý BVMT qua chi tiết: Việc leo rào của các bạn làm giập cả những cây hoa trong vườn trường.Từ đó, giáo dục học sinh ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. II.Chuẩn bị:Bảng ghi nội dung HD HS kể chuyện III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ----------------------------------------------------- 3. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Nội dung HĐ1: Nêu nhiệm vụ. HĐ2:HD kể. Năm học 2013 – 2014. Giáo viên. Tuần 5. Học sinh. -GV nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS tập kể trong nhóm. - Theo di hướng dẫn hs kể. -Yêu cầu HS kể trước lớp. -Nhận xét, tuyên dương.-Cho HS nêu lại nội dung bà (?)Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? *GDKNS *GDBVMT. - Nêu yêu cầu. -Lắng nghe. -HS tập kể trong nhóm.. -5 em kể trước lớp. -Lắng nghe, nhận xét bạn kể +2-3HS trả lời: Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi _Lắng nghe. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung câu chuyện - GD HS: Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS kể lại câu chuyện _________________________________________. Toán § 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).. Tiết 4:. I. Mục tiêu Giúp HS : 1.Biết thực làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(có nhơ) 2.Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. 3. Củng cố tìm số bị chia chưa biết của phép chia * GDHS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng , lớp làm bảng con : 13 x 3 ; 41 x 2; 14 x 2 -Nhận xét và ghi điểm cá nhân. Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động HĐ 1:đạt MT số 1 H ĐLC: thực hành HTTC:cả lớp. Giáo viên Giới thiệu phép nhân: 26 x 3 =? - Ghi bảng: 26 x 3 = ? - Yêu cầu HS đặt tính vào bảng con. - HD HS tính như ở sgk. Vậy 26 x 3 = 78 * HD tương tự 54 x 6 = ? Bài 1/22. Tính (cột 1,2,4) - HD hs cách đặt tính - HS thực hiện tính. - Nhận xét, chữabài.. ----------------------------------------------------- 4. Học sinh -2-3HS nêu -HS đặt tính bảng con. -Thực hiện - Nhẩm theo viết kết quả vào bảng con. -Nhìn bảng nêu lại cách tính. - 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con theo dãy, 3hs làm bảng lớp -HS yếu tính: 25 x 3 47 x 2. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. HĐ 2:đạt MT số 2 Bài 2/22: Gọi HS đọc đề H ĐLC: thực hành bài. HTTC:cả lớp, cá - HD tóm tắt, giải bài toán. 1 Cuộn vải : 35m nhân. 2 cuộn vải : …m?. -1 HS đọc đề toán, lớp ĐT. - HS phân tích đề, nêu lời giải và phép tính - HS giải vào vở- 1 em lên bảng: Bài giải 2 cuộn vải dài là: - Chấm 3- 4 vở và nhận xét 35 x 2 = 70( m) - Nhận xét bài trên bảng Đáp số: 70 m vải -HS yếu thực hiện phép tính: 35 x 2 HĐ3:đạt MT số 3 Bài 3/22: Tìm x. -1HS nêu yêu cầu H ĐLC: thực hành - Cho HS nêu tên gọi và -2-3HS nêu: HTTC:cả lớp, cá cách tìm x. Số bị chia = thương x số chia. nhân. - YC HS làm bảng con – 2 -HS làm bảng con theo dãy– chữa em lên bảng. bảng. - Chữa bài, nhận xét x : 6 = 12 x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92 IV. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài. Cho HS nhắc lại cách nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. - Dặn dò: làm bài tập trong vở bài tập toán. Ôn lại các bảng nhân chia đã học - V. Chuẩn bị: bảng phụ ____________________________________ Tiết 5:. Anh văn Dạy chuyên _____________________________________. BUỔI CHIỀU: Tiết 1:. Tự nhiên và Xã hội §9: Phòng bệnh tim mạch. I.Mục tiêu:Sau bài học HS biết: - Kể tên một số bệnh về tim mạch. - Nêu ra được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em. - Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim. * GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích và xử lí thông tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em. Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân trong việc đề phòng bệnh thấp tim. II.Chuẩn bị;SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên Nêu một số việc nên và không nên làm để bảo vệ cơ quan tuần hoàn? -Nhận xét - đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: ----------------------------------------------------- 5. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Nội dung HĐ1:Động não. - Hs Kể tên một số bệnh về tim mạch.. HĐ2:Đóng vai. HS Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim ở trẻ em.. HĐ3:Thảo luận nhóm. - Kể được 1 số cách đề phòng bệnh thấp tim.. Năm học 2013 – 2014. Giáo viên -Giao nhiệm vụ, yêu cầu HS thảo luận theo bàn: Hãy kể một số bệnh tim mạch mà em biết? KL: Bệnh thường gặp ở trẻ em đó là bệnh thấp tim. * GDKNS: Phân tích và xử lí thông tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em. - Giao nhiệm vụ: Quan sát hình 1, 2, 3 và đọc hỏi đáp. - Cho HS thảo luận . - Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét. KL: Thấp tim là bệnh nguy hiểm ở trẻ em, nhưng lại dễ đề phòng. Nguyên nhân: do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài, do thập khớp cấp không được chữa trị kịp thời và dứt điểm - Yêu cầu HS quan sát hình:4 , 5, 6 trao đổi cặp : làm thế nào để phòng bệnh thấp tim? - Cho HS trình bày- Nhận xét. KL: Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể hằng ngày * GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân trong việc đề phòng bệnh thấp tim.. Tuần 5. Học sinh - Thảo luận và nêu. + Thấp tim, huyết áp cao, xơ vỡ động mạch, nhồi máu cơ tim, ….. -HS quan sát và đọc thầm – 2 em đọc. - Thảo luận nhóm. - Các nhóm đóng vai. (mỗi nhóm đóng 1 hoạt cảnh) - Nhóm khác nhận xét.. - Quan sát hình 4 -5 - 6 trao đổi theo cặp. - Trình bày, nhận xét.. - 2 em nhắc lại.. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài học. HS đọc mục Bạn cần biết - GD HS: Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS đọc lại Bạn cần biết _________________________________________ Tiết 2:. Thể dục Dạy chuyên __________________________________________. Tiết 3:. Chính tả §9: Nghe– viết: Người lính dũng cảm.. I.Mục tiêu: giúp HS: -Nghe, viết đúng đoạn chính tả : “Viên tướng khoác tay … dũng cảm.” -Làm đúng các bài tập phân biệt vần dễ lẫn: en, eng.(BT2). Điền đúng 9 chữ cái và tên chữ vào ô trống trong bảng .(BT3) - HS biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi II.Chuẩn bị: Bảng viết nội dung bài tập 3 III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu`. ----------------------------------------------------- 6. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên bảng, lớp viết bảng con: gió xoáy, giáo dục, nhẫn nại, nâng niu…. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung HĐ 1: HD chuẩn bị. Giáo viên. Học sinh. - Đọc bài viết. (?)Đoạn viết có mấy câu? (?)Những chữ nào được viết hoa?. -2HS đọc, lớp đọc thầm +3HS trả lời: 6 câu. +2-3 HS trả lời: Chữ đầu câu, tên riêng. (?)Lời nhân vật được viết trong +2 HS trả lời: Dấu :, - “ ” những dấu câu gì? * GVđọc: quả quyết, vườn trường, - Viết bảng con, 2 HS lên viết bảng viên tướng, sững lại lớp- đọc lại từ khó. HĐ 2: - Đọc lại lần 2 - Lắng nghe. HD nghe viết - HD tư thế ngồi viết. - Chuẩn bị viết bài. - Đọc bài cho HS viết vào vở. - Viết bài vào vở. - Đọc lại bài cho HS dò soát lỗi. - Dò bài, soát lỗi. -HS yếu nhìn sách viết: “Nói rồi…dũng cảm” - GV chấm 5-7 bài- nhận xét. HĐ 3: Bài 2: Điền vào chỗ trống en / -1 HS đọc đề bài, lớp ĐT HD làm bài eng? - HS làm bảng con. tập - Cho HS làm bảng con - 3 em lên bảng làm. - Nhận xét. ……bông sen ….chen đá, lá chen hoa Bài 3: Viết chữ, tên chữ còn thiếu. -2HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS nối tiếp làm vào bảng - HS làm bảng phụ. n : en – nờ; phụ ng: en – nờ giê ngh: en – nờ giê hát nh: en – nờ hát o: o ô: ô ơ: ơ p: pê - Chữa bài, nhận xét. ph: pê hát - Nhìn bảng đọc lại bảng chữ và tên chữ cái.(CN, ĐT). IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài . - GD HS: biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện viết lại. ************************************************** ----------------------------------------------------- 7. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 1:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Thứ ba ngày 24 tháng 09 năm 2013 Toán § 22: Luyện tập. I.Mục tiêu: Giúp HS: 1. Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ). 2. Giải toán có lời văn có phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ). 3. Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. * GDHS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng , lớp làm bảng con: 16 x 6 ; 82 x 5; 99 x 3 -Nhận xét và ghi điểm cá nhân. Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: đạt MT số 1 Bài 1/23: Tính - 1HS nêu yêu cầu. H ĐLC: thực hành - YC HS làm bảng con -HS làm bảng con theo dãy, 3 hs HTTC:cả lớp , cá - Chữa bài, nhận xét. làm bảng lớp. -HS yếu làm bảng con: 49 x 2= nhân. Bài 2/23:(a,b) Đặt tính rồi - 1 HS đọc đề. tính. -HS làm vào vở, 4 hs làm bảng lớp. - YC HS làm vào vở -HS yếu làm câu a - Chấm 5-6 vở , chữa bài. - Nhận xét bài trên bảng HĐ 2: đạt MT số 1 Bài 3/23: Gọi HS đọc đề. -2 HS đọc đề, lớp ĐT. H ĐLC: thực hành - HD phân tích đề bài, tóm tắt: - Phân tích đề. HTTC:cá nhân 1 ngày có: 24 giờ -Giải vào vở ,1 em làm bảng nhóm. 6 ngày có: … giờ Giải - HD nêu lời giải và phép tính 6 ngày có số giờ là: - Cho HS giải vào vở – 1 em 24 x 6 = 144( giờ) Đáp số: 144 giờ lên bảng. . - Chấm 4-5 vở, chữabài. -HS yếu làm phép tính: 24 x 6= HĐ 3: đạt MT số 3 Bài 4/23: Thực hành quay -1 HS đọc đề. H ĐLC: thực hành đồng hồ. -HTTC:nhóm cặp - Cho HS thực hành theo - Quay mô hình đồng hồ theo nhóm bàn. nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên -4 nhóm HS lên bảng thi đua quay bảng thi quay mặt đồng hồ. mặt đồng hồ. - Nhận xét, khen ngợi. Bài 5/23:Giảm tải theo chuẩn IV. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: làm bài tập trong vở bài tập toán. Ôn lại các bảng nhân chia đã học V. Chuẩn bị: bảng phụ ____________________________________________ ----------------------------------------------------- 8. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 2:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Đạo đức §5:Tự làm lấy việc của mình (tiết 1). I. Mục tiêu:Giúp HS hiểu: - Thế nào là tự làm lấy việc của mình ? - HS tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà… - HS có thái độ tự giác,chăm chỉ thực hiện công việc của mình *GDKNS: Kĩ năng tư duy, phê phán (biết phê phán, đánh giá những thái độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình). Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình. Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của mình. II Chuẩn bị: Phiếu BT1 III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên trả lời câu hỏi: Thế nào là giữ lời hứa? Giữ lời hứa có lợi như thế nào?. -Nhận xét – Đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung HĐ 1:Xử lí tình huống HS biết một số biểu hiện cụ thể việc tự làm lấy việc của mình. Giáo viên. Học sinh. Bài 1: - Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS thảo luận nhóm, trình bày. - Nhận xét-chốt ý :Trong cuộc sống ai cũng phải tự làm lấy việc của mình. *GDKNS: Kĩ năng tư duy, phê phán (biết phê phán, đánh giá những thái độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình) HĐ2:Thảo luận Bài 2 nhóm. - Cho HS thảo luận bài tập 2, trình - Hiểu thế nào bày miệng. là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần phải tự làm lấy -Nhận xét, kết luận. việc của mình. *GDKNS: Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của mình. HĐ 3: Bài 3: Xử lí tình - GV nêu các tình huống, yêu cầu huống HS nêu cách giải quyết của mình. ----------------------------------------------------- 9. - 1-2 HS trả lời: Xử lí tình huống - HS thảo luận nhóm(4HS)- trình bày. - Lớp nhận xét. -2HS nêu lại, lớp ĐT.. - 1HS đọc yêu cầu bài tập 2thảo luận, làm miệng. a. Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác. b. Tự làm …giúp em mau tiến bộ và không ỷ lại vào người khác. - Nghe tình huống, theo dõi VBT.. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. - HS có kĩ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy việc của mình.. Năm học 2013 – 2014. KL: Đề nghị của bạn Dũng sai vì mỗi người cần tự làm lấy công việc của mình. *GDKNS: Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình. HS có ý thức tự làm lấy việc của mình…. Tuần 5. - HS nêu cách giải quyết của bản thân. -Lắng nghe. .. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài . - GD HS: HS có thái độ tự giác,chăm chỉ thực hiện công việc của mình - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: Sưu tầm những tấm gương, mẩu chuyện về tự làm lấy việc của mình. _________________________________________ Tiết 3:. Âm nhạc Dạy chuyên __________________________________________. Tiết 4:. Luyện từ và câu § 5: So sánh. I. Mục tiêu: giúp HS: - Nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém.(BT1) - Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ (BT2). Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh.(BT3, BT4) - HS có ý thức quan sát để so sánh các sự vật với nhau. II. Chuẩn bị:Bảng ghi nội dung BT3. III. Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên làm bài 2,3 tiết trước. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên HĐ 1: So sánh Bài 1: Tìm hình ảnh so sánh hơn kém trong khổ thơ sau - Cho HS làm miệng. - 3 em lần lượt lên bảng gạch chân dưới các hình ảnh so sánh.. Học sinh -2 HS đọc yêu cầu bài tập 1.. - Làm miệng, 3 em lên bảng. a) Cháu - ông ; Ông - buổi trời chiều; Cháu - ngày rạng sáng. b) Trăng - đèn. * Nhận xét – chốt ý: Có các kiểu c) Những ngôi sao thức - mẹ đã so sánh mới- so sánh ngang thức vì con; Mẹ- ngọn gió. bằng, so sánh hơn kém. -Lắng nghe. HĐ 2: Nêu được Bài 2: Ghi lại các từ so sánh -2 HS đọc đề bài. ----------------------------------------------------- 10. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. các từ so sánh trong khổ thơ trong các khổ thơ - Cho HS làm bảng con.. -Tìm từ so sánh ở bài tập 1: - HS làm bảng con - 3 em nối tiếp lên bảng gạch chân. - Nhận xét, chốt ý đúng. (hơn, là, là, hơn, chẳng bằng – là). HĐ 3: Biết thêm Bài 3: Tìm sự vật được so sánh -1 HS nêu yêu cầu. từ so sánh vào - Cho HS làm vào vở- đọc bài - HS làm vở – đọc bài làm. những câu chưa làm. (quả dừa - đàn lợn; tàu dừa - Nhận xét – chốt ý. có từ so sánh. chiếc lược) Bài 4: Thêm từ so sánh vào cột - 1HS nêu yêu cầu- làm vở. * Quả dừa( như/ như là/ tựa trên. - Cho HS làm vào vở- 2 em lên như…) đàn lợn . bảng làm nối tiếp. * Tàu dừa( như/ như là/ tựa như/..) - Chấm, chữa bài. chiếc lược chải vào mây xanh. .- 1 em nêu lại. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài học. Cho HS nhắc lại kiểu so sánh mới vừa học - GD HS: có ý thức quan sát để so sánh các sự vật với nhau - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS hoàn thành bài tập trong vở bài tập _________________________________________. Anh văn. Tiết 5:. Dạy chuyên. ************************************************** Tiết 1:. Thứ tư ngày 25 tháng 09 năm 2013 Tập đọc §10: Cuộc họp của chữ viết. I . Mục tiêu: giúp HS: - Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: dõng dạc, chú lính , lấm tấm.… Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ. Bước đầu đọc đúng các kiểu câu , phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật . - Hiểu nghĩa các từ trong bài: dõng dạc, lấm tấm … Hiểu nội dung câu chuyện: tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng , các dấu câu nói chung. Đặt câu sai sẽ làm sai lạc nội dung - GDHS Hiểu cách tổ chức 1 cuộc họp. Biết dùng dấu câu đúng. II . Chuẩn bị : trình bày bảng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Người lính dũng cảm. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: ----------------------------------------------------- 11. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung HĐ 1: Luyện đọc.. Giáo viên - Gv đọc mẫu. - HD đọc bài: -Đọc nối tiếp câu: + Theo dõi, sửa lõi phát âm. + Luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp đoạn - Sửa sai, giải nghĩa từ: - Theo dõi, cho các nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh cả bài. HĐ 2: - Gọi HS đọc câu hỏi. Tìm hiểu bài 1.Các chữ cái và dấu câu họp bàn chuyện gì ? 2. Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng ?. Học sinh - HS lắng nghe - Đọc nối tiếp câu. HS yếu đánh vần từng tiếng +Hs đọc ĐT, 3HS đọc lại -4HS đọc nối tiếp đoạn. - Đọc đoạn trong nhóm - 4 nhóm HS thi đọc đoạn. - Lớp đọc bài - Đọc câu hỏi, suy nghĩ trả lời. 1.Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. 2. Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu. 3. Cho HS thảo luận, trình bày. 3. Thảo luận nhóm đôi, trình bày. - Nhận xét và chốt nội dung chính HĐ 3: - Hướng dẫn đọc phân vai đọc. - Đọc phân vai. Luyện đọc - Gọi HS đọc phân vai: người dẫn - 3- 4 hs thi đọc - Lớp bình chọn . lại. chuyện, Bác chữ A, Dấu Chấm, … - GV nhận xét, tuyên dương - HS yếu đánh vần từng tiếng IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài đọc. Nhắc lại vai trò của dấu chấm câu. - GD HS: biết cách tổ chức 1 cuộc họp. Biết dùng dấu câu đúng. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện đọc lại _______________________________________ Tiết 2:. Toán § 23: Bảng chia 6. I. Mục tiêu :Giúp HS: 1.Bước đầu thuộc bảng chia 6. 2.Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia6). * GDHS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng thuộc lòng 1 trong các bảng nhân, chia đã học -Nhận xét và ghi điểm cá nhân. Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu ----------------------------------------------------- 12. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. Hoạt động HĐ 1:đạt MT số 1 H ĐLC: thực hành HTTC:cả lớp , cá nhân.. Giáo viên HD lập bảng chia 6 * GV gắn lên bảng các tấm bìa có chấm tròn, hỏi: - 6 lấy một lần bằng mấy? Ghi: 6 x 1 = 6 ? Lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì chia được mấy nhóm? Ghi : 6 : 6 = 1. - Lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm 6 chấm. ? 6 lấy 2 lần được mấy? Ghi 6 x 2 = 12 ? Lấy 12 chấm, chia mỗi nhóm 6 chấm, vậy có ? nhóm Ghi 12 : 6 = 2. Tương tự: 6 x 3 = 18 18 : 3 = 6 - Tương tự cho HS lập bảng chia 6 -Cho HS học thuộc bảng chia 6 HĐ 2:đạt MT số 1 Bài 1/24: Tính nhẩm H ĐLC: thực hành - Cho HS làm miệng theo hình thức đố bạn. HTTC:nhóm cặp. - Theo dõi, nhận xét. HĐ 3:đạt MT số 1 Bài 2/24: Tính nhẩm H ĐLC: thực hành _GV nêu phép tính, HS viết kết HTTC:cả lớp , cá quả tính vào bảng con nhân. - Nhận xét, sửa sai. HĐ 4:đạt MT số 2 Bài 3/24: Gọi HS đọc đề bài H ĐLC: thực hành - HD phân tích đề: HTTC:cả lớp , cá 6 đoạn dây đồng dài: 48cm nhân. 1 đoạn dây đồng dài: …cm ? - HDHS nêu lời giải và phép tính - Yêu cầu HS làm vào vở- 1 em lên bảng. - Chấm 4-5 vở và nhận xét - Nhận xét bài trên bảng Bài 4/24: Giảm tải theo chuẩn IV. Hoạt động nối tiếp: -Hệ thống nội dung bài. Cho HS đọc lại bảng chia 6. - Nhận xét giờ học. Dặn dò: học thuộc bảng nhân, chia V. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy học toán 3. ----------------------------------------------------- 13. Học sinh + Lấy một tấm bìa có 6 chấm tròn. + 2-3HS trả lời: 6 lấy 1 lần = 6. + 2HS trả lời: 6 chấm chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì được một nhóm. + 2-3HS trả lời: 6 lấy 2 lần = 12. + 2 nhóm.. - HS thực hành thảo luận và lập các phép tính. - Đọc cá nhân- Đồng thanh. -1HS nêu yêu cầu. - Làm miệng – đố bạn 42 : 6 =7 24 : 6 = 4 18 : 6 =3 54 : 6 = 9 36 : 6 =6 48: 6 =8 -1 HS đọc đề . - Làm bảng con, nêu kết quả tính - 2HS đọc đê bài, lớp ĐT. - Phân tích đề. - Nêu lời giải và phép tính. - HS làm vào vở- 1 em lên bảng. Giải Mỗi đoạn dâyđồng dài là: 48 : 6 = 8 ( cm) Đáp số: 8 cm -HS yếu làm phép tính: 48 : 6 = - Nhận xét bài trên bảng. đã học.. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com. Tuần 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 3:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Mĩ thuật Dạy chuyên _____________________________________. Tiết 4:. Anh văn Dạy chuyên _____________________________________. Tiết 5:. Hoạt động ngoài giờ Tiểu phẩm “ Phạt vi cảnh”. I. Mục tiêu: - Thông qua tiểu phẩm HS hiểu được sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi tham gia giao thông. - GDHS ý thức tự giác và thói quen đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. Vận động người thân cùng tham gia thực hiện. II. Chuẩn bị: photo tiểu phẩm cho các tổ, một số tranh ảnh về tai nạn giao thông do không đội mũ bảo hiểm. III. Các hoạt động chủ yếu: Nội dung Giáo viên HĐ 1: Đọc -Cho HS đọc tiểu phẫm.. tiểu phẩm - HD đọc phân vai theo tiểu phẩm: người dẫn chuyện, bố, con, chú cảnh sát giao thông. - Nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay HĐ 2: - Nêu câu hỏi: Tìm hiểu ? Vì sao người bố không tán thành khi bị tiểu phẩm chú cảnh sát yêu cầu dừng xe?. ? Em nhận xét gì về thái độ của chú cảnh sát?. Học sinh - 3-4 cá nhân đọc. Lớp đọc. - 2 nhóm thi đọc(1 nhóm 4HS) - Nhận xét -HS nghe , trả lời và nhận xét bổ sung: + Vì người bố cho rằng mình chạy xe đúng luật, đúng phần đường dành cho xe máy, không phóng nhanh vượt ẩu, không vượt đèn đỏ,… + Ôn tồn giảng giải, kiên trì thuyết phục, vui vẻ khi người mắc lỗi biết nhận lỗi,… + Thiệt hại về người, thiệt hại về tài sản, thiệt hại cho xã hội, gây ùn tắc giao thông,… -Tập gấp trên giấy nháp. - Làm theo nhóm 4. ? Theo em, nếu tai nạn giao thông xảy ra sẽ gây những thiệt hại gì? - Nhận xét và GDHS ý thức tự giác và thói quen đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. Vận động người thân cùng tham gia thực hiện. IV. Hoạt động nối tiếp: - Nhấn mạnh cho HS hiểu được sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi tham gia giao thông. - Nhận xét giờ học. Dặn dò: tự giác đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. Vận động người thân cùng tham gia thực hiện. ___________________________________________ ----------------------------------------------------- 14. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. BUỔI CHIỀU: Tiết 1:. Rèn đọc Cuộc họp của chữ viết. I.Mục tiêu: giúp HS: - Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: dõng dạc, chú lính , lấm tấm.… Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ. Bước đầu đọc đúng các kiểu câu , phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật . - Hiểu nội dung câu chuyện: tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng , các dấu câu nói chung. Đặt câu sai sẽ làm sai lạc nội dung - GDHS Hiểu cách tổ chức 1 cuộc họp. Biết dùng dấu câu đúng. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung HĐ 1: Luyện đọc. Tiết 2:. Giáo viên - Gv đọc mẫu. - HD đọc bài: Đọc nối tiếp đoạn + Theo dõi, sửa lõi phát âm. + Luyện đọc từ khó. - Theo dõi, cho các nhóm đọc. - Hướng dẫn đọc phân vai đọc. - Gọi HS đọc phân vai: người dẫn chuyện, Bác chữ A, Dấu Chấm, … - GV nhận xét, tuyên dương (?)Câu chuyện giúp chúng ta hiểu điều gì? - GDHS Hiểu cách tổ chức 1 cuộc họp. Biết dùng dấu câu đúng. - Nhắc HS luyện đọc lại. Học sinh - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp đoạn (2 lượt) + 3Hs đọc. HS yếu đọc lại. - HS yếu đọc 1 câu ngắn. - Đọc đoạn trong nhóm. -Lắng nghe - 4 nhóm thi đọc đoạn - Lớp đọc ĐT - 2- 3 HS trả lời: tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng , các dấu câu nói chung. Đặt câu sai sẽ làm sai lạc nội dung. Tập viết § 5: Ôn chữ hoa C (tt). I. Mục tiêu:giúp HS: - Củng cố cách viết chữ C, Ch qua bài tập ứng dụng: - Viết đúng chữ hoa C (1dòng Ch), V, A (1dòng). Viết tên riêng Chu Văn An (1dòng). Câu ứng dụng: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang. Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe. - HS có ý thức viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ. II. Chuẩn bị:Mẫu chữ C. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên bảng, lớp viết bảng con: Cửu Long, Công -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: ----------------------------------------------------- 15. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Nội dung HĐ1:Luyện viết chữ hoa. Năm học 2013 – 2014. Giáo viên * Yêu cầu HS quan sát bài viết trên bảng, hỏi: ? Tìm những chữ hoa có trong bài? -Viết mẫu, HD cách viết - Cho HS viết bảng con các chữ hoa - Nhận xét.. Tuần 5. Học sinh - Đọc toàn bài viết. - Quan sát, 4HS nêu: Ch, V, A, N - Quan sát. - HS viết bảng con, 2 hs viết bảng lớp: Ch, V, A. - 2 HS đọc từ ứng dụng: Chu Văn An. - Nghe giới thiệu. -Quan sát, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con, đọc lại từ ứng dụng. -2HS đọc, lớp ĐT - Nghe giới thiệu. - HS viết bảng con , 3HS viết bảng lớp.. HĐ2: HD viết - Gọi HS đọc từ ứng dụng. từ ứng dụng - Giới thiệu: Chu Văn An là nhà giáo nổi tiếng nhà Trần. - Viết mẫu - nêu khoảng cách các chữ. - Cho HS viết bảng con. HĐ3:HD viết - Gọi HS đọc câu ứng dụng. câu ứng dụng - Giải nghĩa: Con người phải biết nói năng dịu dàng lịch sự. - Cho HS viết bảng con: Chim, Người – Nhận xét. HĐ 4:HD viết - Nêu yêu cầu bài viết, nhắc nhở cách - Chuẩn bị viết bài. vở cầm bút, ngồi viết. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - HS viết vào vở. - Chấm chữa 5-7 bài, nhận xét. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài học. HS đọc lại các từ vừa viết - GD HS: phải biết nói năng dịu dàng lịch sự - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: Luyện viết tiếp phần còn lại _________________________________________ Tiết 3:. Toán Luyện tập chung. I. Mục tiêu: giúp HS : 1. Ôn các bảng nhân, bảng chia đã học. 2. Ôn nhân số có hai chữ số với số có một chữ số . 3. Giải bài toán có lời văn. II Nội dung: Bài 1: Tính nhẩm (Làm miệng) 45 : 5 21 : 3 14 : 2 6x6 5x8 3x7 36 : 6 32 : 4 18 : 6 Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và tính. : (Làm bảng con) 15 x 5 36 x 6 20 x 5 33 x 3 Bài 3: Có 6 gói kẹo, mỗi gói có 40 viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên kẹo?. ************************************************** ----------------------------------------------------- 16. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 1:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Thứ năm ngày 26 tháng 09 năm 2013 Tập đọc § 5: Mùa thu của em (Đọc thêm) _________________________________________________. Tiết 2:. Toán § 24:Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS: 1.Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân bảng chia 2,3,4,5,6. 2. Vận dụng trong giải toán có lời văn.(có một phép chia 6) 3. Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản. * GDHS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng thuộc lòng bảng nhân, chia 6 đã học -Nhận xét và ghi điểm cá nhân. Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ 1: đạt MT số 1 Bài 1/25: Tính nhẩm -1 HS đọc yêu cầu bài tập. HĐLC: thực hành - Cho HS làm miệng nối tiếp. - Nối tiếp nhau đọc từng phép HTTC: cá nhân. - Theo dõi, sửa sai. tính. Bài 2/25: Tính nhẩm. - Làm bảng con, nêu kết quả tính - GV nêu phép tính, HS viết kết 16 : 4 =4 18 : 3=6 24 : 6=4 quả tính vào bảng con 16 : 2= 8 18 : 6=3 24 : 4=6 - Nhận xét, sửa sai. 12 : 6=2 15 : 5 =3 35 : 5=7 HĐ 2: đạt MT số 2 Bài 3/25: Gọi HS đọc đề bài - 2HS đọc đề, lớp ĐT HĐLC: thực hành - HD phân tích đề: - Phân tích đề, nêu lời giải và HTTC:cả lớp 6 bộ quần áo hết:18m vải phép tính 1 bộ quần áo hết: …m vải? -HS làm vào vở ,1 em lên bảng - HDHS nêu lời giải và phép Bài giải tính Số mét vải mỗi bộ quần áo là: - Yêu cầu HS làm vào vở- 1 em 18 : 6 = 3( m) Đáp số: 3 m vải lên bảng. - Chấm 4-5 vở và nhận xét -HS yếu thực hiện phép tính. - Nhận xét bài trên bảng HĐ 3: đạt MT số3 Bài 4/25: Gọi HS nêu yêu cầu - 1HS đọc yêu cầu HĐLC: thực hành - Cho HS thảo luận cặp đôi, trả + Đã tô màu 1/6 hình 2, 3 lời. HTTC:nhóm cặp - HS quan sát – nhận xét. - Nhận xét, giải thích IV. Hoạt động nối tiếp: -Hệ thống nội dung bài. Cho HS đọc lại bảng chia 6. - Nhận xét giờ học. Dặn dò: học thuộc bảng nhân, chia đã học. V. Chuẩn bị: Bảng phụ _______________________________________________ ----------------------------------------------------- 17. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 3:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Tự nhiên và Xã hội §10:Hoạt động bài tiết nước tiểu.. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. - Giải thích vì sao hàng ngày mọi người đều cần uống đủ nước. - GDHS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ. **GDBVMT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp. Học sinh biết được một số việc làm có lợi, có hại cho sức khỏe.. II.Chuẩn bị:.hình minh họa sgk . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh thấp tim.? -Nhận xét - đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung Nội dung HĐ 1 Quan sát thảo luận - Kể tên bộ phận, chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu. HĐ 2 Thảo luận. Giáo viên - Yêu cầu HS quan sát tranh sgk thảo luận câu hỏi: ? Trong cơ thể, cơ quan nào có chức năng bài tiết nước tiểu? - YC 2 học sinh cùng quan sát hình 1 sgk và chỉ đâu là thận đâu là ống dẫn nước tiểu * GV kết luận : cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. - Giao nhiệm vụ – gợi ý câu hỏi. + Nước tiểu tạo thành từ đâu? +Nước tiểu xuống bóng đái bằng đường nào? + Nước tiểu được chứa ở đâu? + Mỗi ngày một người thải ra bao nhiêu lít nước tiểu? * KL: Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu. Nước tiểu được đưa xuống bóng dái qua ống dẫn nước tiểu, sau đó thải ra ngoài qua ống đái . - GDHS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ. IV. Hoạt động nối tiếp: -Hệ thống nội dung bài. Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.. Học sinh - Quan sát, thảo luận + Cơ quan bài tiết nước tiểu. - Quan sát và thảo luận theo cặp chỉ được các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu - Thảo luận nhóm 4. Trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Chỉ và hình nêu hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. - Nêu lại.. - GDBVMT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp. Học sinh biết được một số việc làm có lợi, có hại cho sức khỏe. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - Tập nhìn SGK trình bày hoạt động bài tiết nước tiểu. ____________________________________________________ ----------------------------------------------------- 18. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 4:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Chính tả §10: Tập chép:Mùa thu của em. I. Mục tiêu: Giúp hs - Chép và trình bày đúng bài chính tả: “Mùa thu của em” -Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: oam.(BT2). Làm đúng bài tập điền tiếng có vần dễ lẫn : en/eng. (BT3) - GDHS thêm yêu mến trường, lớp II. Chuẩn bị:Viết bài chính tả lên bảng III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên bảng, lớp viết bảng con: bông sen, chen đá, chen hoa.. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên HĐ 1: - Đọc bài viết trên bảng. HD chuẩn (?)Bài thơ được viết theo thể thơ nào? bị (?)Những chữ nào được viết hoa?. Học sinh - Nghe, đọc thầm- -2 HS đọc lại. - 3HS trả lời: Thơ 4 chữ. - 2HS trả lời: Chữ đầu dòng, tên riêng. - Đọc: nghìn con mắt, trời êm, xanh, lá - Viết bảng con , 2 HS viết bảng sen, rước đèn, Chị Hằng, lớp-HS yếu đọc lại HĐ 2: - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, HD cách - Chuẩn bị viết bài. HD viết trình bày. - Cho HS chép bài vào vở. - Nhìn bảng chép bài. - Đọc lại bài cho HS dò, soát lỗi. - Dò lại bài. - Chấm, chữa 5-7 bài. HĐ 3: Bài 2: Điền tiếng có vần oam vào chỗ - 1HS đọc đề, lớp ĐT. HD làm trống -Làm bảng con – 3 em lên bảng. bài tập - Cho HS làm bảng con theo dãy. + Sóng vỗ oàm oạp - Nhận xét, chữa bài. + Mèo ngoạm miếng thịt + Đừng nhai nhồm nhoàm Bài 3:Tìm từ chứa tiếng có vần en/ -2 HS đọc yêu cầu. - HS viết lời giải vào bảng con. eng? - GV nêu từng câu đố. - Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào: kèn. - Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu: kẻng. - Nhận xét, chữa bài. - Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn: chén. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài . - GD HS: GDHS thêm yêu mến trường, lớp - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc Luyện viết thêm ----------------------------------------------------- 19. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học ĐaKao. Tiết 5:. Năm học 2013 – 2014. Tuần 5. Thể dục Dạy chuyên. ************************************************** Thứ sáu ngày 27 tháng 09 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn §5:Tổ chức một cuộc họp (Giảm tải theo công văn 5842) Giới thiệu về tổ em. I. Mục tiêu: Giúp hs -Biết giới thiệu về bản thân mình và các bạn trong tổ. -Giới thiệu được về bản thân và các thành viên trong tổ mình. -HS thêm mạnh dạn trong giao tiếp, biết quan tâm đến người khác. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung HĐ 1: giới thiệu về bản thân. HĐ 2: giới thiệu các bạn trong tổ. Giáo viên Bài 1: GV nêu yêu cầu: Em hãy giới thiệu về bản thân em với mọi người(họ tên, tuổi, địa chỉ…) -Hướng dẫn HS tập kể -Theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét đánh giá. - Tuyên dương những cá nhân làm tốt. Bài 2:GV nêu yêu cầu: Em hãy giới thiệu các bạn trong tổ.(họ tên, tuổi, địa chỉ…) -Hướng dẫn HS tập kể -Theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét đánh giá. - Tuyên dương những cá nhân và tổ làm tốt.. Học sinh - Từng cá nhân đứng tại chỗ giới thiệu -Lớp lắng nghe. - Thảo luận theo tổ - Đại diện từng tổ trình bày trước lớp- Nhận xét tổ bạn.. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài học - GD HS: biết quan tâm đến người khác - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện đọc lại _________________________________________ ----------------------------------------------------- 20. ---------------------------------------------------. Huỳnh Nguyệt Thanh – Lớp 3A Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×