Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án các môn học lớp 2, kì I - Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.63 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17. Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2012. TẬP ĐỌC TÌM NGỌC I. MỤC TIÊU: + Đọc trơn cả bài. Biết đọc truyện với giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm. + Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. + Giáo dục HS biết yêu thương các vật nuôi trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh. Tìm ngọc. - Học sinh: Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi 3 em đọc thuộc lòng bài “Đàn gà mới nở” và TLCH. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Tìm Ngọc. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Luyện đọc trơn toàn bài. + MT: Đọc trơn, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc truyện bằng giọng nhẹ nhàng tình cảm. + Đọc mẫu lần 1, giọng nhẹ nhàng, tình cảm, + Theo dõi đọc thầm. khẩn trương. - 1 em giỏi đọc. Lớp theo dõi đọc thầm. + Đọc từng câu: Kết hợp luyện phát âm từ khó + Nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc - Luyện đọc phát âm cho học sinh. các từ: nuốt, ngoạm, rắn nước,… + Đọc từng đoạn trước lớp. Đọc chú giải. + Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. Luyện đọc ngắt nhịp. - Luyện đọc ngắt nhịp ở các câu cần chú ý. + Đọc từng đoạn trong nhóm + Đọc từng đoạn nối tiếp trong nhóm. - Cho các nhóm thi đọc. - Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét. - Nhận xét cho điểm. - Lớp đọc đồng thanh. *HĐ 2: Tìm hiểu bài. + MT: Hiểu tình nghĩa của Chó và Mèo dành Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. cho chàng trai bằng hành động đi tìm ngọc. Các vật nuôi trong nhà, cũng thông minh, tình cảm. * Gọi 1 em đọc. Lớp đọc thầm từng đoạn và trả - 1 em đọc cả bài. Đọc thầm cả bài và lời câu hỏi tương ứng mỗi đoạn. TLCH tương ứng mỗi đoạn. - Nhận xét đúc kết từng câu trả lời đúng. - Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố: Em biết điều gì qua câu chuyện? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập đọc lại bài, luyện đọc các từ khó. Chuẩn bị bài tới ‘Gà ‘Tỉ Tê’ với gà’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. MỤC TIÊU: + Củng cố về cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ 1 lần). Giải toán nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. + Rèn tính nhanh, đúng, chính xác. + Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Ghi bảng bài 3,4. - Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính. 100 – 38; 100 – 7; 100 – x = 53. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (1’): Ôn tập về phép cộng – phép trừ. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Giới thiệu ngày giờ. + MT: Biết cộng trừ nhẩm và cộng, trừ viết (có Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. nhớ một lần), giải toán dạng nhiều-ít hơn một số đơn vị. + Bài 1: Yêu cầu gì ? + Tính nhẩm. - Viết bảng: 9 + 7 = ? Viết tiếp: 7 + 9 = ? có cần - Nhẩm, báo kết quả: 9 + 7 = 16. nhẩm để tìm kết quả? Tại sao? - Không cần vì đã biết: 9 + 7 = 16, ghi - Viết tiế: 16 – 9 = ? 9 + 7 = 16 có cần nhẩm để ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số tìm 16 – 9 ? Tại sao ? hạng thì tổng không đổi, đọc sửa bài. + Bài 2: Đọc đề bài? + Đặt tính: Viết đơn vị thẳng cột với đơn . Nêu cách đặt tính theo hàng dọc? vị, chục thẳng với chục. Từ hàng đơn vị.. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét. + Bài 3: Yêu cầu gì ? + Nhẩm rồi ghi kết quả. -9 + 1   + 7   . 9 + 8 = 17 - Viết bảng: 9 + 1   + 7   . 9 + 8 = ? - Nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. + 1 em đọc đề, lớp tóm tắt rồi giải. + Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. - Lớp làm vào vở, đọc kết quả. - Gợi ý cho hs tự tóm tắt đề, rồi giải. - Nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. + Điền số thích hợp vào  . + Bài 5: Yêu cầu gì ? - HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới. ‘Ôn tập về phép cộng - trừ’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2012. CHÍNH TẢ (nghe viết) TÌM NGỌC. Phân biệt. Ui/ uy, r/ d/ gi, et/ ec. I. MỤC TIÊU: + Nghe viết trình bày đúng đoạn văn. Làm đúng các BT có âm, vần dễ lẫn: ui/ uy, r/ d/ gi, et/ ec + Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. + Giáo dục học sinh biết các con vật nuôi trong nhà rất có tình nghĩa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Viết sẵn đoạn tóm tắt truyện “Tìm ngọc” . Viết sẵn BT3. - Học sinh: Vở chính tả, bảng con, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Đọc lại các từ khó cho hs viết bảng con. Nhận xét chữ viết. 3. Bài mới (1’): Tìm Ngọc. Phân biệt. Ui/ uy; r/ d/ gi; et/ ec. c. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: d. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Hướng dẫn viết Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn + Đọc mẫu bài viết. + Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đoạn văn nói về nhân vật nào? - Chó, Mèo, chàng trai. . Ai tặng cho chàng trai viên ngọc? - Long Vương. . Chó, Mèo là những con vật như thế nào? - Mưu mẹo, thông minh, tình nghĩa. + Hướng dẫn trình bày, viết từ khó. . Đoạn văn có mấy câu? Các chữ nào viết hoa? - 4 câu. Tên riêng và chữ đầu câu. - Gợi ý cho hs nêu và viết từ khó. - HS nêu các từ khó: Long Vương, mưu + Viết chính tả: Nhắc nhở cách viết và trình bày. mẹo, thông minh. Viết bảng con. - Đọc từng câu từng từ cả bài. - Nghe đọc, viết vào vở. - Đọc lại cho hs soát lỗi. Chấm vở, nhận xét. - Soát lỗi bài viết. *HĐ 2: Bài tập Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: làm đúng BTphân biệt ui/ uy,r/ d/ gi,et/ ec + Bài 2: Yêu cầu gì ? + Tìm 3 tiếng có vần ui, vần uy. - Cho hs làm nháp theo nhóm - Trao đổi nhóm ghi ra. Đọc bài làm - Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV. trg 284). - Nhận xét, bô sung. + Bài 3: Yêu cầu gì ? + Tìm các từ chỉ đồ dùng bắt đầu bằng ch. Tìm 3 tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. - Chọn BTa hoặc BTb làm vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa .Chốt lời giải đúng. - Viết bảng con, đọc lại các từ. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập chép và làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập kiểm tra’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ (TT). I. MỤC TIÊU: + Củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết (có nhớ một lần). Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. + Cộng trừ nhẩm, và cộng trừ viết đúng, nhanh chính xác. + Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Ghi bảng bài 4 -5. - Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính 91 – 37; 85 – 49; 39 + 16 – 27. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (1’): Ôn tập về phép cộng và trừ. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. + MT: Củng cố về cộng trừ nhẩm (trong phạm vi Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. các bảng tính) và cộng trừ viết (có nhớ một lần). Củng cố về giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. + Bài 1: Yêu cầu hs tự nhẩm. + Tự nhẩm, nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét. - Nhận xét bổ sung. + Bài 2: Yêu cầu gì ? + Đặt tính và tính. - Nhận xét, cho điểm. - 3 em lên bảng làm. Nhận xét Đ-S. + Điền số thích hợp. + Bài 3: Viết bảng. 17 - 3  - 6  * Kết luận: 17 – 3 – 6 = 17 – 9, vì khi trừ đi một - Vài em nhắc lại. tổng ta có thể thực hiện trừ liên tiếp các số hạng của tổng. Nhận xét, cho điểm. + 1 em đọc đề. + Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. Bài toán cho biết gì? - Bài toán về ít hơn. . Bài toán thuộc dạng gì? - Lớp làm vào vở. - Chấm chữa bài. * Trò chơi “Thi viết phép cộng có tổng bằng một + 2 đội tham gia trò chơi. - Đại diện 2 đội thi đau lên bảng điền số hạng” nhanh các phép cộng có tổng bằng 1 số - Nêu cách chơi (STK. trg 215) hạng. - Nhận xét – khen thưởng đội thắng cuộc. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập về phép cộng và trừ (tt)’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TẬP VIẾT CHỮ Ô, Ơ HOA. I. MỤC TIÊU: + Viết đúng, đẹp chữ Ô, Ơ hoa và cụm từ ứng dụng theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ. Ơn sâu nghĩa nặng theo cỡ nhỏ. + Biết cách nối nét từ chữ hoa Ơ sang chữ cái đứng liền sau. + Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DAY5 HỌC: + Giáo viên: Mẫu chữ Ô, Ơ hoa. Bảng phụ: Ơn, Ơn sâu ngĩa nặng. - Học sinh : Vở Tập viết, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Cho học sinh viết chữ O, Ong vào bảng con. Nhận ư4. 3. Bài mới (1’): chữ Ô, Ơ hoa. Ơn, Ơn sâu nghĩa nặng. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ1: Chữ Ô-Ơ hoa… + MT: Biết viết chữ Ô, Ơ hoa, cụm từ ứng dụng Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. cỡ vừa và nhỏ. * Quan sát số nét, quy trình viết. - Cao 5 li. Chữ Ô,Ơ có một nét cong kín . Chữ Ô, Ơ hoa cao mấy li? Có nét cơ bản nào? - 3- 5 em nhắc lại. - Vừa nói vừa tô trong khung chữ: Chữ Ô, Ơ - 2-3 em nhắc lại. - Cả lớp viết trên không. gồm một nét cong kín. - Viết mẫu (vừa viết vừa nói). - Viết vào bảng con Ô, Ơ. Đọc: Ô, Ơ. + Viết bảng: Y/ cầu hs viết 2 chữ Ô, Ơ vào bảng - Nêu nghĩa cụm từ: Ơn sâu nghĩa nặn, * Có tình nghĩa sâu nặng với nhau. theo hiểu biết của hs. * HĐ 2: Viết vở + MT: Biết viết Ô, Ơ. Ơn theo cỡ vừa và nhỏ, Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên cụm từ ứng dụng viết cỡ nhỏ. + Hướng dẫn viết vở. - HS viết vào vở theo qui định. . 1 dòng : Ô ( cỡ vừa : cao 5 li) - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết,… . 2 dòng : Ơ (cỡ nhỏ :cao 2,5 li) . 1 dòng : Ơn (cỡ vừa) - Thu chấm bài. . 1 dòng : Ơn (cỡ nhỏ) - Nhận xét chữ viết, cách trình bày. . 2 dòng : Ơn sâu nghĩa nặng ( cỡ nhỏ) 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 19 tháng 12 năm 2012. TẬP ĐỌC GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I. MỤC TIÊU: + Đọc trơn cả bài, nghỉ hơi đúng. Đọc bài với giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp. - Hiểu loài gà cũng biết nói, có tình cảm, che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. + Rèn đọc lưu loát, rõ ràng, rành mạch, dứt khoát. + Giáo dục học sinh biết loài vật cũng có tình cảm thương yêu, bảo vệ nhau như con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ viết vài câu luyện đọc. - Học sinh: Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs đọc bài và TLCH bài ‘Tìm Ngọc’. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Gà ‘Tỉ Tê’với gà. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Luyện đọc trơn cả bài. + MT: Biết đọc nghỉ hơi đúng. Biết đọc bài với Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn. + Đọc mẫu toàn bài giọng kể tâm tình, chậm rãi. + Theo dõi đọc thầm.1 em đọc lần 2. + Đọc từng câu, luyện đọc từ khó. +Nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc - Uốn nắn cách đọc của từng em. từ ngữ: gấp gáp, roóc roóc, nguy hiểm, - Luyện đọc ngắt các câu dài (bảng phụ LĐ câu) - Luyện đọc các câu dài trong SGK. + Đọc từng đoạn, kết hợp giảng từ trong nhóm. - Đọc từng đoạn trong nhóm, 4 em nhắc lại nghĩa từ. Đọc cả bài. - Thi đọc nối tiếp giữa các nhóm -Nhận xét, kết luận hs đọc tốt nhất. - Đại diện các nhóm thi đọc nối tiếp. *HĐ 2: Tìm hiểu bài. + MT: Đọc thầm tìm hiểu ND từng đoạn, cả bài. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + Yêu cầu hs đọc thầm từng đoạn và TLCH - Lớp đọc thầm từng đoạn và TLCH tương ứng mỗi đoạn. mỗi đoạn. - Nhận xét đúc kết từng ý trả lời đúng. - Nhận xét bổ sung. + Mỗi loài vật có tình cảm riêng, giống như con người. Gà cũng nói bằng thứ tiếng riêng của nó 4. Củng cố: Qua câu chuyện em hiểu điều gì? ( Loài gà cũng có tình cảm, biết yêu thương đùm bọc với nhau như con người). - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập KTĐK CKI’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỰ NHIÊN & XÃ HỘI PHÒNG TRÁNH TÉ NGÃ KHI Ở TRƯỜNG. I. MỤC TIÊU: + Nêu các hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. + Biết chọn những trò chơi để phòng tránh té ngã. + Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. + GDKNS: Kỹ năng kiên định:Từ chối không tham gia vào các trò chơi nguy hiểm. - Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phòng té ngã. - Phát triển kỹ năng giao tiếp qua các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh vẽ trang 36,37. Phiếu BT. - Học sinh: Sách TN&XH, Vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Nêu chức vụ và công việc của các thành viên trong nhà trường? Nhận xét 3. Bài mới (1’): Phòng tránh té ngã khi ở trường. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ1: Những hoạt động nguy hiểm cần tránh + MT: Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. + Liên hệ thực tế. + Mỗi em nói về một trò chơi dễ gây . Kể tên các trò chơi dễ gây nguy hiểm ở trường? nguy hiểm ở trường. Ghi ý kiến lên bảng. - Nhận xét bổ sung. + Trực quan: Hình 1,2,3 (SGK/ tr 36, 37) + Quan sát. Làm việc theo cặp. Chỉ và nói HĐ của các bạn trong từng hình. - Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm? + Thảo luận nhóm phân tích hoạt động. + Thảo luận nhóm phân tích. - Phân tích mức độ nguy hiểm ở mỗi hoạt động. - Đại diện nhóm trình bày. * Kết luận (SGV. trg 59) - 3, 4 em nhắc lại kết luận. * HĐ 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích. + MT: có ý thức trong việc chọn và chơi các trò Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. + Làm việc theo nhóm lựa chọn trò chơi. - Họp nhóm lựa chọn 1 trò chơi. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm yếu (đặt câu hỏi). - Thảo luận CH. Đại diện N’ trình bày - Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu bài tập. Nhận xét. - Làm phiếu bài tập . Phải lựa chọn những trò chơi nào để phòng HĐ nên tham gia HĐ không nên tránh ngã? 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Thực hành giữ trường lớp sạch đẹp’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG và TRỪ (tt). I. MỤC TIÊU: + Củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết (có nhớ) trong phạm vi 100. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Về giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác. + Rèn tính nhanh, đúng chính xác. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Vẽ hình bài 5. - Học sinh: Sách, vở BT, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): nêu số giờ, gọi hs lên quay đồng hồ chỉ số giờ trên. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Ôn tập phép cộng và trừ (tt) a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: luyện tập. + MT: Củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết (có nhớ) trong phạm vi 100. Về tìm một Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. Giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác. + Bài 1: Yêu cầu hs tự làm. + Tự làm bài. Đọc kết quả. - Nhận xét chữa bài. + Bài 2: Nêu cách đặt tính và tính. + 3 em lên bảng làm. Nêu cách đặt tính - Nhận xét, cho điểm. và tính. Lớp làm vở. + Bài 3 : Yêu cầu gì ? + Tìm x. Nêu qui tắc và làm bài. . Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. . Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Lấy hiệu cộng với số trừ. + Bài 4 : Vẽ hình và đánh số từng phần. + Học sinh tự làm (có thể cho hs làm theo nhóm) - Yêu cầu hs kể tên các hình tứ giác ghép đôi, - Hình (1,2), hình (1,2,4), hình (1,2,3), ghép ba, ghép tư. hình (2,3,4,5). . Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác? - Nhận xét chữa bài. - Có tất cả 4 hình tứ giác. - Khoanh câu D. 4. Củng cố: Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập thực hành về đo lường’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KỂ CHUYỆN TÌM NGỌC. I. MỤC TIÊU: + Dựa vào tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn, cả câu chuyện. + Chăm chú theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. + Giáo dục học sinh biết phải đối xử thân ái với vật nuôi trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh “Tìm ngọc”. + Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Gọi hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Con chó nhà hàng xóm và TLCH. 3. Bài mới (1’): Tìm Ngọc. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Kể từng đoạn truyện theo tranh + MT: Quan sát tranh kể lại nội dung từng đoạn Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. truyện theo tranh. + Trực quan: lần lượt treo 6 bức tranh - Quan sát, nêu yêu cầu từng đoạn. - Cho hs quan sát và kể theo nhóm. - Nhóm lần lượt từng em kể 1 đoạn. Các - Đặt câu hỏi gợi ý khi thấy hs lúng túng. bạn trong nhóm nghe chỉnh sửa. - Gọi đại diện nhóm lên kể. - Đại diện các nhóm lên kể, 1 em/ đoạn. - Nhận xét, đúc kết từng đoạn, tuyên dương. - Lớp theo dõi, nhận xét. *HĐ 2: Kể toàn bộ câu chuyện. + MT: Dựa vào gợi ý tái hiện được nội dung Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. từng đoạn, các em kể được toàn bộ câu chuyện. + Treo tranh 1 và tranh 6. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Gợi ý hs kể theo hình thức: Kể độc thoại trước - Thi kể độc thoại. lớp (hs chưa quen có htể đứng tại chỗ). - Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay - Nhận xét: giọng kể, điệu bộ, nét mặt. đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ. . Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ? - Nội dung chuyện, nhận vật, diễn biễn… . Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào? Khen - Nhận xét, chọn cá nhân, nhóm kể hay. - Khen Chó và Mèo vì chúng thông ngợi về điều gì ? - Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay. minh, tình nghĩa. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập kiểm tra’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2012. CHÍNH TẢ (tập chép) GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ. Phân biệt. ao/ au, r/ d/ gi, et/ ec. I. MỤC TIÊU: + Chép chính xác, đúng đoạn viết. Luyện viết đúng các âm, vần dễ lẫn: au/ ao, r/ d/ gi, et/ ec. + Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. + Biết loài vật cũng biết nói với nhau, che chở bảo vệ , yêu thương nhau như con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Viết sẵn đoạn tập chép Gà “tỉ tê” với gà. - Học sinh: Vở chính tả, bảng con, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng viết: thuỷ cung, ngọc quý,rừng núi, dừng lại, mùi khét, phéc-mơ-tuya. Viết bảng con. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Gà “tỉ tê” với gà. Phân biệt ao/ au, r/ d/ gi, et/ ec. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn tập chép. + MT: Chép lại chính xác, trình bày đúng bài Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên viết. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ. + Đọc mẫu bài tập chép. + Theo dõi. 3, 4 em đọc lại. . Đoạn văn nói lên điều gì? - Cách gà mẹ báo tin cho con biết: + Hướng dẫn trình bày, viết từ khó. Gợi ý cho hs Không có gì nguy hiểm, cúc….cúc… cúc nêu từ khó, đọc cho hs viết bảng. + Tập chép: nhắc hs tư thế ngồi viết, lia bút. - Nêu từ khó, viết bảng con: thong thả, miệng, nguy hiểm lắm. - Chấm vở, nhận xét chữ viết, cách trình bày. - Nhìn bảng, viết vở. Soát lỗi, sửa lỗi. * HĐ 2: Bài tập. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + MT: Luyện tập phân biệt ao/ au, r/ d/ gi, et/ ec. + Bài 2: Yêu cầu gì ? + Điền vần ao/ au vào các câu. - Bảng phụ chép sẳn bài tập. - Đọc thầm, làm nháp. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - HS lên bảng điền. Nhận xét. + Bài 3: Yêu cầu gì ? + Điền r/d/gi, et/ ec vào chỗ chấm. - Chọn bài tập a hoặc b cho hs làm. - Cả lớp làm vớ bài tập.. - Nhận xét, chấm bài chốt lời giải đúng cho hs - 3 em lên bảng thi làm nhanh. - Nhận xét bổ sung. sửa bài (SGV. trg 308) 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập KTĐK CKI’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN TỪ & CÂU TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. I. MỤC TIÊU: + Mở rộng vốn từ. Các từ chỉ đặc điểm của loài vật. Bước đầu biết thể hiện ý so sánh. + Đặt câu kiểu Ai thế nào ? + Phát triển tư duy ngôn ngữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Thẻ từ viết tên 4 con vật trong BT1, Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm. - Học sinh: Sách, vở BT, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs tìm TN chỉ: đặc điểm, hình dáng tính chất, từ trái nghĩa. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: hướng dẫn làm bài tập. + MT: Biết và hiểu nghĩa các từ chỉ đặc điểm của Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. loài vật. Bước đầu biết thể hiện ý so sánh. + Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc đề bài. + 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - Trực quan: 4 Tranh. Y/c hs trao đổi theo cặp. - Quan sát tranh. Trao đổi theo cặp. - Gọi hs lên bảng chọn thẻ từ gắn bên tranh minh Chọn thẻ từ gắn bên tranh minh họa mỗi con vật, đọc kết quả: Khoẻ như trâu, họa mỗi con vật. - Chốt lại lời giải đúng: Trâu khoẻ, Rùa chậm, chậm như rùa, nhanh như thỏ, trung thành như chó… Chó trung thành, Thỏ nhanh. - Các thành ngữ chỉ đặc điểm của mỗi con vật? - Nêu: khoẻ như Trâu,… - Nhận xét. + Bài 2 : Yêu cầu gì ? + 1 em nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. - Viết bảng một số cụm từ so sánh: Đẹp như - Trao đổi theo cặp và ghi ra nháp. tranh (như : hoa, tiên, mơ, mộng). - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Đỏ - Cao như sếu (cái sào). Hiền như đất (Bụt). như gấc (son, lửa). - Trắng như tuyết (bột lọc). Xanh như tàu lá. - Nhận xét, bổ sung. + Bài 3 : (Viết) Yêu cầu gì ? + 1 em nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm. - Viết bảng: Mắt con mèo nhà em tròn như viên - Học sinh làm vở bài tập. bi ve. Toàn thân nó phủ một lớp lông mượt như - Nhiều em đọc bài viết của mình. nhung. Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập KTĐK CKI’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐẠO ĐỨC GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: + Hiểu vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. + Biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. + Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng. + GDKSN: Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng. - Kỹ năng nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. + GDMT: Tham gia và nhắc nhở bạn bè gi]x gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng là làm cho môi trường nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh, ảnh , đồ dùng cho sắm vai. - Học sinh: Sách, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): 3. Bài mới (1’): a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ1: Báo cáo kết quả điều tra. + MT: thực hiện được hành vi giữ vệ sinh ở nơi Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. công cộng bằng chính việc làm của bản thân. + Kiểm tra lại kết quả phiếu điều tra giữ trật tự - Đại diện báo cáo phiếu điều tra giữ… vệ sinh nơi công cộng.  Giữ yên lặng trước đám đông.  Bỏ rác đúng nơi quy định. - Yêu cầu vài đại diện báo cáo kết quả điều tra  Đi hàng hai hàng ba giữa đường. sau 1 tuần.  Xếp hàng chờ đợi đến lượt mình. - Nhận xét. Khen những em báo cáo tốt.  Đá bóng trên đường giao thông. * HĐ 2: Trò chơi “Ai đúng ai sai” + MT: Thấy được tình hình trật tự, vệ sinh nơi Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. công cộng và nêu các biện pháp cần làm. + Phổ biến luật chơi : - Một vài đại diện hs lên báo cáo. - Chia 2 đội. Cử ra đội trưởng chọn Đ/S - Đọc ý kiến (ý kiến 17. STK trg 51) - 1 ý kiến đúng 5đ, nhiều điểm thắng. - Theo dõi, nhận xét, khen thưởng. - Suy nghĩ 2 phút. Chia nhóm thảo luận. * Tập làm người hướng dẫn viên. - Nêu tình huống: “Là một HD viên dẫn khách - Đại diện: Kính chào quý khách thăm vào tham quan Bảo tàng, để giữ gìn trật tự, vệ viện Bảo tàng Hồ Chí Minh. Để giữ gìn trật tự, vệ sinh chúng tôi xin… sinh, em sẽ nói hững điều gì ?” Kết luận trg 58. 4. Củng cố: Em sẽ làm gì để thể hiện việc giữ vệ sinh nơi công cộng? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Thực hành kĩ năng cuối kỳ I’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG. I. MỤC TIÊU: + Củng cố về nhận dạng, nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định ba điểm thẳng hàng. Biết xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở hs để vẽ hình. + Rèn kĩ năng nhận dạng hình đúng gọi tên hình và vẽ đoạn thẳng chính xác. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: thước thẳng. - Học sinh: Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4 cm. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Ôn tập về hình học – đo lường. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Luyện tập. + MT: Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. xác định ba điểm thẳng hàng, xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông vở hs để vẽ hình + Bài 1: Vẽ các hình lên bảng. - Quan sát hình. Nêu tên các hình tam . Có bao nhiêu hình tam giác? Đó la hình nào? giác, hình vuông, (Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt) . Có 3 hình chữ . Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? - Tổ chức cho hs “Thi tìm hình”. nhật,.. + Bài 2: Phần a yêu cầu gì? - Có 2 hình tứ giác, 5 hình tứ giác. - Yêu cầu hs thực hành vẽ. + Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. - Phần b thực hiện tương tự. - Học sinh vẽ vào vở BT. + Bài 3: Bài toán yêu cầu gì? - HS làm tiếp phần b. . Hãy nêu tên 3 điểm thẳng hàng? + Nêu tên 3 điểm thẳng hàng. - Nhận xét chữa bài. - Nêu tên 3 điểm thẳng hàng. Thực hành kẻ đường thẳng. Nhận xét. + Bài 4: Yêu cầu HS tự vẽ. . Hình vẽ được là các hình gì ? + Học sinh tự vẽ hình theo mẫu. . Hình ngôi nhà gồm những hình nào ghép lại? - Hình ngôi nhà. - Gọi học sinh lên chỉ. Nhận xét chửa bài. - Có 1 hình tam giác, 2 hình chữ nhật. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về ôn lại các hình đã học. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập hình học – đo lường (tt)’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THỦ CÔNG GẤP, CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE. I. MỤC TIÊU: + Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. + Gấp cắt dán được biển báo chỉ cấm đỗ xe. + Học sinh có ýthức chấp hành luật lệ giao thông. + GDTKNL: Biển báo giao thông giúp cho con người tham gia giao thông chấp hành đúng luật giao thông, để góp phần giảm tai nạn và còn tiết kiệm nhiên liệu xăng, dầu. Nếu không chấp hành đúng luật, người tham gia giao thông có thể làm kẹt đường, gây lãng phí xăng, dầu của phương tiện giao thông khi phải chờ hoặc di chuyển với tốc độ chậm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Mẫu biển báo cấm đỗ xe. Quy trình gấp, cắt, dán. - Học sinh: Giấy thủ công, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Gọi hs lên thực hiện 3 bước gấp, cắt dán BBGT chỉ chiều xe đi. Nhận xét 3. Bài mới (1’): Gấp cắt dán BBGT cấm đỗ xe. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ1: Quan sát, nhận xét. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: biết QS nhận xét biển báo cấm đỗ xe. + Trực quan : Quy trình gấp cắt, dán biển báo cấm + Quan sát nhận xét: Kích thước giống đỗ xe. nhau, màu nền khác nhau. . Nêu nhận xét kích thước, màu sắc của biển báo - Biển báo chỉ chiều xe đi là hình mũi tên cấm đỗ xe có gì giống và khác so với biển báo chỉ màu trắng, nền hình tròn màu xanh chiều xe đi? - Biển báo cấm là hai vòng tròn đỏ xanh, và hình chữ nhật chéo là màu đỏ. + Hướng dẫn gấp. - Bước 1: Gấp, cắt BB cấm đỗ xe SGV. trg 227 - Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. - Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển báo - Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo cấm đỗ xe, theo 2 bước. nửa ô. Dán hình tròn màu xanh giữa hình tròn đỏ - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh. * HĐ 2: Thực hành gấp cắt, dán . Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: biết gấp cắt dán biển báo cấm đỗ xe. + Hướng dẫn gấp (SGV/ tr 228). - Thực hành theo nhóm. - Quan sát giúp đỡ các nhóm yếu còn lúng túng - Các nhóm trình bày sản phẩm . - Đánh giá sản phẩm của hs. - Hoàn thành và dán vở 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập gấp, cắt dán BBGT cấm đỗ xe. Chuẩn bị bài tới ‘Gấp, cắt dán BBGT cấm đỗ xe’.. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012. TẬP LÀM VĂN NGẠC NHIÊN – THÍCH THÚ LẬP THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: + Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên thích thú. Biết lập thời gian biểu. + Rèn kĩ năng nói viết. Biết lập thời gian biểu trong ngày. + Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ. + GDKSN: Kiểm soát cảm xúc. Quản lý thời gian. - Lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC: + Giáo viên: 3-4 tờ giấy khổ to. Tranh minh hoạ bài 1. - Học sinh: Sách Tiếng việt, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs đọc bài viết kể về một vật nuôi trong nhà. Đọc thời gian biểu buổi tối của em. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (1’): Ngạc nhiên – thích thú. Lập thời gian biểu. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học: b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ *HĐ1: Làm bài tập. + MT: Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên thích thú. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Biết lập thời gian biểu. + Bài 1: Yêu cầu gì ? + Đọc lời của bạn nhỏ trong tranh. - Trực quan: Tranh. - 1 em đọc diễn cảm: Ôi! Quyển sách * Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc đẹp quá! Con cảm ơn mẹ! nhiện thích thú khi thhấy món quà mẹ tặng (Ôi! - Cả lớp đọc thầm. Nói lời như thế nào Quyển sách đẹp quà!) Lòng biết ơn với mẹ (Con để thể hiện sự ngạc nhiên. cám ơn mẹ). Nhận xét chữa bài. + Bài 2: (miệng) Em nêu yêu cầu của bài ? + Đọc thầm suy nghĩ rồi trả lời. - Nhắc nhở: Các em chỉ nói những điều đơn giản - Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con từ 3-5 câu. cám ơn bố! - Treo tranh. - Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cám - Nhận xét, chỉnh sửa câu cho hs. ơn bố! + Bài 3: Yêu cầu gì ? + Lập thời gian biểu buổi sáng chủ nhật - Nhắc nhở: Lập thời gian biểu đúng với thực tế. của Hà. - Theo dõi uốn nắn. -Cả lớp làm bài viết vào vở BT. - Nhận xét, chọn bài viết hay nhất. Chấm điểm. -Hoàn thành bài viết. 4. Củng cố: . Hãy nói câu thể hiện sự ngạc nhiên thích thú? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới. . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOÁN ÔN TẬP HÌNH HỌC - ĐO LƯỜNG. I. MỤC TIÊU: + Xác định khối lượng (qua sử dụng cân). Xem lịch biết số ngày mỗi tháng, ngày trong tuần lễ. - Xác định thời điểm (qua xem giờ đúng trên đồng hồ). + Biết xem giờ đúng, xem lịch tháng thành thạo. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm. - Học sinh: Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs nêu giờ làm việc, học tập trong ngày của mình. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Ôn tập về hình học – đo lường. a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết họcb. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ1: Luyện tập. + MT: Xác định khối lượng (qua sử dụng cân). Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. ngày trong tuần lễ. Xác định thời điểm(qua xem giờ đúng trên đồng hồ). + Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. - Tự làm bài. Đọc kết quả: - Hướng dẫn trả lời trong SGK. . Con vịt cân nặng 3 kg. - Nhận xét chữa bài. . Gói đường cân nặng 4 kg. . Lan cân nặng 30 kg. + Bài 2: Yêu cầu gì ? + Các nhóm thực hành trên tờ lịch mang theo. Ghi vào phiếu giao việc. - Trực quan: Lịch - Phát phiếu giao việc cho nhóm. - Đại diện nhóm lần lượt trình bày. - Nhận xét chữa bài. - Lớp nhận xét bổ sung. + Bài 3: Dùng lịch năm 2004. - Chia nhóm thảo luận tương tự bài 2. - Yêu cầu hs tiến hành tương tự bài 2. - Mỗi nhóm 1 tờ lịch làm bài theo y/cầu - Nhận xét. - Cử người trình bày.. + Bài 4: Đọc giờ trên đồng hồ. - Trả lời. Các bạn chào cờ lúc 7 giờ - Cho học sinh quan sát tranh, đồng hồ. sáng,… - Gọi hs lên thao tác quay giờ trên Đồng hồ thật - Tự thực hành quay đồng hồ theo giờ - Nhận xét. GV nêu. Đọc lại giờ trên đồng hồ. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập xem và đọc giờ trên đồng hồ. Chuẩn bị bài tới. ‘Ôn tập để giải toán’. KT duyệt. BGH duyệt. GV soạn. Trần Thị Nữ Em . Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×