Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 12 – Bài 7: Dòng điện không đổi (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 07/10/2009. Ngày dạy: 10/10/2009 Ngày dạy: 12/10/2009. Dạy lớp: 11A1, 11A2 Dạy lớp: 11A3, 11A4. Tiết 12 – Bài 7 : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI (Tiếp) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Phát biểu được định nghĩa và viết biểu thức suất điện động của nguồn điện. - Mô tả được cấu tạo chung của các pin điện hóa và cấu tạo của pin Vôn ta - Mô tả được cấu tạo của ắcquy chì. b. Về kĩ năng - Giải thích được vì sao nguồn điện có thể duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó và nguồn điện là nguồn năng lượng - Giải thích được sự tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của pin vôn ta. - Giải thích được vì sao ắcquy là một pin điện hóa nhưng lại có thể sử dụng được nhiều lần. - Vận dụng được hệ thức:E =. A để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn q. lại theo các đơn vị tương ứng phù hợp c. Về thái độ - Có tinh thần chịu khó, ham học hỏi - Có hứng thú học tập bộ môn 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Dụng cụ để làm thí nghiệm về pin điện hóa. - Các hình: 7.6; 7.7; 7.8; 7.9 Sgk vẽ phóng to - 6 Vôn kế có giới hạn đo 1V và độ chia nhỏ nhất 0,1V b. Chuẩn bị của HS - Đọc trước bài mới - 3 quả chanh - 6 cặp mảnh kim loại khác loại 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới ( 5 phút) - Câu hỏi: Bằng những các nào để biết có dòng điện chạy qua một vật dẫn? Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào? - Đáp án: dựa vào các tác dụng của dòng điện. Nếu có dòng điện chạy qua một 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vật dẫn thì trên vật dẫn đó có các tác dụng: tác dụng nhiệt; tác dụng sinh lí, tác dụng từ ..... Cường độ dòng điện: I =. ∆q ; ∆t. với dòng điện không đổi: I =. q t. - Đặt vấn đề: tại sao nguồn điện có năng lượng, giữa hai cực của nguồn điện tại sao lại tồn tại một hiệu điện thế, các nguồn điện có giống nhau hay không? b. Dạy bài mới Hoạt động 1 (16 Phút): Tìm hiểu suất điện động của nguồn điện. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng -Giới thiệu nội dung tiết -Theo dõi IV. Suất điện động của học nguồn điện. -Cho HS đọc Sgk và quan -Đọc Sgk + quan sát hình 1. Công của nguồn điện. sát H7.4 vẽ ? Phân tích tác dụng của TL: nguồn điện sinh ra một nguồn điện? lực lạ làm điện tích dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nguồn -Chính xác hoá, phân tích -Theo dõi + ghi nhớ tác dụng của nguồn điện ? Từ đó các em hãy định -Nêu định nghĩa công của -Định nghĩa: Sgk – T40 nghĩa công của nguồn nguồn điện như Sgk điện? ? Tại sao nói nguồn điện TL: ... 2. Suất điện động của là một nguồn năng lượng? nguồn điện. ? Đại lượng đặc trưng cho TL: Gọi là suất điện động a. Định nghĩa: Sgk – T40 khả năng thực hiện công của nguồn điện. của nguồn điện gọi là gì? ? Hãy nêu định nghĩa của -Nêu định nghĩa suất điện suất điện động? động như Sgk b. Công thức: A ? Nêu công thức tính? TL: .... E= (7.3) q. ? Đơn vị của suất điện TL: Vôn (V) động?. c. Đơn vị -Đơn vị: Vôn (V) 1V = 1J/C -Chú ý: +Số vôn ghi trên nguồn điện +Khi mạch ngoài hở:. -Lưu ý HS hai chú ý như -Ghi nhớ Sgk. 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?Vậy nguồn điện được TL: Suất điện động và điện E = U đặc trưng bởi yếu tố nào? trở trong + Điện trở trong của nguồn Hoạt động 2 (20 Phút): Tìm hiểu về pin và ắcquy . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng V. Pin và ắcquy 1. Pin điện hoá ? Các pin điện hoá được TL: Gồm hai cự có bản -Cấu tạo chung: Sgk – cấu tạo như thế nào? chất hoá học khác nhau T41 được ngâm trong dung dịch điện phân -Cung cấp cho các nhóm -Làm thí nghiệm theo yêu HS đồng hồ đo điện và cầu của GV (hai bàn HS yêu cầu HS làm thí tạo thành một nhóm làm nghiệm như hình 7.5 Sgk thí nghiệm) -Quan sát, hướng dẫn các nhóm và duy trì trật tự lớp ? Nêu kết quả? TL: ... -Đánh giá kết quả, thái độ -Ghi nhớ làm thí nghiệm của HS ? Nêu cấu tạo của pin Vôn TL: .... a. Pin Vôn ta ta? *Cấu tạo: Sgk – T41 -Treo hình 7.6, 7.7 phóng -Ghi nhớ hoạt động *Hoạt động: to và mô tả hoạt động của pin Vôn ta ? Lực nào đóng vai trò là TL: Lực hoá học lực lạ? -Cho HS đọc mục 1.b Sgk -Đọc Sgk, tìm hiểu pin Lơ b. Pin Lơ – clan – sê: Sgk – T42 và yêu cầu HS về – clan – sê – T42 nhà tìm hiểu pin Lơ – clan – sê 2. ắcquy a. ắcquy chì ? Nêu cấu tạo của ắcquy TL: ... *Cấu tạo: Sgk – T43 chì? -Phân tích cấu tạo -Ghi nhớ *Hoạt động ? Mô tả quá trình diễn ra TL: .... -Khi ắcquy phát điện khi ắcquy phóng điện? -Dùng hình 7.9 mô tả quá -Ghi nhớ trình phóng điện của 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ắcquy ? Mô tả quá trình diễn ra TL: .... -Nạp điện cho ắcquy khi ắcquy được nạp điện? -Dùng hình 7.10 mô tả -Ghi nhớ quá trình phóng điện của ắcquy --Cho HS đọc mục 2.b -Đọc Sgk, tìm hiểu ắcquy b. ắcquy kiềm Sgk – T42 và yêu cầu HS kiềm về nhà tìm hiểu ắcquy kiềm c. Củng cố, luyện tập (3 phút) - Nêu tóm tắt nội dung chính của tiết học - GV: đánh giá giờ học, nhấn mạnh kiến thức trong bài d. Hướng dẫn học bài ở nhà ( 1 phút) - Ôn tập lí thuyết - Làm bài tập: 8,9,10,11, 15 Sgk – T45 + Bài tập Sbt - Tiết sau: Bài tập. 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×