.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------------
VÕ NGUYÊN BẢO
KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ BỆNH HỌC CỦA
BƯỚU THẦN KINH NỘI TIẾT ĐƯỜNG TIÊU HÓA-TỤY
Chuyên ngành: UNG THƯ
Mã Số: 8720108
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y KHOA
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS.BS. BÙI CHÍ VIẾT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020
.
.
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong
bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả
Võ Nguyên Bảo
.
.
ii
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan……….…………………………………………………………i
Danh mục các chữ viết tắt và đối chiếu thuật ngữ Anh – Việt…..…………...iv
Danh mục các bảng…………………………………………………………..v
Danh mục các biểu đồ………………………………………………………..vi
Danh mục các hình…………………………………………………………..vii
ĐẶT VẤN ĐỀ………………………………………………………………..1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU……………………………………3
1.1.
Phôi thai học và giải phẫu học………………………………………….3
1.1.1 Mô phôi học………………………………………………………3
1.1.2 Giải phẫu học……………………………………………………..3
1.2. Giới thiệu về bướu thần kinh nội tiết ...………………….……….8
1.2.1 Đại cương ………………………………………………………..8
1.2.2 Lịch sử thuật ngữ và phân loại………………….………….…….9
1.2.3 Bệnh học bướu TKNT ống tiêu hóa tụy…………………………12
1.2.24 Dịch tễ học……………………………………………..………16
1.3
Chẩn đốn ung thư ống tiêu hóa- tụy……………………………….…17
1.3.1 Các tình huống lâm sàng ………………………………………..17
1.3.2 Khám lâm sàng ………………………………………………….20
1.3.3 Sinh thiết……………………………………………………...….20
1.3.4 Phương tiện chẩn đoán…………………………………….…….21
1.3.5 Xếp giai đoạn TNM…………………………………….………..24
1.4
Điều trị bướu TKNT ống tiêu hóa- tụy...………………………….…...24
1.4.1 Phẫu thuật………………………. ……………………..………..25
.
.
iii
1.4.2 Liệp pháp toàn thân………………………………….……..……25
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…...…31
2.1
Đối tượng nghiên cứu ……………………………………….…….…...31
2.2
Phương pháp nghiên cứu …………………………………….……..….31
2.3
Các bước thực hiện ………………………………………….……..…..31
2.4
Phương pháp thống kê ……………………………………….……..….34
2.5
Đạo đức trong nghiên cứu …………………………………………..…35
2.6
Sơ đồ nghiên cứu ……………………………………………..………..36
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ……………………………………………..……....37
3.1
Đặc điểm dân số nghiên cứu…………………………………………….37
3.1.1 Đặc điểm dịch tễ…………………………………………………..37
3.1.2 Đặc điểm lâm sàng…..……………………………………...…….39
3.1.3 Đặc điểm bệnh học…..……………………………………...…….45
3.1.4 Đặc điểm hình ảnh học……………………………………...…….45
3.1.5 Đặc điểm điều trị…..………………………………………...……47
3.2
Sống cịn………..……………………………………………………….48
3.2.1 Thơng tin cuối khi kết thúc nghiên cứu …………………………..48
3.2.2 Sống cịn tồn bộ tính chung………………………………………49
3.2.3 Sống cịn theo tình trạng di căn……………………………………50
3.2.4 Sống cịn theo vị trí bướu ngun phát ……………………………51
3.2.5 Sống cịn theo nhóm biệt hóa mơ học ……………………………..52
3.2.6 Sống cịn theo khả năng phẫu thuật triệt để ...……………………..53
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN……………………………………………...……..55
KẾT LUẬN: ……………………………………………………..……………66
TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHỤ LỤC
.
.
iv
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ACTH
ADH
Adreno-corticotropin hormone
Antidiuretic Hormone
AJCC
American Joint Committee on Cancer (Ủy ban ung thư Hoa
Kỳ)
BMI
CD56
CgA
CT Scan
ENETS
MRI
NCCN
NSE
PRRT
SEER
TKNT
VIP
VEGF
WHO
5-HIAA
Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể)
Cluster of Differentiation 56, hay còn gọi với tên khác là
NCAM (neural cell adhesion molecule)
Chromogranin A
Computed Tomography Scan (Chụp cắt lớp vi tính)
European Neuroendocrine Tumor Society (Hiệp hội bướu thần
kinh nội tiết Châu Âu)
Magnetic Resonance Imaging (Chụp cộng hưởng từ)
National Comprehensive Cancer Network
(Mạng lưới ung thư toàn diện quốc gia (Hoa Kỳ))
Neuron-Specific Enolase
Polypeptide Receptor Radionuclide Therapy
Surveillance, Epidemiology, and End Results (Cơ sở dữ liệu
ung thư Hoa Kỳ)
Thần kinh nội tiết
Vasoactive Intestinal Pedtide
Vascular endothelial growth factor (yếu tố tăng trưởng nội mô
mạch máu)
World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới)
5-hydroxyindoleacetic acid
.
.
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Bảng 1.1: So sánh sự thay đổi của WHO về nhận biết bướu thần
Trang
11
kinh nội tiết ở đường tiêu hóa.
Bảng 2.1: Phân loại và xếp độ mơ học bướu TKNT theo WHO
34
2019
Bảng 2.2: Sơ đồ nghiên cứu
36
Bảng 3.1: Tỉ lệ các triệu chứng lâm sàng khởi bệnh
40
Bảng 3.2: Tần số các triệu chứng lâm sàng khởi bệnh theo vị trí
40
bướu
Bảng 3.3: Tỉ lệ u có biểu hiện hoạt động chức năng
42
Bảng 3.4: Tỉ lệ di căn xa tại thời điểm chẩn đoán
43
Bảng 3.5: Tỉ lệ các loại mô học
46
Bảng 3.6: Tỉ lệ thực hiện các dấu ấn sinh học và kết quả
46
Bảng 3.7: Tần suất thực hiện các dấu ấn sinh học
46
Bảng 3.8: Tần suất thực hiện các hình ảnh học chẩn đốn
47
Bảng 3.9: Sống cịn tồn bộ theo tình trạng di căn
50
Bảng 3.10: Sống cịn tồn bộ theo vị trí u ngun phát
51
Bảng 3.11: Sống cịn tồn bộ theo nhóm biệt hóa mơ học
52
Bảng 3.12: Sống cịn tồn bộ theo điều trị phẫu thuật triệt để
53
.
.
vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ
Trang
Biểu đồ 3.1: Phân bố nhóm tuổi
37
Biểu đồ 3.2: Phân bố theo giới
38
Biểu đồ 3.3: Phân bố thời gian khởi bệnh
39
Biểu đồ 3.4: Phân bố vị trí u nguyên phát
41
Biểu đồ 3.5: Phân bố giai đoạn TNM
43
Biểu đồ 3.6: Phân bố vị trí di căn xa
44
Biểu đồ 3.7: Phân bố tình trạng di căn theo loại mô học
45
Biểu đồ 3.8: Tỉ lệ các mô thức điều trị chính
48
Biểu đồ 3.9: Sống cịn tồn bộ theo Kaplan-Meier
49
Biểu đồ 3.10: Sống cịn tồn bộ theo tình trạng di căn lúc chẩn
50
đốn
Biểu đồ 3.11: Sống cịn tồn bộ theo vị trí u nguyên phát
51