Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) (3;2] (1;5] b) (2;3) \ [1;5) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 4 2x a) y 2 b) y x 2 3 x x 5x 4 Câu 3: Tìm hàm số d : y ax b biết đồ thị: a) Đi qua hai điểm A(-2;3) và B(1;1) ? b) Đi qua E(-3/4; 1/2) và song song d ' : y 3x 1 . Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR: AB CD AC BD Câu 5: Cho A(-2;1), B(3;-1), C(-2;-2). a) Tìm M để B là trọng tâm tam giác ACM. b) Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: m 2 x 6 4 x 3m Câu 7: Giải phương trình: 7 x 9 x 3 0 Câu 8: Giải phương trình: 3 x 5 x 2 Câu 9: Cho A(2;4), B(1;2), C(6;2). a) Chứng minh: AB AC . b) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC. ĐỀ 2 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) (3;2] (1;6] b) (;3) \ (1;5) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 4 2x 1 a) y 2 b) y x 2 x 4x 3 3 x 2 Câu 3: Tìm hàm số y 2 x bx c biết đồ thị: i. Đi qua hai điểm A(0;1) và B (4;0); ii. Có trục đối xứng là x 1 và đi qua A(0;4) . Câu 4: Cho ABCD là hình bình hành. CMR: AB AC AD 2 AC Câu 5: Cho A(-3;-1), B(4;1), C(-5;-2). a) Tìm I để A là trung điểm của đoạn thẳng IC. b) Tìm H để tứ giác ABHC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: 2m( x 3) 3 x 5 Câu 7: Giải phương trình: 3 x 2 5 x 1 x 3 x 1 Câu 8: Giải phương trình: 1 2 x 3 x x 5 Câu 9: Cho A(7;-3), B(8;4), C(1;5). a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC. ĐỀ 3 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) (;2] (1;5] b) R \ [2;) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 2x x2 3 x b) y 2 x 5x 1 x2 Câu 3: Tìm hàm số d : y ax b biết: a) Đi qua hai điểm A(-2/3;1) và B(1/5;-1/6) ? b) Đi qua F(-3/4; 1/2) và song song d ' : y 3 2 x . Câu 4: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD của tứ giác ABCD. CMR:. a) y . AC BD 2 MN Câu 5: Cho A(4;-5), B(-3;-1), C(2;-7). a) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. b) Tìm D để tứ giác DABC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: m 2 x 4 (3m 2) x 2m Câu 7: Giải phương trình: x x 1 5 Câu 8: Giải phương trình: 3 x 5 4 x 1 Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2). a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính chu vi của tam giác ABC. ĐỀ 4 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) R (;2] b) R \ [;5) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 4 x a) y b) y 5 2 x 3 x x 2 ( x 2 1) Câu 3: Tìm hàm số y ax 2 bx 3 biết đồ thị: a) Đi qua hai điểm A(3;1) và B (4;3); 1 b) Đỉnh là I ( ;5) 2 Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. CMR: AB CD AD BC .. Câu 5: Cho A(-3;-5), B(2;-1), C(9;-7). a) Tìm tọa độ trung điểm AB, AC, BC. b) Tìm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: m 2 ( x 1) 1 (3m 2) x Câu 7: Giải phương trình: 2 x x 1 1 Câu 8: Giải phương trình: 3 2 x 5 x 2 Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2). a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính chu vi của tam giác ABC. ĐỀ 5 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) (5;2] (1;] b) [5;1) \ [2;7) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 2x 1 2x a) y 2 b) y x x 5x x 3x 1 Câu 3: Tìm hàm số d : y ax b biết đồ thị. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Đi qua hai điểm A(2;–1) và B(5;2). b) Đi qua điểm C(2;3) và song song với đường thẳng y = –. Câu 4: Cho tứ giác ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD. CMR: GA GB GC DA . Câu 5: Cho A(-2;-1), B(3;-9), C(2;-2). a) Tìm N để C là trọng tâm tam giác ABN. b) Tìm E để tứ giác EABC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: m(2mx 3) (m 1) x 3 Câu 7: Giải phương trình: 3 x x 2 15 1 0 Câu 8: Giải phương trình: 1 3 x 5 x 1 Câu 9: Trong mp Oxy cho A(-2;3), B(6;4). a) So sánh độ dài hai đoạn thẳng OA và OB. b) Chứng minh tam giác OAB vuông. ĐỀ 6 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) (;2] (1;] Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 2x a) y (3 2 x)( x 1). b) [5;1) \ [2;) b) y . x2 3 x x2. Câu 3: Tìm hàm số y ax 2 bx 3 biết đồ thị: a) Đi qua hai điểm A(3;7) và B (4;3); 3 b) Có hoành độ đỉnh là và đi qua A(5;4) . 2 Câu 4: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. CMR: MP NQ RS MS NP RQ Câu 5: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2). a) Tìm I để C là trung điểm của AI. b) Tìm E để tứ giác ABEC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: 2m( x 2) 4 (3 m 2 ) x Câu 7: Giải phương trình: 5 2 x 2 4 2 x 1 Câu 8: Giải phương trình: 5 2 3x 2 x 1 Câu 9: Cho A(1; 3) và B(4; 2) a) Tìm tọa độ điểm D để DA = DB. b) Chứng minh OA vuông góc AB. ĐỀ 7 Câu 1. Xác định tập hợp A B Với A = [1; 5] ; B = (3,2) (2,7) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 3 3x 2x a) y 2 b) y ( x 5 x)(3 x) 3x (1 3x) Câu 3: Tìm hàm số d : y ax b biết a) Đi qua hai điểm A(-3;1/2) và B(-3/5;-1/5) ?. Lop10.com. 1 x. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Đi qua M(-3/4; 1/2) và song song d ': y 1 5 x . Câu 4: CMR: nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’ thì. 3GG ' AA' BB' CC ' . Câu 5: Cho A(-2;5), B(-3;-1), C(1;-7). a) Tìm M để A là trọng tâm tam giác BCM. b) Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: m(m 6) x m 8 x m 2 2 Câu 7: Giải phương trình: 5 3 x 2 1 3 x 2 Câu 8: Giải phương trình: 4 x 5 3 2 x 0 Câu 9: Trong mp Oxy cho A(–1, 2); B(4, 3), C(5, –2). a) Tính BA.BC . Hỏi ABC là tam giác gì? b) Tính chu vi tam giác ABC. ĐỀ 8 Câu 1. Xác định các tập hợp A \ B , A B Với A = [1; 5] ; B = (3,2) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 2 5x a) y 2 b) y 1 3x 4 x 1 ( x 5 x 6)(3x 1) Câu 3: Tìm hàm số y ax 2 4 x c biết đồ thị: a) Đi qua hai điểm A(3;7) và B (4;3); 1 b) Đỉnh là I ( ;3) . 2 Câu 4: Chứng minh Câu 5: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2). a) Tìm I để A là trung điểm của BI. b) Tìm F để tứ giác AFBC là hình bình hành. Câu 6: Giải và bluận pt: (m 2) x 3 (2m 1)( x 1) Câu 7: Giải phương trình: 5 x 2 x 2 3 2 x 1 Câu 8: Giải phương trình: 7 x 5 5 2 x 0 Câu 9: Cho A(2; 4), B(1; 2) và C(6; 2) a) Tính AB. AC . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? b) Tính chu vi tam giác ABC.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>