Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Trinh Tường. Ngày soạn: 25/9/2008 Tiết dạy: 13. Đại số 10 cơ bản. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Bài 2: HÀM SỐ Y = AX + B. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = /x/. Biết được đồ thị hàm số y = /x/ nhận trục Oy làm trục đối xứng. Kĩ năng: Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. Vẽ được đồ thị hàm số y = b, y = /x/. Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ vẽ hình. Đọc bài trước. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc nhất. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) 1 3 x . Tính f(0), f(-3)? H. Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) = x2 1 1 Đ. D = ;3 \ 1. f(0) = 3 1 , f(-3) = 6 . 8 3. Giảng bài mới: TL. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. Nội dung. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về Hàm số bậc nhất Cho HS nhắc lại các kiến Các nhóm thảo luận, lần lượt I. Ôn tập về Hàm số bậc nhất 15p thức đã học về hàm số bậc trình bày. y = ax + b (a ≠ 0) Tập xác định: D = R. nhất. a<0 H1. Cho HS vẽ đồ thị hàm số: Chiều biến thiên: f(x) = 2x + 1. g(x) = - 2x - 1 So sánh: f(1237) với f(12375)? x - + a>0 + y=ax+b (a>0) - Đ1. a = 2 > 0 f(12375)>f(1237). H2. Vẽ đồ thị các hàm số: y = 2x + 1 và y = x 2 trên cùng hệ trục tọa độ và tìm tọa độ giao điểm.. 1 Lop10.com. x - + y=ax+b + (a<0) - Đồ thị: Lưu ý: y = ax + b (a ≠0) (d) y = a'x + b' (a' ≠0)(d') + a = a' và b≠ b' d // d' + a.a' = -1 d d' + a, a' - hệ số góc của d, d' + b, b' – tung độ gốc.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Trinh Tường. Hoạt động 2:. Đại số 10 cơ bản. Tìm hiểu về hàm số hằng II. Hàm số hằng y = b Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0, b). Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b.. 5p. Hướng dẫn HS xét hàm số: y = f(x) = 2 H1. Tìm tập xác định, tập giá trị, tính giá trị của hàm số tại x = –2; –1; 0; 1; 2 Đ1. D = R, T = {2} f(–2) = f(–1) = … = f(2) = 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm số y = /x/ H1. Nhắc lại định nghĩa về Đ1. 10p GTTĐ? x nÕu x 0 y= x x nÕu x<0 H2. Nhận xét về chiều biến Đ2. thiên của hàm số? + đồng biến trong (0; +) + nghịch biến trong (–; 0). III. Hàm số y = /x/ Tập xác định: D = R. Chiều biến thiên: x y = /x/. - +. 0. + +. 0. Đồ thị. Đ3. Hàm số chẵn đồ thị H3. Nhận xét về tính chất chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. lẻ của hàm số?. 7p. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh tính chất của Baøi 1: Tìm m để hàm soá đường thẳng y = ax + b (cho y = (m – 1)x + 3m – 2 laø haøm HS nhắc lại): soá đồng biến, nghịch biến. – Hệ số góc Bài 2:Cho đường thẳng Các nhóm thảo luận, trình – VTTĐ của 2 đường thẳng d: x + y – 3 = 0. Ñieåm naøo sau bày. – Tìm giao điểm của 2 đt đây thuộc đường thẳng d a) A(1;-2) b) B(2;1) c)C(0;3) d) Caû ba kết quả trên đều sai.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, 4 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:. 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>