Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập Đại số 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAØI 2 : TẬP HỢP 1. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau : A = {x  N / x có hai chữ số và chữ số hàng chục là 3} B = {x  N / x là ước của 15} C = {x  N / x là số nguyên tố không lớn hơn 17} D = {x  N* / 3 < n2 < 30} E = {x  R / (2x – x2)(2x2 – 3x – 2) = 0} F = {x  Z / 2x2 – 7x + 5 = 0} G = {x  Q / (x – 2)(3x + 1)(x + H = {x  Z / x  3 }. 2 ) = 0}. I = {x  Z / x2 – 3x + 2 = 0 hoặc x2 – 1 = 0} J = {x  R / x2 + x – 2 = 0 vaø x2 + 2x – 3 = 0} 2. Xeùt xem hai taäp sau coù baèng nhau khoâng ? A = {x  R / (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0} B = {5, 3, 1} 3. Trong caùc taäp sau taäp naøo laø con taäp naøo ? M = {x  Q / 1  x  2}; N = {x  Z / x  2 } P = {x  N / x2 + 3 = 5} 4. Xaùc ñònh taát caû taäp con cuûa caùc taäp sau : a/ A = {a} b/ B = {0, 1} 5. Tìm tất cả tập hợp X sao cho : {1, 2, m}  X  {1, m, 2, a, b, 6}. c/ C = {a, b, c}. BAØI 3&4 : CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 1. Xác định A  B, A  B, A \ B, B \ A trong các trường hợp sau : a/ A = {1, 2, 3, 5, 7, 9}; B = {2, 4, 6, 7, 8, 9, 10} b/ A = {x  N / x  20}; B = {x  N / 10 < x < 30} 2. Cho A và B là hai tập hợp . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a/ A  A  B b/ A  B  B c/ A  B  A  B d/ A \ B  B 3. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số : a/ [-3;1)  (0;4] b/ (-;1)  (-2;+) c/ (-2;3) \ (0;7) d/ (-2;3) \ [0;7) e/ R \ (3;+) f/ R \ (-;2] 4. Xaùc ñònh A  B, A  B, A \ B, B \ A : a/ A = [-2;4], B = (0;5] b/ A = (-;2], B = (0;+) c/ A = [-4;0), B = (1;3]. BAØI : HAØM SOÁ 1. Tìm mieàn xaùc ñònh (taäp xaùc ñònh) cuûa haøm soá : a/ y  b/ y . 5 x 2  4 x  10 ; x 2  4x  5. x  1  5  3x ;. y. 2x  1 ; 1 x. y. 2x  1 ; x  3x  2. y  x 1  5  x;. y. 2. y. Lop10.com. x 1 x2. 2x  2 ( x  1)( x  3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c/ y . 3x  6  x; x 4. y. x 1  4  x ; ( x  2)( x  3). y. 2. 5  2x (2  3x) 1  6 x. 2x. y  5x  3 . y. ;. x  2x  1 x2. y. ;. 2. . y. ;. x   x; 1 x2. x2 x 4 2. 3 x x 1 5x  6 x 1 y  5 x  ; y  x 3  4 x  1; y 2 ; d/ y  2  x  x  2 ; x  4x  5 x5 1 1 x 3 x2 y ; y ; y ; y ; y  x2  x  2 2x  1 x 1  x  2 x 3 1 x 2. Xeùt tính ñôn ñieäu cuûa haøm soá : a/ y = 2x + 5; y = -3x + 2; y = 1/2x – 10 treân R b/ y = 2x2 treân (0;+); y = x – 2x2 treân (1/4;+) 3. Xeùt tính chaün leû cuûa haøm soá : a/ y = x2 + 1; y = 3x4 – 4x2 + 3; y = 4x3 – 3x; y = 2x + 1; y = x4 + x + 10; b/ y =. x2 1 ; x. y=. 2 ; x. y = x2 + x ;. y= 1  2 x  2 x  1 ;. y=. y=. x x2. 1 x2 ;. x5. y=. 4. Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng : a/ Ñi qua hai ñieåm A(-3;2), B(5;-4). b/ Đi qua A(3;1) và song song với Ox. Vẽ các đường thẳng vừa tìm được trên cùng hệ trục tọa độ. 5. Tìm a, b, c biết rằng parabol y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm A(1;0), B(-3;0) và có hoành độ đỉnh là -1. Vẽ parabol vừa tìm được .. BAØI : PHÖÔNG TRÌNH 1. Giaûi phöông trình :. . . 4 x 1  ; x  5 1 x 2 10 50 d /1    ; x  2 x  3 (2  x)( x  3). . a / 1  x 2 x 2  5 x  6  0;. b/. x  2 x  3 x 2  4 x  15 c/   ; 1 x x 1 x2 1 x 3  3x 2  x  3 e/  0; x(2  x). f/. 2 1 4   2 ; x  2 2 x  2x. x 2  2x  3 1 g/ 2  ; x  4x  3 1  x. h / x 2  6x  7. .   9x 2. 2.  4x  3. . 2. 2. Giải phương trình (trị tuyệt đối) :. a / 3  4x  x  2 ;. b / 2  3 x 2  6  x 2  0;. c / x 2  5 x  4  x  4;. d / 4  x  3 x 2  6 x  2 x  6;. e/. x 2  4x  1; x 2  3x  2. f / x 2  5 x  1  1  0;. g/. x2 1 x2.  x;. j / x  1 x  2  4;. h/. x2 x x.  2;. k / x5 3  2 Lop10.com. i/. 2x  5  1  0; x3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Giải phương trình (chứa căn thức) :. a / x 2  6x  4  4  x;. b / 1  2 x 2  3 x  5  x;. d / 3  x 2  x  6  2(2 x  1)  0;. c/. e / 21  4 x  x 2  x  3 ;. f/. x  4x  3  x  1; 4 2 x.  2 x  2. 4. Giaûi phöông trình (ñaët aån phuï) :. a / x 4  3 x 2  4  0;. b / 3 x 4  5 x 2  2  0;. d / ( x  5)( x  2)  3 x( x  3)  0; f / 3 x 2  9 x  8  x 2  3 x  4; i / x  1  8  3 x  1;. c / x 2  6x  9  4 x 2  6x  6;. e / 2 x 2  8 x  12  x 2  4 x  6; g/. x 1 x 1 2  3; x x. h/ x 3 . j / 15  x  3  x  6. 5. Giaûi vaø bieän luaän phöông trình (baäc 1) theo tham soá m : a/ m(x – m) = x + m – 2; b/ m2(x – 1) + m = x(3m – 2); 2 c/ (m + 2)x – 2m = x – 3; d/ m(x – m + 3) = m(x – 2) + 6 6. Giaûi vaø bieän luaän phöông trình (baäc 1 coù maãu soá) theo tham soá m :. a/. (2m  1) x  2  m  1; x2. b/. (m  1)(m  2) x  m2 2x  1. 7. Giaûi vaø bieän luaän phöông trình (baäc 2) theo tham soá m : a/ (m – 1)x2 + 3x – 1 = 0; b/ x2 – 4x + m – 3 = 0; c/ mx2 + (4m + 3)x + 4m + 2 = 0 8. Cho phöông trình ax2 + bx +c = 0 coù hai nghieäm x1, x2. Ñaët S = x1 + x2; P = x1.x2 a/ Hãy tính các biểu thức sau theo S, P : x12  x 22 ; x13  x 23 ;. 1 1  ; x1  x 2 x1 x 2. b/ Aùp duïng : Khoâng giaûi phöông trình x2 – 2x – 15 = 0 haõy tính : _ Toång bình phöông hai nghieäm. _ Bình phöông toång hai nghieäm _ Toång laäp phöông hai nghieäm. 9. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa : a/ x2 + (m – 1)x + m + 6 = 0 thoûa : x12 + x22 = 10. b/ (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 thoûa : 4(x1 + x2) = 7x1x2 10. Cho phöông trình (m + 1)x2 – (m – 1)x + m = 0 a/ Định m để phương trình có nghiệm bằng -3, tính nghiệm còn lại b/ Định m để phương trình có nghiệm gấp đôi nghiệm kia, tính các nghiệm. 11. Định m để phương trình vô nghiệm : a/ mx2 - (2m + 3)x + m + 3 = 0; b/ mx2 – 2(m + 1)x +m + 1 = 0 12. Định m để phương trình có nghiệm kép : a/ (m + 2)x2 – 2(3m – 2)x + m + 2 = 0 ; b/ x2 – (2m + 3)x + m2 = 0 13. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt : a/ (m – 1)x2 – 2(m + 4)x + m – 4 = 0; b/ (m – 2) x2 – 2(m + 3)x + m – 5 = 0 14. Định m để phương trình có nghiệm : a/ (m + 3)x2 – (2m + 1)x + m – 2 = 0; b/ x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 15. Định m để phương trình có đúng một nghiệm : a/ mx2 – 2(m + 3)x + m = 0; b/ (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m – 3 = 0 16.Định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt : 3x2 + 5x + 2m + 1 = 0. BAØI : BẤT ĐẲNG THỨC Lop10.com. 2 x 2. ;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Giả sử  là một số đã cho lớn hơn 3, trong bốn số sau số nào nhỏ nhất ?. A. 3. . ; B. 3. .  1; C . 3. .  1; D . 3 5. 2. Cho a, b laø hai soá khaùc khoâng, vaø a > b. Haõy so saùnh 3. Chứng minh các bất đẳng thức sau : Với  a, b, c  R : a/ a2 + b2 + c2 + 3  2(a + b + c). 1 1 vaø . a b. b/ a2 + b2 + a2b2 + 1  4ab. 2. a2  b2 ab   2  2 . c/ . d/ a3 + b3  a2b + ab2. e/ a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a(b + c + d + e) g/ (a + b + c)2  3(a2 + b2 + c2 ) Với a, b, c > 0 :. f/ a2 + b2 + c2  ab + bc + ca h/ a2 + b2 + 1  ab + a + b. a2 b2 c2 a c b j/ 2  2  2    c b a b c a. ab bc ca i/    abc c a b a b c 1 1 1 k/      bc ca ab a b c m / (a  2)(b  2)(a  b)  16ab. l / (a  b)(b  c)(c  a )  8abc. BAØI : BAÁT PHÖÔNG TRÌNH & HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH Daïng : BPT vaø heä BPT baäc nhaát moät aån 1. Giaûi baát phöông trình :. 3 x  1 3( x  2) 5  3x  1  4 8 2 3x  1 x  2 1  2 x c/   2 3 4. 4 x  1 x  1 4  5x   18 12 9 x  3 1  2x x  1 d/   4 5 3 b/3. a/. 2. Giaûi heä baát phöông trình :. 15 x  8  8 x  5  2 a/ 2(2 x  3)  5 x  3  4  2 x  3 3x  1  4  5 d / 3 x  5  8  x  2 3. 5  6 x  7  4 x  7 b/  8 x  3  2 x  25  2  4x  5  7  x  3 e/  3x  8  2 x  5  4. 3 x  5  0  c / 2 x  3  0 x  1  0 . 3. Giaûi vaø bieän luaän baát phöông trình theo tham soá m : a/ m(x – m)  x – 1 b/ mx + 6 > 2x + 3m c/ (m + 1)x + m < 3x + 4 Dạng : Dấu nhị thức bậc nhất 1. Xét dấu biểu thức sau : a/ f(x) = 2x – 5; f(x) = -11 – 4x; b/ f(x) = (2x + 1)(x – 5) c/ f(x) = (3x - 1)(2 - x)(5 + x); e/ f(x) =. 3 2  ; 4  x 3x  1. ( x)( x  3) 2 d/ f(x) = 5 x  10 2 2 x  3x f/ f(x) = 1 x. 2. Giaûi baát phöông trình (baèng caùch xeùt daáu) : Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a/. 3x  4  1; x2. b/. 2x  5  1; 2 x. c/. 2 5  ; x  1 2x  1. d/. 4 3  3x  1 2 x  1. 3.Giải phương trình chứa trị tuyệt dối (xét dấu các trị tuyêt đối) : a/ x  1  2 x  4  3 ; b/ 7  2 x  5  3 x  x  2 Dạng : Dấu tam thức bậc hai 1. Xét dấu biểu thức sau :. a / f ( x)  2 x 2  5 x  7;. . b / f ( x)   x 2  2 x  1;. . (2 x  3) 4 x  x 2 ; x 2  6x  9 3x  7 f / f ( x)  2  5; x x2. d / f ( x) . x3  x 2  6x ; 9  x2  2 x 2  3x  1 x 3  1 g / f ( x)  x2  x  6. e / f ( x) . . 2. Giaûi caùc baát phöông trình sau :. a / (1  x 2 )( x 2  5 x  6)  0; d / 3(1  x) . g/. c / f ( x)  x 2  4 x  5;. b/. 7  8x ; 1 x. . 4x  1  x  2; 4(2  x). e / ( x 2  16 x  21) 2  36 x 2 ;. x 2  4x  3  1  x; 3  2x. h/. 3. Giaûi caùc heä sau :. x3  x  x2 1  0; x8. . c/. 4 x 1  ; x  5 1 x. f/. x 2  2x  3 1  ; 2 x  4x  3 1  x. i / (2 x  7)(3 x 2  5 x  2)  0. 2 x 2  12 x  18  0 a/ 2 ; 3 x  20 x  7  0.  x 3  11x 2  10 x  0 b/ 3 ;  x  12 x 2  32 x  0. 6  x  x 2  0 c/ 2 ;  x  4 x  0. (2 x  1)( x 2  9)  0 d / 2 ;  x  x  20. 6 x 2  5 x  56  0  e / 1 1 1 ;    x 8  x x 1. ( x 2  8 x) 2  ( x  10) 2 f / 2  x  4 x  3  0. Dạng : Tam thức không đổi dấu trên R 1. Định m để x  R, ta có : a/ x2 – (3m – 2)x + 2m2 – 5m – 2 > 0 b/ (m + 1)x2 – 8x + m + 1  0 c/ (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6  0 d/ m(m + 2)x2 + 2mx + 3 < 0 2. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm : a/ 3x2 + 2(2m – 1)x + m + 4  0 b/ (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2 > 0 Dạng : BPT chứa giá trị tuyệt đối và BPT chứa căn thức 1. Giải bất phương trình (chứa giá trị tuyệt đối) :. a / x 2  1  2 x  0;. b / 2x  5  7  4x ;. d / 4  x  3 x 2  6 x  2 x  6;. e/. c / 5  4 x  2 x  1;. x 2  4x 1 x 2  3x  2. 2. Giải bất phương trình (chứa căn thức) :. a / x  18  2  x;. b / x  24  5 x ;. c / 1  13  3 x 2  2 x;. d / 5  x 2  x  2;. e / x 2  3x  2  2 x  4. f /  2  3x  x 2  x  1. CHƯƠNG III : LƯỢNG GIÁC * Dùng bảng giá trị các giá trị lượng giác đặc biệt, và hệ thức cơ bản :. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1 : Tíng giá trị các biểu thức sau : a ) 5 sin 0  3 cos.  2.  2 tan   7 cot.  2. . 3.  3.  3 tan 2.  6. a sin 90   b tan 45  sin 30  2ab cos 0  b tan 45  0 2. 2.    c) 3 sin   2 cot   8 cos 2 6  3 3 2. b) cos 2   2 sin 2 d). 2a 2. 0 2. 0. 0. 0 2. 3.     2  2a cos    b cot   2ab sin 0  3  4 e)  3.    2   5a cos   2a sin  2b cos 2 6 4  Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác khác của  biết : 4 5 3 a ) sin   (0 0    90 0 ) b) cos   (    ) 5 13 2 2  4  c) cot   (0    ) d ) cos   (   ) 3 2 5 2 8 3 1  e) sin   (    ) f ) tan   (0    ) 17 2 3 2 Bài 3 : Chứng minh đẳng thức : a ) sin 4 x  cos 4 x  1  2 sin 2 x. cos 2 x c) cot 2 x  cos 2 x  cos 2 x. cot 2 x 1  cos x sin x e)  sin x 1  cos x 2 1  sin x g)  1  2 tan 2 x 2 1  sin x sin x 1  cos x 2 i)   1  cos x sin x sin x tan x  tan y k ) tan x. tan y  cot x  cot y. b) sin 6 x  cos 6 x  1  3 sin 2 x. cos 2 x d ) tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x. sin 2 x sin x  cos x  1 2 cos x f)  1  cos x sin x  cos x  1 cos x 1 h)  tan x  1  sin x cos x j )1  sin a  cos a  tan a  (1  cos a )(1  tan a ) l). sin x  tan x  1  sin x. cot x tan x. Bài 4 : Rút gọn biểu thức : A  tan x  cot x   tan x  cot x  2. C. 2. cot x  cos x sin x. cos x  cot x cot 2 x 2. 2. . D. * Dùng công thức cung liên kết :. cos x. tan x  cot x. cos x sin 2 x. Bài 5 : Rút gọn các biểu thức sau : sin( 234 0 )  cos 216 0 . tan 36 0 sin 144 0  cos126 0 C  cos 20 0  cos 40 0  ...  cos160 0  cos180 0 A. . B  1  sin 2 x cot 2 x  1  cot 2 x. cot 44. .  tan 226 0 cos 406 0  cot 72 0. cot 18 0 cos 316 0 D  tan 10. tan 2 0. tan 30... tan 88 0. tan 89 0. B. * Dùng công thức cộng :. Bài 6 : Tính các giá trị lượng giác của cung (góc) sau : 7 103 a )15 0 b) c) 285 0 d) 12 12  - 12 3 a Baøi 7 : Tính cos( ) bieát sina  vaø   3 13 4 2 Lop10.com. 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 8 : Chứng minh đẳng thức :     b) sin   a   sin   a   2 sin a 4  4  sin( a  b) sin( a  b) d)   cos 2 a. sin 2 b 2 2 1  tan a. cot b. a ) cos(a  b) cos(a  b)  cos 2 b  sin 2 a cos(a  b) cos(a  b)  1  tan 2 a. tan 2 b 2 2 cos a. cos b sin 3 x. cos 5 x  sin 5 x. cos 3 x e)   tan 2 x cos 2 x c). f ) sin 4 x. cot 2 s  cos 4 x  1. * Dùng công thức nhân :. Baøi 9 :Tính sin2a bieát : 4  1  a ) sin a  (  a   ) b) cos a  (0  a  ) 5 2 3 2 Bài 10 : Chứng minh đẳng thức : sin 4 x cos 2 x 1  tan x a ) cos 3 x. sin x  sin 3 x. cos x  b)  4 1  sin 2 x 1  tan x sin 5 x. cos 3 x  cos 5 x. sin 3 x 1  cos 2 x c)  sin x d)  cot x 2cox sin 2 x 1 3 d ) sin 4 x  cos 4 x  cos 4 x  4 4. * Dùng công thức biến đổi :. Baøi 11 : Bieán thaønh tích :. 3 ;1  cot x b) cos 2 a  cos 2 3a ; sin 2 x  sin 2 y 3 c)1  sin x  cos 2 x ;1  2 cos x  cos 2 x ;1  cos x  cos 2 x  cos 3 x a ) sin 3 x  sin 2 x ; tan x . d ) sin 70 0  sin 20 0  sin 50 0 ; cos 46 0  cos 22 0  2 cos 78 0 Baøi 12 : Bieán thaønh toång :  2   a ) sin sin ; sin( a  30 0 ) cos(a  30 0 ) ; sin( x  ) sin( x  ) cos 2 x 5 5 6 6 b) 2 sin x. cos 2 x. cos 4 x ; cos 3 x. cos 5 x. cos 7 x ; 2 sin x. sin 2 x. sin 3 x ; 8 cos x. sin 2 x. sin 3 x Bài 13 : Tính giá trị các biểu thức sau : 11 5 A  cos75 0. cos15 0 B  sin cos C  sin 75 0  sin 15 0 12 12 D  cos 20 0 cos 40 0 cos 80 0 E  sin 20 0 sin 40 0 sin 80 0 F  sin 10 0 sin 50 0 sin 70 0 2 4 6 G  cos  cos  cos H  tan 9 0  tan 27 0  tan 630  tan 810 7 7 7 Bài 14 : Cho ABC hãy chứng minh : a) tanA  tanB  tanC  tanA.tanB.tanC b) sin2A  sin2B  sin2C  4sinA.sinB.sinC c) cos2A  cos2B  cos2C  -1 - 4cosA.cosB.cosC. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×