Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số lớp 11 cơ bản cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 1 - 2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu - Củng cố lại các kiến thức về giá trị lượng giác đã học ở lớp 10. - Nắm được các kiến thức về: Hàm số sin, cos, tan và cot. Tính tuần hoàn, sự biến thiên của các hàm số lượng giác và đồ thị của chúng. - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị cũng như kĩ năng tìm các giá trị của góc (cung) khi biết giá trị lượng giác. II. Chuẩn bị - Chuẩn bị của giáo viên: Các câu hỏi gợi mở, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại một số kiến thức về lượng giác, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập. III. Phương pháp Đặt vấn đề + diễn giảng + vấn đáp IV. Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ (?) Giá trị của cung lượng giác  (sin, cos, tan, cot)? 3. Nội dung Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. I. ĐỊNH NGHĨA 1. Hàm số sin và cosin a. Hàm số sin GV yêu cầu HS nhìn vào bảng giá trị HS: Theo dõi vào bảng và trả lời câu lượng giác của các cung đặc biệt và trả hỏi. lời câu hỏi?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gợi ý: HS có thể trả lời 1 giá trị.    (?) ứng với  , , hãy cho biết 3 4 2 sin  = ?. Gợi ý: HS có thể trả lời 1 giá trị.. (?) Vậy ứng với 1 giá trị của  ta xác định được bao nhiêu giá trị của sin  ? (?) Vậy tương ứng với mỗi giá trị của Gợi ý: HS nhắc lại định nghĩa hàm số một số thực x ta có bao nhiêu giá trị f: X ---> Y của số thực sinx?. x|. y = f(x). (?) Định nghĩa hàm số? (?) Thế nào là hàm số sinx? GV: Nhấn mạnh định nghĩa hàm số sinx Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx sin: A ---> A x|. y = sinx. được gọi là hàm số sin kí hiệu y = sinx, TXĐ: D = A . b. Hàm số cos GV:Tương tự như đối với hàm số sin Gợi ý: HS có thể tương tự như đối với hãy định nghĩa hàm số cos. định nghĩa hàm số sin để định nghĩa hàm số cos.. GV: Yêu cầu HS nhắc lại một vài lần 2 định nghĩa hàm số sin và cos 2. Hàm số tan và cot. HS: tan . 2.1. Định nghĩa hàm số tan và cot. sin  (cos 0) . cos . cos  (sin 0) . sin . (?) Giá trị tan của góc  ?. co t . (?) cos 0 , sin 0 ?. Gợi ý: HS có thể dựa vào định nghĩa giá. (?) Hàm số tan và cot là hàm số được. trị lượng giác của góc  để trả lời.. xác định bởi công thức nào? Điều kiện?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Khẳng định và chính xác hóa định nghĩa mà HS đưa ra * Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức: y = Kí hiệu: y = tanx ( x  TXĐ: D  A \ {.  2.  2. sinx (cosx  0). cos x.  k 2 , k  Z )..  k 2 , k  Z} .. * Hàm số cotang là hàm số được xác định bởi công thức: y =. cos x (sinx  0). sinx. Kí hiệu: y = cotx ( x  k , k  Z ). TXĐ: D  A \ {k , k  Z} . 3. Tính chẵn lẻ và chu kì của hàm số lượng giác (?) Thế nào là hàm số chẵn, lẻ?. HS: f(-x) = f(x), f(-x) = -f(x). (?) sin()?cos()? nhận xét về tính chẵn lẻ của hàm số sin và cos? (?) Tích (thương) của 2 hàm số chẵn và HS: lẻ. lẻ là hàm số chẵn hay lẻ? GV: Khẳng định nếu tồn tại số T > 0 sao cho: f(x + T) = f(x) và số nhỏ nhất trong các số T được gọi là chu kì của hàm số f, và f được gọi là tuần hoàn với chu kì T. (?). sin(x2 )?cos(x2 )? tan(x)?cot(x)? HS: trả lời. kết luận gì về chu kì T của các hàm số + Hàm số sin và cos là: T = 2 lượng giác?. + Hàm số tan và cot là: T = . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Khẳng định lại một lần và yêu cầu HS nhắc lại vài lần + Hàm số sin, tan, cot là những hàm số lẻ. + Hàm số cos là hàm số chẵn. + Hàm số sin và cos tuần hoàn với chu kì 2 + Hàm số tan và cot tuần hoàn với chu kì:  II. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số y = sinx - Hàm số lẻ.. + Với 0  x1  x 2 . - TXĐ: D = A.   OK1  OK 2 2.  sinx1< sinx2 nên hàm số y = sinx. - Tuần hoàn với chu kì 2. GV: Xác định sự biến thiên và đồ thị đồng biến trên khoảng  0;   .    2 hàm số  y =sinx + Với  x1  x2    OK1  OK 2 (?) Dựa vào hình vẽ hãy xác định tính đồng biến, nghịch biến trên các     khoảng  0;  và  ;    2 2 . 2.  sinx1> sinx2 nên hàm số y = sinx   nghịch biến trên khoảng  ;   . 2 . Bảng biến thiên của hàm số sin. (?) Bảng biến thiên của hàm số sin?. x. (?) Tính chất đối xứng của đt hs lẻ? GV: Hướng dẫn HS suy ra đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [-ð; ð] và. 0. y  sin x. thực hiện các phép tịnh tiến theo vectơ. Lop10.com.  2. . 1 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . k2ð i với k  Z. (?) Tập giá trị của hàm số sin? 2. Hàm số y = cosx - Hàm số chẵn - TXĐ: D = A - Tuần hoàn với chu kì 2 GV: Xác định sự biến thiên và đồ thị hàm số y =cosx thông qua hàm số y = sinx   (?) sin  x ? 2 . (?) Suy ra đồ thị của hs y = cosx? và vẽ hình?. HS: cosx     HS: Tịnh tiến theo véc tơ u  ;0     x. y = cosx.  0 1. 2. . 0. 1. (?) Từ đồ thị hãy cho biết tính đb, nb và TGT của hàm số y = cosx?. đồ thị của hàm số y = cosx tr ờn R. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Hàm số y = tanx   + D  R \   k, k  Z  2 . HS: + Vì T = ð nên chỉ cần xét trên một. + Hàm số y = tgx là hàm số lẻ..    khoảng có độ dài ð    ;  .  2 2. + Tuần hoàn với chu kì: . + Vì là hàm lẻ nên đồ thị nhận O làm tâm. (?) Dựa vào chu kì cho biết tập khảo đối xứng  chỉ cần xét  sát của hàm số y = tanx? (?) Dựa vào hình vẽ hãy xác định sự HS:.   0; 2 . biến thiên của hàm số y = tanx? và lập + Đồng biến trên khoảng 0;   .  2  bảng biến thiên?. (?) Dựa vào bảng biến thiên hãy vẽ đồ thị của hàm số y = tanx? GV: Tương tự về nhà hãy xác định sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = cotx (?) Tập giá trị của 2 hàm số tan và cot?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Hàm số y = cotx <HS tự nghiên cứu> * Củng cố và hướng dẫn + Ôn lại lý thuyết, nắm vững: ĐN các hàm số lượng giác, chu kì, TGT ... cách khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số lượng giác cơ bản. + Làm tất cả các bài tập trong SGK. + Chuẩn bị bài mới. Tiết:3 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học trong tiết lý thuyết về các hàm số lượng giác như: Tập xác định, đồ thị, sự biến thiên, tuần hoàn. - Rèn luyện cho HS kĩ năng xác định giá trị của hàm số lượng giác, tính tuần hoàn và đồ thị của một hàm số lượng giác. - Giúp HS rèn luyện khả năng tư duy lôgic tính chính xác nhanh nhẹn, tỉ mỉ. II. Chuẩn bị - Soạn giáo án, SGK, Tài liệu tham khảo. - Hình vẽ của đồ thị hàm số y = sinx, y = cosx. III. Lên lớp 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (?) Nêu tập xác định, tập giá trị của các hàm số lượng giác? Chu kì tuần hoàn của chúng? 3. Nội dung Hoạt động của giáo viên Bài tập 1:. Hoạt động của HS Đáp án:. GV: Gọi HS đứng dậy tại chỗ đưa ra SGK - 182. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đáp án và giải thích về kq mà HS đã làm ở nhà. a, sin x0xk,k. Bài tập 2:. (?) Để hàm số có nghĩa ta cần có điều TXĐ: DR \ k,k kiện gì? (?) Từ giá trị của hàm số cos hãy cho. b, cos x Đáp án SGK. biết dấu của biểu thức trong căn => cần điều kiện gì?.   sin  x     3 (?) Theo định nghĩa thì tan  x  ? c, tan  x      3   3   cos  x   3  Từ đó cho biết điều kiện?. d, Tương tự Bài tập 3: (?) Xác định tính chẵn lẻ của hàm số HS: Hàm số chẵn y sin x ?. (?) Tính chất của đồ thị hàm số chẵn?. HS: Đối xứng với nhau qua trục Oy.. GV: Yêu cầu HS vẽ lại đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn 0; từ đó lấy. HS: Vẽ hình. đối xứng qua Oy. GV: Chính xác hóa hình vẽ của HS. Bài tập 4: (?) sin(xk2 )?. HS: sin(xk2 )sin x. (?) Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu HS: T và là hàm số lẻ. kì T = ? Tính chẵn lẻ? GV: Yêu cầu HS dựa vào đồ thị hàm số y = sinx vẽ đồ thị hàm số y = sin2x.. HS: Vẽ hình. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Chính xác hóa hình vẽ của HS. *. Tổng. quát:. Hàm. số. yAsin(x)B tuần hoàn với chu kì T. 2 . . Bài 5: GV: Treo tranh về đồ thị của hàm số y = cosx. (?) Hãy xác định một vài điểm trên đồ HS: Dựa vào hình vẽ và xác định. 1 thị để cosx ? 2. (?) Hãy cho biết tính chất đặc trưng của các điểm đó?. HS: Đều nằm trên đường thẳng y. 1 2. Bài 6: GV: Treo hình vẽ.. HS: Dựa vào hình vẽ xác định một vài. (?) Hãy xác định một vài khoảng giá trị khoảng. HS: Kết hợp trên đường tròn lượng. của x để y dương?. (?) Hãy kết hợp các đoạn đó trên đường giác dưới sự hướng dẫn của GV. tròn lượng giác và viết dưới dạng tổng HS: Suy nghĩ và đưa ra dạng tổng quát. Đáp án: k2 ;   k2  ,kZ. quát? GV: Tương tự đối với BT 7 Bài 8:. (?) Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của a, HS: 0  cos x  1 yMax = 3. cosx=? y lớn nhất khi nào? (?) Vậy y? => yMax = ? (?) Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của sinx=?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> y lớn nhất khi nào?. b, yMax = 5. * Tổng quát: yAsin(x)B (. yA cos(x)B ) nhận giá trị A B; A B làm giá trị lớn nhất và. nhỏ nhất.. Tiết: 4+5 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. Mục tiêu - Giúp HS nắm được và biết cách giải các PT lượng giác cơ bản. - Rèn luyện kĩ năng xác định nghiệm của các PT lượng giác cơ bản. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, tư duy toán học, tính chính xác. II. Chuẩn bị - Soạn giáo án, SGK, Tài liệu tham khảo. III. Lên lớp 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (?) Tìm một giá trị của x sao cho 2sinx - 1 = 0? 3. Nội dung Hoạt động của giáo viên 1. Phương trình sinx = a. Hoạt động của HS Do 1  sin x  1 nên 1  a  1. (1). (?) Giá trị của sinx? => giá trị của a?. HS: a 1. (?) Vậy PT sinx = a vô nghiệm khi nào? (?) Xác định điểm ngọn của cung x có. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> sinx = a ( 1  a  1 )? GV: Vẽ hình và yêu cầu HS xác định. GV: Nếu gọi  là số đo bằng radian của cung AM hãy xác định: AM =? AM’ = ? (?) Kết luận gì về nghiệm của PT. HS:. sđ:AM = k2 k  Z AM’ = k2 k  Z. sinx=a? Vậy phương trình sinx = a có nghiệm là:  x = +k2  x = -+k2nÕu tÝnh b»ng radian . hoặc: GV: Nêu một số chú ý..  x = +k360 0 nếu  tính bằng độ  0 0  x = 180 -+k360. (Với asin  , kZ ) Chú ý:        +Nếu  2 2 th× ta viÕt=arcsina sin xa. Khi đó nghiệm của sinx = a là:  x = arcsin a+k2  x = -arcsin a+k2 . (?) Cách giải PT sinx=a?. + sin(f(x)) = sin(g(x)). GV: Lưu ý một số trường hợp đặc biệt. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và yêu cầu HS nhớ ngay tại lớp..  f(x) = g(x)+k2  x = -g(x)+k2kZ . Cách giải: + Xác định  + Kết luận nghiệm (dựa vào công thức nghiệm) Giải các PT sau: a, sinx =. 1 3 H b, sinx = 3 2. (?) Hãy xác định ?. a, .  3. a, arcsin. 1 3. HS: Dựa vào cách giải từng bước làm ví dụ. a,sinx =. 3  sin  2 3.    x = 3 +k2  kZ  2   x = - +k2 +k2  3 3. b, arcsin GV: Chính xác hóa lời giải của HS.. 1 3. 1  x  arcsin 2k  3  kZ  x arcsin 12k  3. 2. Phương trình cosx = a GV: Tương tự các câu hỏi như đối với HS: Hoạt động dưới sự dẫn dắt của GV PT sinx=a GV dẫn dắt HS đến công và đưa đến kết luận. thức nghiệm của PT cosx = a. Các nghiệm của PT cosx=a là:.  xk2  nÕutÝnhb»ngradian  0  xk360 nếutínhbằngđộ (Với acos  , kZ ). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chú ý:        +Nếu  2 2 th× ta viÕt=arccosa cosxa. Khi đó nghiệm của cosx = a là:. x =  arccosa+k2,kZ + cos(f(x)) = cos(g(x)). f(x) =  g(x)+k2,kZ Cách giải: + Xác định  + Kết luận nghiệm (dựa vào công thức GV: Lưu ý một số trường hợp đặc biệt nghiệm) và yêu cầu HS nhớ ngay tại lớp. Giải các phương trình sau: 1 3 a,cosx b,cos(x  20 0 )  2 2 1 c,cos3x 5. (?) Xác định ?  a,  3. b, 30 0. HS: Xác định các giá trị của  và thay vào công thức nghiệm.. 1  a,cosx cos 2 3  x k2 ,kZ 3. b,cos(x  20 0 ). 3  cos30 0 2.  x10 0  k360 0  kZ 0 0 x  50  k360 . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c, arccos. 1 5. c,cos3x. x. 1 5 1 5 k 2  kZ 3 3. arccos. 3. Phương trình tanx = a (?) TXĐ, TGT của hàm số y = tanx?. HS:. => điều kiện của PT tanx = a? và giá trị của a?. + Điều kiện: x.   k,k  Z 2. GV: Yêu cầu HS dựa vào đồ thị hàm số HS: Suy nghĩ trao đổi và đưa ra đáp án. y=tanx và xác định các nghiệm của PT * Phương trình tanx = a (với a = tan  ) có các nghiệm là: x=  + k,kZ. tanx = a.. GV: Điều khiển cho HS thảo luận sau HS: Theo dõi và ghi chép đó báo cáo kết quả.. + tan f(x) = tan g(x) => f(x) = g(x) + k,kZ + tanx = tan 0. GV: Tương tự như đối với PT sinx=a. => x0 + k1800 ,kZ. và cosx=a đưa ra chú ý. (?) Cách giải PT tanx = a? Chú ý với arctan  ? GV: Đưa ra các ví dụ và yêu cầu HS thảo luận và báo cáo kết quả. HS: Đọc đề bài và thảo luận sau đó báo. Giải các PT sau:. cáo kết quả.. a,tan(x150 ) b,tan 2x. 3 3. 1 5. 4. Phương trình cotx = a GV: Yêu cầu HS đọc SGK và báo cáo HS: Đọc SGK suy nghĩ và trả lời. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Điều kiện: x k,k  Z. kết quả.. + Phương trình cotx=a (với a=cot  ) có các nghiệm là: x=  + k,kZ + cot f(x) = cot g(x) => f(x) = g(x) + k,kZ + cotx = cot 0 GV: Chính xác hóa các kết quả và đưa. => x0 + k1800 ,kZ. ra một số lưu ý về arccot  . * Củng cố, dặn dò - Dàng thời gian để HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong bài và GV nhấn mạnh lại các kiến thức đó: + Công thức nghiệm của các phương trình. + Cách giải, lưu ý về arc. - Về nhà xem lại các kiến thức đã học, đọc lại các ví dụ và làm các bài tập trong SGK. - Chuẩn bị bài mới. Tiết: 6 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Củng cố lại các kiến thức đã học trong tiết lý thuyết về các phương trình lượng giác cơ bản. - Rèn luyện kĩ năng giải các phương trình lượng giác cơ bản. - Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn và cẩn thận. II. Chuẩn bị - Soạn giáo án, SGK, Tài liệu tham khảo.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Lên lớp 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (?) Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản? Cách giải chúng? III. Nội dung Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. Bài 1 + 3: GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài làm Đáp án: SGK - 182 của mình ở nhà. Đồng thời kiểm tra việc học và làm bài ở nhà của các HS còn lại và giải đáp những thắc mắc của HS trong quá trình làm bài. GV: Gọi HS nhận xét bài làm của HS sau đó GV chính xác hóa lời giải đồng HS: Suy nghĩ và trả lời thời chỉ ra những lỗi thường gặp cho Gợi ý: Vì a > 0 và x0;  nên PT có HS (nếu có). 2 nghiệm xvµx .. (?) Số nghiệm của phương trình sin x . 2 trên đoạn 0;? 5. Bài 2 + 4 + 6: GV: Có thể gợi ý cho HS bằng cách đưa ra câu hỏi. (?) Hai hàm số y=f(x) và y = g(x) bằng HS: Khi f(x) = g(x) nhau khi nào? (?). P(x) 0? Q(x). HS:. Lop10.com. P(x) 0P(x)0 Q(x).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày bài làm sau đó giáo viên gọi HS khác nhận Đáp án: SGK - 182 xét và chính xác hóa lời giải của HS. Bài 5 + 7: GV: Gọi 2 HS lên bảng làm ý 5a,b. Đáp án: SGK Đồng thời kiểm tra việc học và làm bài của HS ở nhà. GV: Gọi HS đánh giá nhận xét bài của HS: Theo dõi và đánh giá bài bạn bạn..  P(x)  0 HS: P(x).Q(x)0  Q(x)0. (?) P(x).Q(x)0 ? GV: Gọi 2 HS làm các ý 5c,d. Và yêu cầu HS dưới lớp làm bài tập và giải đáp. thắc mắc của HS trong quá trình làm HS: Theo dõi và đánh giá bài bạn bài. GV: Gọi HS đánh giá nhận xét bài của Đáp án: SGK bạn. GV chính xác hóa lời giải.  (?) sin(  )? 2. (?) Đưa ra hướng giải bài tập 7a?.  HS: sin(  )cos  2. Gợi ý làm bài 7  a, sin3xcos5xsin(  5x) 2. HS: Nhớ lại hằng đẳng thức lượng (?) sin f(x) = sin g(x) =>?. giác và các góc, cung có liên quan đặc. tan f(x) = tan g(x) =>?. biệt.. (?). 1   ? tan(  )? tan x 2. b, (?). 1   cot x ? tan(  )cot x tan x 2. tan3x . Lop10.com. 1   cot xtan(  x) tan x 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Củng cố - dặn dò - Dành thời gian cho HS xem lại bài tập và GV giải đáp những thắc mắc cũng như chỗ chưa hiểu của HS trong quá trình làm bài tập. - GV: Có thể đưa ra một số câu trắc nghiệm để nâng cao khả năng nhận biết và vận dụng của HS. - Về nhà xem lại các kiến thức đã học, hoàn thành các bài đã hướng dẫn và còn lại. Chuẩn bị bài mới. Tiết: 7 + 8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Ngày soạn: Ngày giảng: I. MỤC TIÊU - Nắm được các dạng và cách giải của phương trình bậc nhất, bậc 2 đối với một hàm số lượng giác, phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. - Biết cách giải các phương trình quy về bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác. - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình lượng giác thường gặp, phương trình lượng giác cơ bản. - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, tư duy toán học, … II. CHUẨN BỊ - Soạn giáo án, SGK, Tài liệu tham khảo. - Bảng phụ (các hằng đẳng thức, công thức lượng giác) III. LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (?) Giải các phương trình sau:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1 3 a,sin x b,cosx 2 2 2  c,sin(x2) d,cos(x30 0  2 . III. NỘI DUNG 1. Phương trình bậc nhất - quy về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Hoạt động 1: HS nắm được dạng và cách giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Áp dụng công thức lượng giác vào giải PTLG. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. (?) Phương trình bậc nhất đối với đối số a, Phương trình bậc nhất HS: ax + b = 0 và nhớ lại cách giải.. x? Cách giải? GV: Dẫn dắt đến định nghĩa phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác.. Định nghĩa: SGK - 29. GV: Đưa ra các ví dụ và yêu cầu HS hoạt động theo các nhóm.. VD: Giải các phương trình sau:. a,2sin x10b, 3 tanx30 GV: Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết HS: Hoạt động theo các nhóm và đưa quả và đưa ra nhận xét về đáp án. ra đáp án. b, Phương trình quy về phương trình bậc nhất (?) Công thức nhân đôi?. HS: Nhớ lại các kiến thức đã học và trả lời. Ví dụ: Giải các phương trình sau:. GV: Đưa ra các ví dụ và có thể gợi ý a,cosxsin 2x0 bằng cách đưa ra câu hỏi. b,8sin x cosx cos2x 1. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> (?) sinx.cosx = ?. HS: Suy nghĩ và hoạt động theo các nhóm. GV: Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác đánh giá nhận xét bài của nhóm bạn. GV: Chính xác hóa kết quả 2. Phương trình bậc hai - quy về bậc hai đối với một hàm số lượng giác Hoạt động 2: Tái hiện lại dạng và cách giải phương trình bậc 2 1 ẩn từ đó áp dụng vào giải PT bậc 2 đối với một hàm số lượng giác. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. (?) Nhắc lại cách giải phương trình bậc HS: Nhớ lại kiến thức đã học về. nhất, bậc 2 đối với ẩn x?. GV: Tương tự ta cũng có phương trình phương trình bậc nhất bậc 2 đối với một hàm số lượng giác và đưa ra cách giải và ví dụ. Ví dụ: Giải các phương trình lượng giác sau:. HS: Hoạt động theo các nhóm trao đổi. a,2 cos2 x  3cosx 10. và thảo luận rồi đưa ra đáp án.. b,2 tan 2 x 3tan x 10. GV: Cho các nhóm còn lại đánh giá nhận xét bài của các bạn sau đó chính * Lưu ý: Đối với PT chứa sinx, cosx ta xác hóa lời giải.. cần lưu ý 1  sin x,cosx  1. Hoạt động 3: Nhớ lại các công thức lượng giác đã học ở lớp dưới đồng thời áp dụng chúng vào giải các phương trình lượng giác.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×