Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án Đại số và giải tích 11 cơ bản tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.17 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 15 Tiết ppct : 53 Líp Ngµy d¹y 12A 12B. Tªn häc sinh v¾ng. Ngày so¹n : 10/12/2009 Ghi chó. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố quy tắc cộng, nhân, hoán vị, chỉnh hợp.  Củng cố kn hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niuton.  Củng cố kn phép thử, biến cố, không gian mẫu; xác suất. 2/ Về kỹ năng  Phân biệt được quy tắc cộng, nhân; chỉnh hợp và tổ hợp.  Biểu diễn được biến cố bằng mđ và bằng tập hợp.  Xác định đựoc không gian mẫu, tính được xác suất của một biến cố. 3/ Về tư duy  NHớ, Hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học 1/ Kiểm tra kiến thức cũ: (3’)Thực hiện hoạt động 2/ Bài mới: NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ: Phân biệt quy tắc Gọi 01 hs đứng dậy phân biệt Hs1: Quy tắc cộng : một trong cộng, quy tắc nhân; quy tắc cộng và quy tắc nhân ? nhiều hành động hoán vị, chỉnh hợp và Lấy ví dụ ? Quy tắc nhân là các hành động xảy tổ hợp Gọi hs khác nhận xét ! bổ sung ra liên tiếp, thực hiện liên tiếp. Số có 1 chữ số đựoc thành lập từ (nếu có) 0,..,9: quy tắc cộng. Nhận xét, đánh giá Áp dụng đi kèm với Số có 2 chữ số thành lập từ 0,..,9: Gọi hs khác phân biệt hoán vị, quy tắc nhân. mỗi loại công thức Pn = n! ; 0! = 1 chỉnh hợp, tổ hợp; đặc biệt là Hs2: Hvị là sự sắp xếp của n ptử giữa chỉnh hợp và tổ hợp (1≤k≤n) trong tập hợp gồm n ptử k = n!/(n-k)! Tương tự cho hs dưới lớp nhận Chỉnh hợp chập k của n: lấy k ptử An Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (1≤k≤n) = Ckn (0≤k≤n). xét, bổ sung n!/k!(n-k)! Nhấn mạnh lại, gọi hs thử cho ví dụ của mỗi loại khái niệm bên ? Phát biểu ví dụ của hs: Hoán vị: số cách xếp 4 bạn vào dãy gồm 4 ghế Chỉnh hợp: Số cách phân công 3 bạn trong 10 bạn làm bài Toán, Văn, Anh văn. Tổ hợp: Số cách chia nhóm học tập có 5 học sinh trong 45 hs của Hd hs giải bài 4b/76 lớp. Bài 4: sgk Hàng đơn vị = 0 Đơn vị khác 0 ? Hàng nghìn ?. Bài 5: sgk. từ n ptử rồi sắp xếp theo thứ tự nào đó (hoán vị) Tổ hợp chập k của n: lấy ngẫu nhiên (nhóm) k ptử từ n ptử ; khôg sắp xếp.. b) số 0 kg ở đầu: 2 trường hợp chẵn: đuôi 0, đuôi 2, 4, 6; có quy tắc cộng. Đuôi = 0, 3 chữ số còn lại là lấy 3 trong 6 chữ số và sắp xếp (do khác nhau): A36 Đuôi chẵn, khác 0, hàng nghìn có 5 cách chọn; hàng trăm, đơn vị lấy 2 Hd hs giải bài 5/76 số và sắp xếp :A25 Để dễ hình dung ta đánh số ghế Trường hợp này: theo quy tắc nhân như sau: có 3.A25.5 1 2 3 4 5 6 a/ Kí hiệu A là biến cố: “ Nam nữ ngồi xen kẽ nhau” - Nếu nam ngồi đầu bàn(ghế số 1) thì có bao nhiêu cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ nhau? - có 3!.3! cách - Nếu nữ ngồi đầu bàn(ghế số 1) thì có bao nhiêu cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ nhau? - có 3!.3! cách theo qui tắc cộng => n(A) = ? => P(A) = ? b/ Kí hiệu B là biến cố: “ Nam n(A) = 2.(3!)2 ngồi cạnh nhau” - Trước hết xếp chỗ cho ba bạn P(A) = n( A) =0,1 n () nam, vì ba bạn nam ngồi cạnh nhaunên chỉ có thể có bốn khả năng ngồi ở các ghế là (1,2,3), (2,3,4), (3,4,5), (4,5,6). Vì 3 bạn nam có thể đổi chỗ cho Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhau nên có tất cả là 4.3! cách xếp cho ba bạn nam ngồi cạnh nhau vào sáu ghế xếp thành hàng ngang - Sau khi đã xếp chỗ cho ba bạn nam. Ta có3! Cách xếp chỗ cho ba bạn nữ vào ba chỗ còn lại. Theo qui tắc nhân ta có số cách n( B ) xếp thoả mãn đề bài là 4.3!.3! P(B) = =0,2 n () Vậy n(B) =4.3!.3! => P(B) = ? n(  ) = C104 =210 n(  ) = ? a/Gọi A là biến cố lấy 4 quả n(A) = C64 + C64 =16 cùng màu => n(A)=? n( A) 16 8   P(A) = => P(A) = ? n() 210 105. Bài 6: sgk. b/ Kí hiệu B là biến cố trong bốn quả lấy ra có ít nhất một n( B ) = C44 quả trắng” n( B ) C44 1 Khi đó B là biến cố : “ Cả 4   P( B ) = n() 210 210 quả lấy ra đều màu đen” => n( 1 209 B ) =? => P(B)=1- P( B ) = 1= 210 210 => P( B ) =? => P(B)=? Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. Những lưu ý, kiến nghị, bổ sung, sửa đổi sau tiết giảng: Lớp:. Tiết ppct : 54 Líp Ngµy d¹y 12A 12B. Đối tượng học sinh:. Nội dung. Tªn häc sinh v¾ng. Lop10.com. Ngày so¹n : 11/12/2009 Ghi chó.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT Đề chẵn I Trắc nghiệm: (3 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4 cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là: A. 3 B. 4 C.5 D.12 Câu 2: Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là: A. 5! B. C53 C. A53 D. C52 Câu 3: Số các tổ hợp chập 2 của 5 là: A. 5 B. 52 C.10 D.60 Câu 4: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9 B. 3 C.18 D.36 Câu 5: Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là: 1 8 Câu 6: P    ? :. A.. B.. 2 8. C.. 3 8. D.. 5 8. A. 1 B. 0 C. 2 D.Một kết quả khác. 8 Câu 7: Trong khai triển (a+b) . Số các hệ số là: A. 8 B. 9 C. 7 D.Cả A,B,C đều sai. Câu 8: Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ còn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp trưởng là: A. 17 B. 35 C. 27 D. 9 Câu 9: Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sô trên là: A. 12 B. 24 C.20 D. 40 Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 8". Số phần tử của A là: A. 5 B. 6 C.7 D.8 Câu 11: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 5". P(A) bằng: A.. 1 36. B.. 1 6. C.. 1 12. D.. 1 9. Câu 10: Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là: A. 2! B. C102 C. A102 D.Một kết quả khác. II. Tự luận: (7 điểm). Câu 1:(3,5 điểm). Từ các số 1,2,3,4. Hỏi: a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. b. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số. a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau. Câu 2:(2,5 điểm). Gieo một con súc sắc cân đối. a. Mô tả không gian mẫu  và tính số phần tử của  . b. Tính xác suất để tổng hai mặt xuất hiện bằng 6. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. 2 Câu 3: (1,0 điểm). Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức  x  2  . . x . Đề lẻ I Trắc nghiệm: (3 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Trong khai triển (a+b)8. Số các hệ số là: A. 8 B. 9 C. 7 D.Cả A,B,C đều sai. Câu 2: Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ còn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp trưởng là: A. 17 B. 35 C. 27 D. 9 Câu 3: Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sô trên là: A. 12 B. 24 C.20 D. 40 Câu 4: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 8". Số phần tử của A là: A. 5 B. 6 C.7 D.8 Câu 5: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 5". P(A) bằng: A.. 1 36. B.. 1 6. C.. 1 12. D.. 1 9. Câu 6: Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là: A. 2! B. C102 C. A102 D.Một kết quả khác. Câu 7: Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4 cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là: A. 3 B. 4 C.5 D.12 Câu 8: Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là: A. 5! B. C53 C. A53 D. C52 Câu 9: Số các tổ hợp chập 2 của 5 là: A. 5 B. 52 C.10 D.60 Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9 B. 3 C.18 D.36 Câu 11: Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là: 1 8 Câu 12: P    ? :. 2 8. A.. B.. A. 1. B. 0. C.. 3 8. C. 2. D.. 5 8. D.Một kết quả khác.. II. Tự luận: (7 điểm). Câu 1:(3,5 điểm). Từ các số 1,2,3,4. Hỏi: a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. b. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số. a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2:(2,5 điểm). Gieo một con súc sắc cân đối. a. Mô tả không gian mẫu  và tính số phần tử của  . b. Tính xác suất để tổng hai mặt xuất hiện bằng 6. 6. 2 Câu 3: (1,0 điểm). Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức  x  2  . x . . Đáp án - biểu điểm I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. ĐỀ CHẴN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D A B B B B A ĐỀ LẺ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B B B A D B D A C D án II Tự luận (7,0 điểm) Câu ý a. (1,0 điểm) 1 (3,5 điểm). b. (1,0 điểm) c. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm). 2 (2,5 điểm). b. (1,5 điểm). 11 D. 12 B. 11. 12. A. B. Nội dung Mỗi số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4 là một hoán vị của 4 phần tử Vậy P4 = 4! = 24 (số) Mỗi số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4 là một chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử Vậy A42 . 4!  12 (số) 2!. Gọi số tự nhiên cần tìm là: ab , a  b. Ta thấy: a có 4 cách chọn b có 3 cách chọn Vậy có 4 x 3 = 12 số. Ta có:   (i, j ) / 1  i, j  6  n()  6 x6  36. Gọi A là biến cố: "Tổng hai mặt xuất hiện bằng 6" Ta có: A = (2; 4), (4; 2), (1;5), (5;1), (3;3) Trong đó (i,j) thể hiện là kết quả là: "con súc sắc xuất hiện lần thứ nhất mặt i chấm,con súc sắc xuất hiện lần thứ hai mặt Lop10.com. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> j chấm " Từ đó ta có: n(A) = 5  P ( A) . 0,25. n( A) 5  n() 36. 0,5 k. Ta có số hạng tổng quát là: C x k 6. 3. (1,0 điểm). k 6. k. C 2 x. 6 k.  2   2 = x . Do đó, hệ số của x3 là C6k .2k Vì: x3  x 63k  k  1 Vậy: hệ số của x3 là: C61 .21  6 x 2  12 * Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.. Tiết ppct : 55 Líp Ngµy d¹y 12A 12B. 0,25. 6 3 k. Tªn häc sinh v¾ng. 0,25 0,25 0,25. Ngày so¹n : 12/12/2009 Ghi chó. §4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG IMục tiêu: qua bài này học sinh càn nắm được: 1/ Về kiến thức:Nắm được định nghĩa hai mặt phẳng song song ,tính chất hai mặt phẳng song song. Điều kiện để hai mặt phẳng song song .Áp dụng vào giải toán. 2/Về kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình,vẽ hình biểu diễn, vận dụng vào chứng minh các định lý, bài tập. 3/Về tư duy:Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng,tổng hợp các và tính chất hai mặt phẳng song song,dấu hiệu nhận biết hai mặt song song .và khả năng vận dụngvào giải toán 4/ Về thái độ: Nhgiêm túc trong học tập,cẩn thận chính xác, IIChuẩn bị: + Học sinh: đọc trước sách giáo khoa, dụng cụ vẽ hình. một số mô hìnhvề hai mặt song song. + Giáo viên: Mô hình trực quan ,phiếu học tập bảng phụ. III.Tiến trình bài họcvà các hoạt động. 1/ Kiểm tra bài cũ:Trong không gian cho hai mặt căn cứ vào đâu để phân biệt vị trí tương đối của mặt phẳng. Khi nào thì hai mặt phẳng song song?Vẽ hình minh họa? 2/Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HĐ1: Từ kiểm tra bài cũ. Tl: Căn cứ vào số đường I/ ĐỊNH NGHĨA: (sgk) thẳng chung của hai mặt Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ2:H1 Cho (  ) // (  ),đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (  ).thì đường thẳng d và mặt phẳng (  ) có điểm chung không ? vì sao? Chứng minh?Đưa ra phiếu học tập cho các nhóm cùng thảo luận. Đại diện nhóm trình bày,các nhóm khác cùng tham gia thảo luận tìm ra kết quả đúng. Giáo viên tổng hợp đưa ra tính chất . H2: Trên mặt phẳng  cho hai đường thẳng cắt nhau a và b ,a và b lần lượt song song với  . Có nhận xét gì về vị trí tương đốicủa  và  ? chứng minh?(giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận) rồi đưa ra định lí. H2: Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta có những phương pháp nào? H3:Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhóm.Hướng dẫn học sinh thảo luận . Phiếu học tập số 2: ( ví dụ 1) H1: Để chứng minh (G1G2 G 3 ) // (BCD)ta phải chứng minh hai mặt phẳng đó thỏa yêu cầu nào? H2: Tại sao G1G2 // NM? G2G3// PN? H3: có kết luận gì về hai đường thẳng G1G2; G2G3 với mặt phẳng (BCD)?. phẳng trong không gian phân biệt vị trí tương đối của hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Tl: Học sinh hoạt động nhóm cùng nhau thảo luận đưa ra lời giải đúng . Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm, các nhóm cùng thảo luận .. Kí hiệu: (  ) // (  ) hay (  ) //( ) . . II/ TÍNH CHẤT: Định lý 1: ( sgk) a. A. . b. . Học sinh cùng thảo luận .Đại diện nhóm trình bày bài giải của nhóm cùng nhau góp ý để đưa ra định lí.. Tl: + Dùng định nghĩa. + Dùng định lí 1.. Các nhóm nhận phiếu học tập, cùng nhau thảo luận tìm ra lời giải đúng. Đại diện nhóm trình bày bài giải của nhóm .Các nhóm cùng thảo luận để đưa ra kết quả đúng.. Chứng minh bằng phương pháp phản chứng. Chứng minh: (sgk). Ví dụ1: Cho hình tứ diện ABCD, gọi G1; G2 ;G3 lần lượt là trọng tâmcủa các tam giác ABC; ACD; ABD. chứng minh mặt phẳng (G1G2 G 3 )song song với mặt phẳng (BCD).. A. G3 G1 B. P. G2 D N. M. Học sinh trình bày bài giải . Lop10.com. C. Đinh lí 2: (sgk).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. . HĐ3: H1: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng d ta Học sinh trả lời đưa ra dựng được mấy đường định lí 2 thẳng song song với đường thẳng d? H2: Nếu thay đường thẳng d bởi mặt phẳng  .Thì qua điểm đó ta dựng được bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng  ?. . Hệ quả 1: (sgk) d. . . Hệ quả 2: (sgk). . H3: Từ định lí2 chod//(  ) Học sinh thảo luận đưa ra thì trong (  )có 1 đường thẳng song được hệ quả1 song với d không ? qua d có mấy mặt phẳng song song với (  )?. . . Hệ quả 3: ( sgk). . H4: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì có song song với nhau không? H5: Nếu thay các đường thẳng bởi các mặt phẳng thì tính chất đó còn đúng nữa không?. Học sinh trả lời đưa ra được hệ quả: A Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt  phẳng thứ ba thì song song Ví dụ 2:Cho tứ diện SABC có với nhau. SA=SB=SC. gọi Sx, Sy, Sz lần lượt là phân giác ngoàicủa các gocStrong ba tam giác SBC, SCA, SAB. Chứng Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> minh: a/ Mặt phẳng (Sx,Sy) sonh song với mặt phẳng(ABC); b/Sx;Sy;Sz cùng nằm trên một mặt phẳng. y. S. z. x. H6: Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (  ).Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với (  )? Các đường thẳng đó nằm ở đâu? Giáo viên phát phiếu học số 2( ví dụ 2).. +Học sinh thảo luận theo C nhóm. Đại diện nhóm trình A bày bài giải của nhóm M mình. Các nhóm khác theo B dõi ,thảo luận tìm ra kết quả đúng đưa về hệ quả 3. Định lý 3 : (sgk)   a. H7. Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta phải chứng minh thỏa yêu cầu nào? H8 . Hai đường phân giác trong và ngoài của 1 góc có tính chất nào? Sx song song với mặt (ABC) vì sao? Tương tự Sz ; Sy .từ đó suy ra điều phải chứng minh. H9.Có nhận xét gì về 3 đường thẳng SX, Sy ,Sz. Theo hệ quả 3 ta có điều gì?. HĐ4: Cho hai mặt phẳng song song .Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì có cắt mặt phẳng kia không? Có nhận xét gì về hai giao tuyến đó. (giáo viên chuẩn bị mô hình ba mặt phẳng trên.). + Học sinh nhắc lại phương pháp đã tổng hợp ở trên. + Hai đường phân giác trong và ngoài của một góc thì vuông góc với nhau. + TL Vì tam giác SBC cân tại S nên Sx song songvới BC (vì cùng vuông góc với đường phân giác của góc SBC). Tương tự Sy //AC .do đó (Sx:,Sy) song song ( ABC). Học sinh quan sát mô hình đưa ra kết luận .Chứng minh kết luận đó. Từ đó giáo viên tổng hợp thành định lí.. Lop10.com. b. . Hệ quả: b. a. . A. B. B'. . A'.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cho bảng phụ bên. H1: Có nhận xét gì về độ dài hai đoạn thẳng AB và A’B’? H2.Tính chất này giống tính chất nào đã học ở hình học phẳng.. +Học sinh chứng minh được hai đoạn AB = A’B’. +Giống tính chất hai đường thẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng tương ứng bằng nhau .. 3/ Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: + Hai mặt phẳng song song có những tính chất nào? để chứng minh hai mặt phẳng song song có những phương pháp nào?. +Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (A)Nếu hai mặt phẳng (  )và (  )song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (  ) đều song song với(  ). (B) Nếu hai mặt phẳng (  )và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (  ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (  ). ( C) Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (  )và (  ) thì (  )và (  ) song song với nhau. (D)Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. + Về nhà ôn lại định lí talét trong mặt phẳng. đọc trước phần bài còn lại tiết sau học phần còn lại. + Làm bài tập 1;2 (sgk). --------------------------------. Tiết ppct : 56 Líp Ngµy d¹y 12A 12B. Tªn häc sinh v¾ng. Lop10.com. Ngày so¹n : 13/12/2009 Ghi chó.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HAI MẶT PHẲNG SONG SONG + luyÖn tËp I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Nắm vững định lí Thalet ,định nghĩa hình lăng trụ ,hình chóp cụt,hình hộp. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, nhận biết các hình lăng trụ ,hình hộp; rèn luyện các kỹ năng vận dụng các tính chất vào giải toán. 3.Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng , tư duy khái quát hoá. 4. Thái độ: Cẩn thận ,chính xác. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. GV: giáo án ,thước kẻ. HS: ôn tập các kiến thức cũ về quan hệ song song. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: phương pháp gợi mở ,vấn đáp. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa 2 mặt phẳng song song và định lí Thalet trong hình học phẳng Hoạt động của HS HS phát biểu tại chỗ HS khác cho nhận xét. AB BC CA   A' B ' B ' C ' C ' A'. Hoạt động của GV H1: Định lí Talet trong không gian được phát biểu như thế nào? - Gọi HS khác nhận xét và GV chỉnh sửa. Ghi bảng III, Định lí Talet: Định lí 4: Ba mặt phẳngđôi một song song chắn trên 2 cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. H2: Nếu d,d’ là 2 cát tuyến bất kì cắt 3 mặt phẳng (α) , (β) , (γ) lần lượt tại các điểm A , B ,C và A’ , B’ ,C’ thì các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ là gì? AB BC CA   A' B ' B ' C ' C ' A'. GV giới thiệu một số đồ dùng trong cuộc sống có hình dạng là hình lăng trụ hay hình hộp như hộp diêm,hộp phấn, cây thước Lop10.com. IV,Hình lăng trụ và hình hộp. Cho (α) // (α’) .Trên (α) cho đa giác A1A2…An.Qua các đỉnh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ,quyển sách… HS chú ý lắng nghe GV hình thành cho HS khái niệm hình lăng trụ. A1, A2, …,An ta vẽ các đường thẳng song song với nhau và cắt (α’) lần lượt tại A1’,A2’ ,…,An’. Hình gồm 2 đa giác A1A2…An A1’A2’…An’ và các hình bình hànhA1A1’A2A2’ ,A2A2’A3A3’ ,…,AnAnA1’A1 dược gọi là hình lăng trụ.. HS ghi bài Kí hiệu: A1A2…An.A1A1’A2A2’. GV nêu các yếu tố của hình lăng trụ H3:Có nhận xét gì về các cạnh bên của HLT?. HS: Các mặt bên của hình lăng trụ là hình bình hành. H4: các mặt bên của HLT là hình gì? 2 đa giác đáy của HLT là 2 đa giác bằng nhau. H5: Có nhận xét gì về 2 đa giác đáy của HLT?. +2 mặt đáy của HLT:2 đa giác A1A2…An và A1’A2’…An’. + cạnh bên: A1A1’,A2A2’,…,AnAn’. +Mặt bên:hình bình hành A1A1’A2A2’ ,A2A2’A3A3’ ,…,AnAn’A1’A1 + đỉnh HLT:đỉnh của 2 đa giác đáy. Nhận xét: + Các mặt bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. +Các mặt bên của HLT là các hình bình hành. + 2 đáy của HLT là 2 đa giác bằng nhau.. HLT được xác định khi biết 1 đáy và 1 cạnh bên của nó. H6:HLT được xác định khi biết yếu tố gì? GV :Nếu đáy của HLT là Lop10.com. Hình lăng trụ tam giác.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HS lên bảng vẽ HS nhận xét tại chỗ. tam giác ,tứ giác ,ngũ giác thì lăng trụ tương ứng được gọi là lăng trụ tam giác,lăng trụ tứ giác,lăng trụ ngũ giác. GV gọi HS lên vẽ hình Hình lăng trụ tứ giác.. Theo dõi bài. GV gọi HS khác nêu nhận xét GV chỉnh sửa sai sót. Hình hộp có 6 mặt ( 4 mặt GV giới thiệu khái niệm bên và 2 mặt đáy). hình hộp Các mặt là hình bình hành.. Hình lăng trụ lục giác Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp.. H7:Hình hộp có mấy mặt và các mặt bên là hình gì? HĐ CỦA HỌC SINH - Đọc đề và vẽ hình. HĐ CỦA GIÁO VIÊN. NỘI DUNG GHI BẢNG. - Hướng dẫn học sinh vẽ Bài tập 1: hình.. - Chứng minh được hai mặt - Có nhận xét gì về hai mặt phẳng (b,BC) // ( a, AD ). phẳng (b,BC) và (a,AD) - Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (A’B’C’) và (a,AD) .. c. b d. C'. B'. a. D' A'. C. B A. D. - Giao tuyến của hai mặt - Qua A’ ta dựng đường Giải: phẳng (A’B’C’) và (a,AD) thẳng d’ // B’C’ cắt d tại b // a là đường thẳng d’ qua A’ điểm D’sao cho A’D’//.  (b, BC ) //( a , AD )   BC // AD. song song với B’C’.. Mà ( A ' B ' C ')  (b, BC )  B ' C '. B’C’..  ( A ' B ' C ')  ( a , AD )  d '. - Suy ra điểm D’ cần tìm. - Dự kiến học sinh trả lời:. Nêu cách chứng minh b/ Chứng minh A’B’C’D’ là Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ta cần chứng minh:. A’B’C’D’ là hình bình hình bình hành.  A ' D '// B ' C '   A ' B '// D ' C '. hành. Ta có: A’D’ // B’C’ (1). HD: Sử dụng định lý 3. Mặt khác (a,b) // (c,d). - Học sinh đọc đề và vẽ hình. Mà ( A ' B ' C ' D ')  ( a, b)  A ' B ' Giáo viên hướng dẫn học Và ( A ' B ' C ' D ')  (c, d )  C ' D ' sinh vẽ hình.. Suy ra A’B’ // C’D’ (2) Từ (1) và (2) suy ra A’B’C’D’ là hình bình hành.. 3. Củng cố:-Định lí Talet; - Định nghĩa hình lăng trụ; hình hộp. 4.Dặn dò : Bài tập SGK --------------------------------------------. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×