Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 11 Chương 1 tiết 12: Một số phương trình lượng giác thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV Tröông Ñình Duõng. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. Ngày soạn: 1/10/2007 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Tiết :12 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được + Cách giải phương trình mà sau một vài phép biến đổi đơn giản có thể đưa vềphương trình lượng giác cơ bản : Phương trình bậc nhất và phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất . 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giải bài tập. 3. Về thái độ: + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic. + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác. + Biết quy lạ thành quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của giáo viên: + Giáo án, các bài tập thông qua một số phương trình lượng giác cụ thể. + Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác 2.Chuẩn bi của học sinh: + Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. + Cách giải phương trình bậc nhất , bậc hai III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chứ lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình: 2sinx + 2 = 0 (1) (4’) 3. Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Phương trình (1) là phương trình bâc 1 đối với sinx ,nếu thay sinx bỡi cosf(x), tanf(x), cotf(x) thì ta được các dạng phương trình bậc 1 đối với một hàm số lượng giác. (1’) Tiến trình tiết dạy: I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC  Hoạt động 1: 1. Định nghĩa: 2. Cách giải: Hoạt động của GV Nội dung TL Hoạt động của HS * HĐTP 1:  Phương trình dạng 1 Định nghĩa: H: Phương trình bậc nhất ax + b = 0 Phương trình bậc nhất đối với là gi? một hàm số lượng giác là phương trình có dạng at + b = 0 H: Theo các em phương  Dạng at + b = 0 ( trong đó 2’ trình bậc nhất đối với một t = sinx, cosx, tanx, cotx Trong đó a, b là hằng số ( a  0) t hàm số lượng giác là dạng là một trong các hàm số lượng phương trình như thế nào?  Phải giác. H: Các phương trình Ví dụ1: a) 2cosx + 3 = 0 a) 2cosx + 3 = 0 HS1: Giải câu a) b) 3 cotx – 1 = 0 b) 3 cotx – 1 = 0 a) 2cosx + 3 = 0 c) 3tan4x – 2 = 0 c)3tan4x – 2 = 0 3 Có phải là các phương Là các phương trình bậc nhất đối  cosx = vô nghiệm 2 trình lượng giác cơ bản với một hàm số lượng giác. HS2: Giải câu b không? b) 3 cotx – 1 = 0 1. 3 p 11’ H: Hãy giải các phương Û cotx= Û x = + kp trình lượng giác trong ví 3 6 dụ 1? HS3: Giải câu c) GV: Cho ba HS lên bảng, c) 3tan4x – 2 = 0 mỗi em giải một câu. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV Tröông Ñình Duõng. 2 3 1 2 kp Û arctan + 4 3 4. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. Û tan 4 x =. 2. Cách giải: Chuyển vế để đưa về các dạng phương trình lượng giác cơ bản..  Chuyển vế để đưa về các HĐTP2: dạng phương trình lượng giác cơ H: Hãy cho biết cách giải Ví dụ 2: Giải các phương trình bản. các dạng phương trình a) 2 sinx – 1 = 0. bậc nhất đối với một hàm b) 10cosx + 100 = 0 số lượng giác? c) 3tanx - 2 = 0  các nhóm thảo luận đưa ra GV: Chia lớp thành 4 cách giải, theo sự điều hành của d) 2cot2x + 1 = 0 nhóm, giao mỗi nhóm Giải: giáo viên. 10’ giải một câu, gải xong Nhóm 1: 2 mỗi nhóm cử một đại a) 2 sinx – 1 = 0. Û s inx = 2 2 diện lên bảng trình bày 2 sinx – 1 = 0. Û s inx = 2 é p cách giải. êx = + k 2p a) é p ê 4 êx = + k 2p ê H: Hãy giải phương trình ê 4 3 p ê ê x= + k 2p ê 2 sinx – 1 = 0? ê 3p ê 4 ë + k 2p êx = ê 4 b) 10cosx + 100 = 0 Û cosx = -10 ë Nhóm 2: vô nghiệm 10cosx + 100 = 0 Û cosx = -10 c) 3tanx - 2 = 0 H: Hãy giải phương trình vô nghiệm 2 10cosx + 100 = 0? Û t anx = Nhóm 3: 3 3tanx - 2 = 0 2 x = arctan + kp 2 Û t anx = 3 H: Hãy giải phương trình 3 d) 2cot2x + 1 = 0 3tanx - 2 = 0? 2 1 x = arctan + kp Û cot 2 x = 3 2 Nhóm 4: 1 1 kp  x = arctan(- ) + 2cot2x + 1 = 0 2 2 2 1 Û cot 2 x = 2 H: Hãy giải phương trình 1 1 kp 2cot2x + 1 = 0?  x = arctan(- ) + 2 2 2  Hoạt động 2: 2. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Hoạt động của GV Nội dung TL Hoạt động của HS GV: Cho học sinh đọc đề Ví dụ 3: Giải các phương trình suy nghĩ hướng giải. Sau  sin2x = 2sinxcosx a) 2cosx – sin2x = 0 đó gọi hai HS lên bảng a) 2cosx – sin2x = 0 b) sin(x + 300) + 2cos2x = 1 giải. Giải:  2cosx – 2sinxcosx = 0 H: Hãy biến đổi phương a) 2cosx – sin2x =0  cosx(1 – sinx) = 0 trình trên về phương trình  2cosx – 2sinxcosx = 0 é p ê 10’ lượng giác của một cung x = + k p  cosx(1 – sinx) = 0 écosx = 0 ê 2 Û ê Û ê x? é p ê ê p êx = + k p ësinx = 1 H: Hãy giải phương trình écosx = 0 êx = + k 2p ê 2 ê 2 ê ë Û Û 2cosx – sin2x = 0? ê ê ê p ësinx = 1 p êx = + k 2p Û x = + kp . ê 2 ë 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV Tröông Ñình Duõng. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. 1– = - cos2x b) sin(x + 300) + 2cos2x = 1  sin(x + 300) = 1 – 2cos2x  sin(x + 300) = - cos2x  sin(x + 300) = sin(2x – 900) éx + 300 = 2 x - 900 + k 3600 Û ê ê 0 0 0 ê ëx + 30 = 270 - 2 x + k 360 éx = 1200 + k 3600 Û ê ê 0 0 ê ëx = 80 + k120 2cos2x. H: Hãy dùng công thức hạ bậc để đưa phương trình trên về phương trình dạng sinf(x) = cosg(x)? H: Hãy giải phương trình trên?. Û x=. p. + kp . 2 b) sin(x + 300) + 2cos2x = 1  sin(x + 300) = 1 – 2cos2x  sin(x + 300) = - cos2x  sin(x + 300) = sin(2x – 900) éx + 300 = 2 x - 900 + k 3600 Û ê ê 0 0 0 ê ëx + 30 = 270 - 2 x + k 360 éx = 1200 + k 3600 Û ê ê 0 0 ê ëx = 80 + k120.  Hoạt động 3: Củng cố (5’) Câu 1: Phương trình: 2cos2x + 3 = 0 có nghiệm là: 5p 5p 5p 5p + k 2p B. x = ± + kp + k 2p D. x = ± + kp A. x = ± C. x = ± 6 6 12 12 Câu 2: Phương trình 3 – 2sin2x = - m có nghiệm khi: A. m  [-5;-1] B. m  [-5;1] C. m  [-5;0] D. m  [-5;-3] Câu 3: Phương trình 2 cotx – m = 2 có nghiệm khi: A. m  [-5;-1] BmR C. m  [-5;10] D. m  Z Hướng dẫn học ở nhà: (1’) + Học kĩ bài cũ – Xem trước phần phần “phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác’’ + Làm các bài tập: 1, 2b.(trang 36 SGK) IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×