Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

mot so phuong trinh luong giap thuong gap (vip)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.78 KB, 4 trang )

Bai tõp mụt sụ phng trinh lng giac thng gp
MT S PHNG TRèNH LNG GIC THNG GP
A. MC TIấU.
1. V kin thc : Giỳp HS nm vng cỏch gii mt s PTLG m sau mt vi phộp bin i n gin cú th
a v PTLGCB. ú l PT bc nht v bc hai i vi mt HSLG
2. V k nng : Giỳp HS nhn bit v gii thnh tho cỏc dng PT trong bi
3. V t duy thỏi : Cú tinh thn hp tỏc, tớch cc tham gia bi hc, rốn luyn t duy logic.
B. TOM TT KIấN THC
Bi toỏn 1: Phng trỡnh bc nht i vi mt hm s lng giỏc
Phng phỏp chung:
- Chuyn v PT lng giỏc c bn
Bi toỏn 2: Phng trỡnh bc hai i vi mt hm s lng giỏc
Phng phỏp chung:
- Cú dng:
[ ]
2
( ) ( ) 0 ( 0)a f x bf x c a+ + =
Bi toỏn 3: Phng trỡnh bc nht i vi sinx v cosx
Phng phỏp chung:
- Cú dng:
sin cosa x b x c
+ =
- /k cú nghim: a
2
+ b
2


c
2
- P


2
gii: Chia c hai v PT cho
2 2
a b+
, sau ú a v PT lng giỏc c bn.
Bi toỏn 4: Phng trỡnh bc hai thun nht i vi sinx v cosx
Phng phỏp chung:
- Cú dng:
2 2
sin .sin .cos cosa x b x x c x d+ + =
- P
2
gii:
+ Nhn xột cosx = 0 khụng tha món PT
+ Vy cosx

0. Chia c hai v PT cho cos
2
x ta c PT:
2
tan 0a x btanx c+ + =
l phng trỡnh bc hai i vi tanx
Bi toỏn 5: Mt s phong trỡnh lng giỏc khỏc
Phng phỏp chung:
- Dựng cụng thc lng giỏc a PT v dng tớch
C. NễI DUNG BAI DAY
II. PHNG TRèNH BC HAI I VI MT HM S LNG GIC
Nu t:
2
sin sin : 0 1.t x hoaởc t x thỡ ủieu kieọn t= =

Baứi 1. Gii cỏc phng trỡnh sau:
1) 2sin
2
x + 5cosx + 1 = 0 2) 4sin
2
x 4cosx 1 = 0
3) 4cos
5
x.sinx 4sin
5
x.cosx = sin
2
4x 4)
( )
2
tan 1 3 tan 3 0x x+ =

5)
( )
2
4sin 2 3 1 sin 3 0x x + + =
6)
3
4 cos 3 2 sin 2 8cosx x x+ =
Vu Hoang Anh-0984960096
Dng t iu kin
2
sin 0asin x b x c+ + =
t = sinx
1 1t

2
cos cos 0a x b x c+ + =
t = cosx
1 1t
2
tan tan 0a x b x c+ + =
t = tanx
( )
2
x k k Z +


2
cot cot 0a x b x c+ + =
t = cotx
( )x k k Z

Bài tập một số phương trình lượng giác thường gặp
7) tan
2
x + cot
2
x = 2 8) cot
2
2x – 4cot2x + 3 = 0
Baøi 2. Giải các phương trình sau:
1) 4sin
2
3x +
( )

2 3 1 cos3 3x+ −
= 4 2) cos2x + 9cosx + 5 = 0
3) 4cos
2
(2 – 6x) + 16cos
2
(1 – 3x) = 13 4)
( )
2
1
3 3 tan 3 3 0
cos
x
x
− + − + =
5)
3
cos x
+ tan
2
x = 9 6) 9 – 13cosx +
2
4
1 tan x+
= 0
7)
2
1
sin x
= cotx + 3 8)

2
1
cos x
+ 3cot
2
x = 5
9) cos2x – 3cosx =
2
4 cos
2
x
10) 2cos2x + tanx =
4
5
Baøi 3. Cho phương trình
sin3 cos3 3 cos 2
sin
1 2sin 2 5
x x x
x
x
 
+ +
+ =
 ÷
+
 
. Tìm các nghiệm của phương trình thuộc
( )
0 ; 2

π
.
Baøi 4. Cho phương trình : cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1. Tìm các nghiệm của phương trình
thuộc
( )
;−
π π
.
Baøi 5. Giải phương trình :
4 4 4
5
sin sin sin
4 4 4
x x x
   
+ + + − =
 ÷  ÷
   
π π
.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINX VÀ COSX
DẠNG: a sinx + b cosx = c (1)
Cách 1:
• Chia hai vế phương trình cho
2 2
a b+
ta được:
(1) ⇔
2 2 2 2 2 2
sin cos

a b c
x x
a b a b a b
+ =
+ + +
• Đặt:
( )
2 2 2 2
sin , cos 0, 2
a b
a b a b
 
= = ∈
 
+ +
α α α π

phương trình trở thành:
2 2
sin .sin cos .cos
c
x x
a b
+ =
+
α α
2 2
cos( ) cos (2)
c
x

a b
⇔ − = =
+
α β
• Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
2 2 2
2 2
1 .
c
a b c
a b
≤ ⇔ + ≥
+
• (2)
2 ( )x k k Z⇔ = ± + ∈
α β π
Cách 2:
a/ Xét
2
2 2
x
x k k= + ⇔ = +
π
π π π
có là nghiệm hay không?
b/ Xét
2 cos 0.
2
x
x k≠ + ⇔ ≠

π π
Vũ Hoàng Anh-0984960096
Bài tập một số phương trình lượng giác thường gặp
Đặt:
2
2 2
2 1
tan , sin , cos ,
2
1 1
x t t
t thay x x
t t

= = =
+ +
ta được phương trình bậc hai theo t:
2
( ) 2 0 (3)b c t at c b+ − + − =

2 0,x k b c≠ + ⇔ + ≠
π π
nên (3) có nghiệm khi:
2 2 2 2 2 2
' ( ) 0 .a c b a b c= − − ≥ ⇔ + ≥

Giải (3), với mỗi nghiệm t
0
, ta có phương trình:
0

tan .
2
x
t=
Ghi chú:
1/ Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
2/ Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm:
2 2 2
.a b c+ ≥
3/ Bất đẳng thức B.C.S:
2 2 2 2 2 2
.sin .cos . sin cosy a x b x a b x x a b= + ≤ + + = +
2 2 2 2
sin cos
min max tan
x x a
y a b vaø y a b x
a b b
⇔ = − + = + ⇔ = ⇔ =
Baøi 1. Giải các phương trình sau:
1)
cos 3 sin 2x x+ =
2)
6
sin cos
2
x x+ =
3)
3 cos3 sin 3 2x x+ =
4)

sin cos 2 sin 5x x x+ =
5)
( ) ( )
3 1 sin 3 1 cos 3 1 0x x− − + + − =
6)
3 sin 2 sin 2 1
2
x x
 
+ + =
 ÷
 
π
Baøi 2. Giải các phương trình sau:
1)
2
2sin 3 sin2 3x x+ =
2)
( )
sin 8 cos6 3 sin 6 cos8x x x x− = +

3)
3 1
8cos
sin cos
x
x x
= +
4) cosx –
3 sin 2 cos

3
x x
 
= −
 ÷
 
π
5) sin5x + cos5x =
2
cos13x 6) (3cosx – 4sinx – 6)
2
+ 2 = – 3(3cosx – 4sinx – 6)
Baøi 3. Giải các phương trình sau:
1) 3sinx – 2cosx = 2 2)
3
cosx + 4sinx –
3
= 0
3) cosx + 4sinx = –1 4) 2sinx – 5cosx = 5
Baøi 4. Giải các phương trình sau:
1) 2sin
4
x
 
+
 ÷
 
π
+ sin
4

x
 

 ÷
 
π
=
3 2
2
2)
3 cos2 sin 2 2 sin 2 2 2
6
x x x
 
+ + − =
 ÷
 
π
Baøi 5. Tìm m để phương trình : (m + 2)sinx + mcosx = 2 có nghiệm .
Baøi 6. Tìm m để phương trình : (2m – 1)sinx + (m – 1)cosx = m – 3 vô nghiệm.
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI
DẠNG: a sin
2
x + b sinx.cosx + c cos
2
x = d (1)
Cách 1:
• Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không?
Lưu ý: cosx = 0
2

sin 1 sin 1.
2
x k x x⇔ = + ⇔ = ⇔ =±
π
π
• Khi
cos 0x ≠
, chia hai vế phương trình (1) cho
2
cos 0x ≠
ta được:
Vũ Hoàng Anh-0984960096
Bài tập một số phương trình lượng giác thường gặp
2 2
.tan .tan (1 tan )a x b x c d x+ + = +
• Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
2
( ) . 0a d t b t c d− + + − =

Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1 cos 2 sin 2 1 cos2
(1) . . .
2 2 2
x x x
a b c d
− +
⇔ + + =
.sin 2 ( ).cos2 2b x c a x d a c⇔ + − = − −
(đây là phương trình bậc nhất đối với sin2x và
cos2x)

Baøi 1. Giải các phương trình sau:
1)
( ) ( )
2 2
2sin 1 3 sin . cos 1 3 cos 1x x x x+ − + − =
2)
( )
2 2
3sin 8sin .cos 8 3 9 cos 0x x x x+ + − =
3)
2 2
4sin 3 3 sin .cos 2 cos 4x x x x+ − =

4)
2 2
1
sin sin 2 2 cos
2
x x x+ − =
5)
( ) ( )
2 2
2sin 3 3 sin .cos 3 1 cos 1x x x x+ + − = −
6)
2 2
5sin 2 3 sin .cos 3cos 2x x x x+ + =
7)
2 2
3sin 8sin .cos 4 cos 0x x x x+ + =


8)
( ) ( )
2 2
2 1 sin sin 2 2 1 cos 2x x x− + + + =
9)
( ) ( )
2 2
3 1 sin 2 3 sin .cos 3 1 cos 0x x x x+ − + − =

10)
4 2 2 4
3cos 4sin cos sin 0x x x x− + =
11) cos
2
x + 3sin
2
x +
2 3
sinx.cosx – 1 = 0
12) 2cos
2
x – 3sinx.cosx + sin
2
x = 0
Baøi 2. Giải các phương trình sau:
1) sin
3
x + 2sin
2
x.cos

2
x – 3cos
3
x = 0 2)
2
2 1
3 sin .cos sin
2
x x x

− =
Baøi 3. Tìm m để phương trình : (m + 1)sin
2
x – sin2x + 2cos
2
x = 1 có nghiệm.
Baøi 4. Tìm m để phương trình : (3m – 2)sin
2
x – (5m – 2)sin2x + 3(2m + 1)cos
2
x = 0 vô nghiệm .
Vũ Hoàng Anh-0984960096

×