Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 11 Chương 1 tiết 3: Hàm số lượng giác (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV Phaïm Vaên Taùm. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. Ngày soạn: 11/08/2008 Tiết 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = tanx và y = cotx 2 Kĩ năng: Tìm được các khoảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số y = tanx, y = cotx. 3. Về thái độ: - Tự tin, chính xác - Biết quy lạ thành quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, thước thẳng, phấn màu - Các hình vẽ từ hình 8, 9, 10, 11. - Phiếu học tập để hoạt động nhóm. 2. Chuẩn bi của học sinh: - Sách giáo khoa - Các dụng cụ vẽ hình ( Thước kẽ, compa, bút màu,…) III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’) 1 cos2x 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm TXĐ của các hàm số y = và y = (4’) cosx sinx 3. Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Ở tiết 1 chúng ta đã biết được các khái niệm các hàm số lượng giác, tiết này chúng ta tiếp tục khảo sát và vẽ đồ thị của hai hàm số y = tanx và y = cotx. (1’) Tiến trình tiết dạy: III.SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: (TT) Hoạt động 1: 3.Hàm số y = tanx tang. y. 1. B. T2. M2. T1. M1. A’. -1. O -1. TL. 13’. tanx2. 1. A. y. tanx1 x. O. x1 x2. /2. x. B’. Hoạt động của GV HĐTP1 H: Hãy chỉ ra điều kiện xác định của hàm số y = tanx? H: Hãy chỉ ra TXĐ cùa hàm số?. Nội dung. Hoạt động của HS x. . 2.  k.  D = R\{ x =.  2. +TXĐ:D = R\{ x =  k ,k Z. 2.  k ,k Z }. + Hàm số lẻ. + Hàm số tuần hoàn với chu kì  a) a)Sự biến thiên và đồ thị hàm số   y = tanx trên nửa khoảng 0;   2 + Bảng biến thiên  x -  0. }  Hàm số lẻ. H: Hãy nhắc lại tính chẵn, lẻ và Tuần hoàn , chu kì bằng tuần hoàn của hàm số? . HĐTP2 2 H:HS đồng biến hay nghịch  Đồng biến y   biến trên khoảng  0;  ? -  2  HS lắng nghe bài giảng, Lop10.com. . 2. 0. +.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV Phaïm Vaên Taùm. H: Dựa vào bảng giá trị hãy vẽ   đồ thị hàm số trên 0;  ?  2 x 0    … 6 4 3 y= 0 3 1 3 … tanx 3 HĐTP 3 H:Hàm số y = tanx chẵn hay lẻ? H: Hàm số tuần hoàn với chu kì là bao nhiêu? H: Em hãy cho biết cách suy ra đồ thị của hàm số trên TXĐ: R? GV: cho cả lớp suy nghĩ sau đó cho 1HS lên bảng vẽ.. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. trả lời các câu hỏi tương ứng.  Nhận xét, rồi vẽ đồ thị. + Đồ thị:.  lẻ b) Đồ thị hàm số y = tanx trên D   tịnh tiến đồ thị của hàm    số trên khỏang   ;  .  2 2. y 3 2 1 x -5/2 -2 -3/2. -. O. -/2. /2. . 3/2. -1 -2. Hoạt động 2: 4. Hàm số y = cotx H: Hãy chỉ ra điều kiện xác định của hàm số y = cotx? H: Hãy chỉ ra TXĐ cùa hàm số? H: Hãy nhắc lại tính chẵn, lẻ và tuần hoàn của hàm số? 15’ HĐTP 1: H:Muốn xét tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số trên khoảng (0; ), ta phải thực hiện điều gì? H: Hãy xét dấu biể thức P = cotx1 - cotx2 ?(Gv cho học sinh cả lớp thảo luận đưa ra kết quả) H: Hãy đưa ra nhận xét?.  x  k  D = R\{x = k, k Z}  Hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì   lấy bất kì x1, x2(0; ) với x1 < x2, ta phải so sánh cotx1 với cotx2  P = cotx1 - cotx2 cosx1 cosx 2  = sinx1 sinx 2 sin( x2  x1 ) = >0 s inx1 s inx 2  sinx2 > sinx1  Hàm số giảm trên khoảng 0;  . H: Các em hãy suy nghĩ cách vẽ  Học sinh suy nghĩ đưa ra cách vẽ ( cho một HS đồ thị của hàm số trên D? lên bảng vẽ đồ thị). . + TXĐ: D = R\{x = k, k Z} + Hàm số lẻ. + Hàm số tuần hoàn với chu kì  a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; ) + Hàm số nghịch biến 0;   + Bảng biến thiên:  x 0. . 2. y + 0. -. + Đồ thị hàm số trên 0;  . y. O. x. .  2. b)Đồ thị của hàm sô y = cotx trên D y 3 2 1 x -5/2 -2 -3/2. -. O. -/2 -1. H: Dựa vào bảng biến thiên và đồ thị các em hãy cho biết tập  TGT : T = R giá trị của hàm số ? Hoạt động 3:Hoạt động nhóm (6’) Câu 1: Hàm số y = tanx + cotx có TXĐ là: Lop10.com. -2. + TGT: T = (-;+ ). /2. . 3/2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV Phaïm Vaên Taùm. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. k k } c) D = {x = } 2 2 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 t anx +3 là:. a) D = R. b) D = R\{x =. a) 6 b) 3 c) 0 Câu 3: Đồ thi của hàm số y = c otx là: a). d) Kết quả khác. Đáp án: b. d) 4. Đáp án: c. b). y. y 3. 3 2. 2. 1. 1. x -5/2 -2 -3/2. -. O. -/2. /2. . x. 3/2. -5/2. -2. -3/2. -. O. -/2. /2. . 3/2. -1 -2. c). d). y. y. 3. 3. 2. 2. 1. 1. x. x -5/2 -2 -3/2. -. O. -/2. /2. . -5/2. 3/2. -2. -3/2. -. O. -/2. -1. -1. -2. -2. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =. /2. . 3/2. 1 là 1  tan 2 x. 1 d) Không xác định Đáp án: d 2 Hoạt động 4: Củng cố toàn bài (5’) Câu 1: Tập xác định của hàm sô y = 2  s inx là: k    a) D = R b) D =   ;  c) D = R \ {x = } d) D = [-2; +) Đáp án: a 2  2 2 Câu 2: Hãy chon khẳng định sai trong các khẳng định sau: a) Các hàm số y = sinx, y = tanx, y = cotx là các hàm số lẻ. b) Hàm số y = cosx là hàm số chẵn. c) Chu kì của các hàm số y = tanx, y = cotx bằng . d) Đồ thị của hàm số y = tanx đối xứng qua trục Ox. Đáp án: d 2 Câu 3: Giá trị của hàm số y = tan( x  2 ) tại x = 3 bằng: 3 a) 1 b) 0 c) - 3 d) 3 Đáp án: b Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Học kĩ lí thuyết ,làm các bài tập trong SGK trang 17 – 18 - Bài tâp thêm: Bài tập thêm: tìm TXĐ của các hàm số 3  2s inx 1 t anx a) y = cos b) y = tan(x - ) c) y = d) y = 1-cosx x cotx IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... a) 0. b) 1. c). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×