Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài dạy Đại số cơ bản 10 tiết 20, 21, 22: Hàm số bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 20,21,22: Hàm Số Bậc Hai I.Mục tiêu: Học sinh cần nắm vững bảng biến thiên, toạ độ đỉnh, trục đối xứng của hàm bậc hai. Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai II.Phương tiện dạy học: III.Tiến trình dạy học trên lớp: Kiểm tra bài cũ: Nội dung bài học mới Hoạt động của Thầy & Trò. Học sinh xét sự biến thiên của hàm số bậc hai trên các khoảng (–  ; – b/a) và (– b/a ; +  ). Từ định lý học sinh lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai. Nội dung kiến thức I.Khảo sát hàm số bậc hai Hàm số bậc hai là hàm số có dạng tổng quát: y = ax2 + bx + c (a  0). Tập xác định Chiều biến thiên Định lý: Nếu a > 0 thì hàm số : Nghịch biến trên khoảng (–  ; – b/a) Đồng biến trên khoảng (– b/a ; +  ) Nếu a < 0 thì hàm số : Đồng biến trên khoảng (–  ; – b/a) Nghịch biến trên khoảng (– b/a ; +  ) Bảng biến thiên  a>0. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau: y = 2x2 + 3x – 5 y = – x2 + 2x + 3 y = x2 – 6x + 9. x –. +. – b/a. +. y + – /4a. . a<0. x –. +. – b/a – /4a. y. –. –. Các bước vẽ đường parabol  Xác định toạ độ đỉnh (– b/2a; –/4a)  Xác định giao điểm của parabol với trục tung, trục hoành(nếu có)  Vẽ trục đối xứng x = – b/2a  Xác định thêm một số điểm của parabol. Đồ thị của hàm số bậc hai Đồ thị của hàm số bậc hai là một đường parabol có đỉnh I(– b/a ; – /4a), bề lõm quay lên trên nếu a > 0 và bề lõm quay xuống dưới nếu a < 0, và có trục đối xứng là đường thẳng x = – b/a. y. – 1/3. Lop10.com. 0. 1. 4/3. x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II.Đường Parabol Đồ thị của hàm số y = ax2 + Y0 Xét hai parabol:  (P): y = ax2  (P’ ): y = ax2 + Y0. a > 0 , Y0 < 0. Vẽ parabol (P), sau đó tịnh tiến (P) theo trục tung Y0 đơn vị, lên trên nếu Y0 > 0, và xuống dưới nếu Y0 < 0 Áp dụng: nêu cách vẽ parabol y = x2 + 2. (P). y ( P’). M. y0. N. y0 + Y0. x0. 0. x. Y0. Vẽ parabol (P), sau đó tịnh tiến (P) theo trục hoành X 0 đơn vị, sang bên phải nếu X0 < 0, và sang bên. Đồ thị của hàm số y = a(x + X0)2 Xét hai parabol  (P): y = ax2  (P’ ): y = a(x + X0)2. trái nếu X0 > 0 Áp dụng: nêu cách vẽ parabol y = 2(x + 3)2. a > 0 , X0 < 0 y M. x0. y0. (P). (P’). N. 0 x0 – X0. –X0. x. Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c . Ta có y = a(x + b/2a)2 – b2/4a + c = a(x + b/2a)2 – /4a  (P1): y = ax2 ,  (P2): y = a(x + b/2a)2  (P): y = ax2 + bx + c. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a>0,b<0,>0. Nêu cách vẽ (P): y = x2 + 3x – 4. (P1). (P2). y. (P) M. N 0. – /4a. Cũng cố: khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 2x – 3, y = – x2 +3x + 4 Bài tập về nhà: học sinh làm các bài 1, 2, 3, 4 sgk.. Lop10.com. P – b/2a. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×