Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tự chọn bám sát nâng cao lớp 10 cơ bản - Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TÂN KỲ. TỰ CHỌN BÁM SÁT NÂNG CAO LỚP 10 CB. TRẦN ĐỨC NGỌC 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: (1 Tiết). A) Mục tiêu: Kiến thức: hiểu được khái niệm giao,hợp,hiệu,phần bù của 2 tập hợp Kĩ năng:biết tìm giao,hợp,hiệu.Phần bù của 2 hay nhiều tập hợp Phương pháp : vấn đáp , gợi mở. B)Chuẩn bị: GV: thước kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở. HS: đọc trước bài học ở nhà C) Tiến trình bài giảng 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra 3) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Chữa bài tập 23/SBT - Liệt kê các phần tử của tập hợp A các HS: A= 1; 2;3;6;9;18 ước số tự nhiên của18? - Liệt kê các phần tử của tập hợp B các HS: B= 1; 2;3;5;6;10;15;30 ước số tự nhiên của 30? - Xác định các tập hợp sau? HS: Ta có A  B; A  B; A \ B; B \ A * A  B ={1;2;3;6} * A  B ={1;2;3;5;6;9;10;15;18;30}. * A \ B ={9;18} Hoạt động 2: Chữa bài tập 24/SBT Cho A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3 - Xác định tập A  B bằng một t/c đặc trưng? - Để chỉ ra t/c đặc trưng của tập A  B ta phải làm ntn? - phần tử của tập A  B có t/c gì. Hoạt động 3: Chữa bài tập 25/SBT Cho A là một tập tuỳ ý. Hãy xác định các tập hợp sau a) A  A. * B \ A = {5;10;15;30}. HS: Ta nên viết 1 số phần tử đầu tiên của 2 tập A,B ra và phân tích các phần tử của cả 2 tập để Tìm ra t/c chung HS: thuộc vào cả 2 tập A,B HS: Ta có A  B ={3(2k-1): k  Z}. HS: a) A  A=A b) A  A =A 2. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) A\ A=  d) A   =  e) A   =A f) A \  = A. b) A  A c) A\ A d) A   e) A   f) A \  Hoạt động 4: Chữa bài tập 26/SBT Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập B nếu a) A  B=B b) A  B=A c) A  B =A d) A  B =B e) A\ B=  f) A\ B=A. HS: a) B  A b) A  B c) B  A d) A  B e) A  B f) A  B = . Hoạt động 5: Chữa bài tập 27/SBT Tìm các tập hợp sau a) CRQ b) CN2N GV: Lưu ý học sinh 2N là tập hợp các số tự nhiên chẵn ? cách đọc CRQ ? nó chính là phép toán nào ? vậy CRQ là tập hợp số nào Tương tự : CN2N là tập hợp các số nào. HS: Quan sát và chú ý các kí hiệu. HS: Phần bù của Q trong R HS: nó chính là hiệu của 2 tập hợp HS: CRQ là tập các số vô tỉ HS: CN2N là tập các số tự nhiên lẻ. 4)Củng cố: ? cách xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp ? tính chất của các phần tử thuộc giao, hợp, hiệu của hai tập hợp 5)Dặn dò : xem lại các bài tập đã chữa *********************************************************************. Ngày soạn: (1tiết). I. Muïc tieâu: * Kiến thức :- Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng.. 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng , biết dạng chuẩn của số gần đúng . * Kĩ năng : -Biết cách quy tròn số ,biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng. - Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé . * Tư duy - Thái độ: Biết bài toán trong phạm vi rộng, tính toán cẩn thận, biết toán học có ứng dụng trong thực tế. II. Chuaån bò: - GV: Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK … - HS : Xem trước bài mới, tích cực xây dựng bài… III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tieán trình bài hoïc: 1. Ổn định lớp 2.Kieåm tra baøi cuõ (5/): Cho A = [-4;4), B = (2;7). Tìm. A  B ;A  B ; A \ B ; B \ A. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Tổng hợp kiến thức Cho a là số gần đúng của a 1.  a  a  a được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. 2. Nếu  a  d thì d gọi là độ chính xác của số gần đúng a và quy ước viết gọn là a ad. 3. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. Cho số gần đúng a với độ chính xác là d (tức là a  a  d ). Khi được yêu câu quy tròn số a mà không nói rõ quy tròn đến hàng số nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó. Hoạt động 2: Bài tập Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Bài tập số 1:. Bài tập 1. Theo giả thuyết thì số đã Cho a  657942653  150 Hãy viết số quy tròn của số cho có độ chính xác d = 150. 657842653 Vậy ta cần làm tròn số Theo đầu bài thì ta có độ đến hàng phần nghìn. chính xác của số gần đúng Do đo số 657842653 được làm tròn với độ a là bằng bao nhiêu? chính xác d =150 sẽ là 657843000 Vậy ta cần quy tròn số đó Học sinh lên bảng làm đến chữ số hàng gì? 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> dưới sự hướng dẫn của Học sinh làm trên bảng giáo viên. xong giáo viên gọi học sinh dưới lớp nhận xét lời giải bài của bạn trên bảng. Bài tập số 2. Biết số gần đúng a= 158,4387 Có sai số tuyết đối không Học sinh khác nhận xét vượt quá 0,01. Viết số quy Vì sai số tuyệt ddois lời giải của bạn trên tròn của a. 1 bảng. không vượt quá nên 100 Theo đầu bài thì ta có độ chính xác của số gần đúng số quy tròn của a là 158,4 a là bằng bao nhiêu? Vậy ta cần quy tròn số đó đến chữ số hàng gì? Học sinh làm trên bảng xong giáo viên gọi học sinh dưới lớp nhận xét lời giải bài của bạn trên bảng. 1. Củng cố: (5/) Bài tập 3: Biết 7  2, 645751311.... Viết số gần đúng 7 theo quy tắc làm tròn đến hai , ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp.. Bài 3. * 7 được làm tròn đến 2 chữ số thập phân là 2,65 Ta có sai số tuyệt đối là 7  2, 65  2, 64  2, 65  0, 01. * 7 được làm tròn đến 3 chữ số thập phân là 2,646 Ta có sai số tuyệt đối là. Học sinh ngồi dưới lớp thảo 7  2, 646  2, 645  2, 646  0, 001 luận theo nhóm Gv cho học sinh ngồi và trình bầy kết dưới lớp chia nhóm và * 7 được làm tròn đến 4 chữ số thập quả . thảo luận phân là 2,6458 Ta có sai số tuyệt đối là Sau đó gọi các nhóm lên 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trình bày đáp án và nhận xét lẫn nhau.. 7  2, 6458  2, 6457  2, 6458  0, 0001. Bài tập số 4. Thống kê dân số VN năm 2002 là 79715675 người. G\S sai số tuyệt đối của Với sai số tuyệt đối là 10.000 nên số số liệu thống kê là 10.000 được quy tròn sẽ được quy tròn đến người. Hãy viết số quy hàng trục nghìn. tròn của số trên Vậy số quy tròn của số đã cho là 79720000 Bài tập số 5: Độ cao của một ngọn núi là 1 nên ta h = 1545,6 m  0,1 m . Với độ chính xác 0,1 = 10 Hãy viết số quy tròn của quy tròn số a đên hàng đơn vị. số 1545,6 Vậy số 1545,6 được quy tròn là 1546 / 2. Dặn dò (5 ): Hs về làm bài tập Sgk và bài tập Ôn chương I , ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chương và giờ sau kiểm tra 45 phút. 3. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Ngày soạn: (4 tiết). I. MỤC TIÊU: Qua bài học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: -Các kiến thức cơ bản về vectơ và các phép toán về vectơ. - Củng cố các dạng toán cơ bản đã học. - Mở rộng một số kiến thức nâng cao. 2. Kỹ năng: -Kỹ năng giải các dạng toán cơ bản đã học. -Kỹ năng giải một số dạng toán nâng cao. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. 4. Tư duy: Hiểu cách giải các dạng toán. II. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp nhiều phương pháp: gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề... III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án , bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, giấy nháp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Bài cũ: CH1: Định nghĩa về vectơ? 6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CH2: Phép cộng và phép trừ các vectơ, các quy tắc? CH3: Phép nhân của vectơ với một số, các hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm? 2. Bài mới: Hoạt động 1 Hoạt động của GV - HS Nội dung Nhắc lại cách dựng tổng của I. CÁC PHÉP TOÁN VỀ VECTƠ: hai vectơ? 1. Phép cộng các vectơ: HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ. +> Dựng tổng của hai vectơ Nhắc lai QT ba điểm, QT +> Quy tắc ba điểm , quy tắc hbh 2. Phép trừ các vectơ: hbh? +> Vectơ đối, hiệu của hai vectơ HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ. +> Quy tắc trừ 3. Phép nhân vectơ với một số thực: Định nghĩa phép nhân vectơ +> Định nghĩa +> Các hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm với một số? +> ĐK để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng Giải bài 1? +> Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ. không cùng phương Bài 1. Các tam giác ABC và MNP có trọng tâm lần lượt là G và K CMR:     AM  BN  CP  3GK . HD: Ta có :     (1) GK  GA  AM  MK     (2) GK  GB  BN  NK     (3) GK  GC  CP  PK Cộng theo vế (1) ,(2) và (3) =>    . Giải bài 2? HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ. Tìm cách giải khác? GV:. AM  BN  CP  3GK. Cho HS lên trình bày.. Bài 2. Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P , Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DE,EF,FA. CMR hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm. HD: Ta có:    1  1  1   MN  PQ  RS  AC  CE  EA  0 2 2 2. Từ bài 1 suy ra đpcm. Hoạt động 2 Hoạt động của GV - HS. Nội dung Bài 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, O là điểm tùy ý. Gọi M,N,P lần lượt là các. Giải bài3 ? 7. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> điểm đối xứng của O qua các trung điểm I,J,K của các cạnh BC,CA,AB. a. CMR AM,BN,CP đồng quy tại H. b. CMR O,H,G thẳng hàng. HD:      a. Ta có :  OA  OM  OA  OB  OC     . HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ.. Giải bài 4 ?. OA  ON  OA  OB  OC      OA  OP  OA  OB  OC. HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ.. Suy ra AM,BN,CP đồng quy tại một điểm H.   b. Theo trên ta có : 2OH  3OG => O,H,G thẳng hàng. Bài 4. Cho tam giác ABC , M là một điểm trên cạnh BC . CMR:. Giải bài 4 bằng cách khác ?.  MC  MB  AM  AB  AC BC BC. HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ.. HD: Ta có:.     AM  AB  BM     =>  AM  AC  CM     MC. AM  MC. AB  MC.BM      MB. AM  MB. AC  MB.CM. Giải bài 5 ? HS: Nghe, thực hiện nhiệm vụ.. Cộng từng vế của hai đẵng thức suy ra đpcm. Bài 5. Cho tam giác ABC tìm điểm M sao cho:     a. MA  2 MB  3MC  O     b. MA  2MB  3MC  O BTVN Hoạt động 3: Củng cố Hoạt động của GV - HS. Nội dung. 8 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Cho HS hoạt động theo nhóm giải các bài 6. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.. II. CÁC BÀI TOÁN BIỂU DIỄN VỀ VECTƠ: Bài 6. Cho tam giác ABC, Lấy các điểm P,Q sao cho:     PA  2 PB , 3QA  2QC  0 .     a. Biểu thị AP, AQ theo AB, AC . b. CMR PQ đi qua trọng tâm của tam giác ABC. HD: a. Theo GT ta có: AP  2 BP  2( AP  AB)  AP  2 AB; 2 3 AQ  2QC  2( AC  AQ)  AQ  AC 5. GV: Dùng bảng phụ hệ thống lại bài học.. b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có:  1  1  1  5  AG  AB  AC  AP  AQ 3 3 6 6. => P,G,Q thẳng hàng. V. DẶN DÒ: Thầy yêu cầu các em về xem lại bài học, làm các bài tập trong sách bài tập Ngày soạn:. VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ (Tiếp theo). A. Mục tiêu: 1) Về kiến thức: * Nắm được định nghĩa tích của véctơ với một số. * Nắm được các tính chất của phép nhân vectơ với một số. * Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương. 2) Về kĩ năng: * Chứng minh một đẳng thức véctơ * Nắm được mối quan hệ giữa t/c hình học và đẳng thức véctơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác ; và biết sử dụng các điều đó để giải một số bài toán hình 3) Phương pháp: gợi mở, luyện tập B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước kẻ, câu hỏi gợi mở Học sinh: Làm bài tập ở nhà C. Tiến trình lên lớp: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với chữa bài tập. 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 1 : Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song. GV: Đưa ra phương pháp giải * Ba điểm phân biệt  A, B, C thẳng  hàng  AB và AC cùng phương  AB  .   k AC  * Nếu AB  kCD và hai đường thẳng AB, CD phân biệt thì AB // CD Để chứng minh 3 B, I, K thẳng hàng ta cần chỉ ra đẳng thức véctơ nào  ? Ta  có thể phân tích BK theo 2 véctơ u ,v. được không  ? Ta có thể phân tích BI theo 2 véctơ  u ,v. được không ? Từ (1) và (2) ta có đẳng thức véctơ nào   ? Đẳng thức 3BK  4 BI chứng tỏ điều gì.. GV: Đưa ra bài tập về chứng minh 2 đường thẳng // để học sinh luyện tập. ? để chứng minh 2 đt MN // AC ta cần chỉ ra đẳng thức véctơ nào. ? Các véctơ ở 2 vế của 2 đẳng thức véctơ có mối quan hệ như thế nào.  ? tổng của hai véctơ AB, BC bằng véctơ nào.   ? tổng của hai véctơ MN , AN bằng véctơ nào.   ? đẳng thức MN  2 AC cho ta khẳng định điều gì. Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức véctơ GV: Chứng minh các đẳng thức véctơ có chứa tích của véctơ với một số.. Bài 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm trên cạnh AC sao cho AK . 1 AC . Chứng minh 3. ba điểm B, I, K thẳng hàng. HS: Ghi phương pháp giải và suy nghĩ cách làm      HS: Đặt u  BA,v  BC ta phân tích BK và BI  Theo 2 véctơ u ,v.     1  BK  BA  AK = u  AC. 3.  1    u  ( BC  BA) 3  1    u  (v  u ) 2  1  = u  v (1) 3 3 3  1   BI  ( BA  BM ) 2 1  1 1 1  (u  v)  u  v (2) 2 2 2 4        2u  v Từ (1) và (2)   3BK  , 2u  v  4 BI 4 Vậy 3BK  4 BI hay BK  BI do đó ba điểm 3 B, I, K thẳng hàng.. Bài 2: Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định thức:  bởi các hệ     BC  MA  0, AB  NA  3 AC  0 Chứng minh: // AC. MN       LG: Ta có BC  MA    AB  NA  3 AC  0   BC   AB  MA  AN   3 AC  0  AC  3 AC  0  MN   MN  2 AC  Vậy MN cùng phương với AC    . Theo giả thiết ta có BC  AM , mà A, B, C không thẳng hàng nên bốn điểm A, B, C, M là một hình bình hành.  M  AC và MN // AC. 11 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phương pháp: * Sử dụng tính chất của véctơ với một số. * Sử dụng tính chất của : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. ? G là trọng tâm của tam giác ABC ta có đẳng thức véctơ nào ? G’ là trọng tâm của tam giác A’B’C’ ta có đẳng thức véctơ nào GV: gợi ý đưa ra đẳng thức (1) Và yêu cầu HS bằng cách tương tự đưa ra các đẳng thức (2) và (3) ? có nhận xét gì về vế trái của 3 đẳng thức véctơ. Bài 3: Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là ’ ’ ’ trọng của giác  tâm  hai tam  ABC và A B C thì ' ' 3GG '  AA  BB ' CC   ' ' ' LG: Ta có GG  GA  AA G (1)   '  A ' ' ' GG  BB '  B G (2)   GB    ' GG  GC  CC '  C ' G ' (3) Cộng vế với vế của 3 đẳng thức (1), (2), (3) Ta được           3GG '  AA'  BB '  CC '  GA  GB  GC  GA'  GB '  GC '. .      ' =  AA'   BB'  CC   0  0 ' ' '  AA BB CC       3GG '  AA'  BB '  CC ' (đpcm).. 4) Củng cố : ? cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song ? cách chứng minh đẳng thức véctơ. 5) Dặn dò: BTVN 1.30; 1.35 / SBT. Ngày soạn: (6 tiết). I.Mục tiêu: 1) Kiến thức: -. Ôn tập về toạ độ điểm, đồ thị của một hàm số, toạ độ giao điểm của hai đồ thị .. 2) Kỹ năng: -. Vẽ đồ thị của hàm số, xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị .. 3) Thái độ: -. Cẩn thận , chính xác ; Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiển.. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1) Giáo viên: -. Chuẩn bị các bảng về kết quả của các hoạt động,các dụng cụ vẽ hình, bài giảng.. 2) Học sinh: - Kiến thức đã học, dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Ôn tập về cách vẽ đồ thị các dạng hàm số đã học, xây dựng phương pháp xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị . HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 12 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Biết đồ thị của hàm số bậc nhất y  ax  b (a  0) là một đường thẳng .Để vẽ dường thẳng cần xác định hai điểm thuộc đồ thị.  Biết đồ thị của hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c (a  0) là một Parapol.Nhớ lại các bước vẽ một Parapol. Biết được rằng căn cứ vào đồ chỉ cho toạ độ giao điểm gần đúng .  Xây dựng được hệ phương trình để xác định toạ độ giao điểm.. -Hướng dẫn học sinh nhớ lại cách vẽ đồ thị của các hàm số cơ bản thông qua các câu hỏi: *Câu hỏi 1: Đồ thị của hàm số bậc nhất y  ax  b (a  0) có dạng như thế nào ? cách vẽ ? *Câu hỏi 2: Đồ thị của hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c (a  0) ? Các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc hai ? -Lưu ý học sinh căn cứ vào đồ thị thì không thể xác định chính xác toạ độ giao điểm của hai hàm số .Muốn xác định chính xác toạ độ giao điểm của hai hàm số thì phải giải hệ phương trình . -Hướng dẫn học sinh nhớ lại cách vẽ đồ thị của các hàm số cơ bản thông qua các câu hỏi: *Câu hỏi 1: Đồ thị của hàm số bậc nhất y  ax  b (a  0) có dạng như thế nào ? cách vẽ ? *Câu hỏi 2: Đồ thị của hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c (a  0) ? Các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc hai ?. Biết đồ thị của hàm số bậc nhất y  ax  b (a  0) là một đường thẳng .Để vẽ dường thẳng cần xác định hai điểm thuộc đồ thị.  Biết đồ thị của hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c (a  0) là một Parapol.Nhớ lại các bước vẽ một Parapol. Biết được rằng căn cứ vào đồ chỉ cho toạ độ giao điểm gần đúng .  Xây dựng được hệ phương trình để xác định toạ độ giao điểm.. -Lưu ý học sinh căn cứ vào đồ thị thì không thể xác định chính xác toạ độ giao điểm của hai hàm số .Muốn xác định chính xác toạ độ giao điểm của hai hàm số thì phải giải hệ phương trình . Hoạt động 2:Xác định toạ độ giao điểm của một Parapol và một đường thẳng thông qua hai bài tập . Bài tập 1: Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị : y  x 2  2 x  3 và y   x  5 Hoạt động của Học sinh. Hoạt động của Giáo viên. 2   Xây dựng hệ phương trình:  y  x  2 x  3.  y  x  5. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. - GV gợi ý học sinh làm bài thông qua các câu hỏi :. và tìm nghiệm : . *Xây dựng hệ phương trình để tìm toạ độ giao điểm ?. Giải thích dược :Chỉ tìm được một giao điểm vì hệ phương trình có nghiệm duy nhất. *Giải hệ phương trình vừa thiết lập được?. x2 y  3. * Có nhận xét gì về số nghiệm của hệ phương trình và số giao điểm của hai đồ thị ? 13 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 2: Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị : y   x 2  4 x  1 và y   x  3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.  Lập phương trình hoành độ giao điểm:  x2  4x  1   x  3 Giải phương trình và tìm nghiệm : x1  1 và x2  2  Tìm được hai giao điểm : A(1; 2) và B (2;5)  Lập phương trình hoành độ giao điểm:  x2  4x  1   x  3 Giải phương trình và tìm nghiệm : x1  1 và. x2  2  Tìm được hai giao điểm : A(1; 2) và B (2;5). -Hướng dẫn học sinh làm bằng phương án khác: * Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị? * Giải phương trình lập được và xác định toạ độ giao điểm . *So sánh số giao điểm và số nghiệm của phương trình? -Hướng dẫn học sinh làm bằng phương án khác: * Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị? * Giải phương trình lập được và xác định toạ độ giao điểm . *So sánh số giao điểm và số nghiệm của phương trình?. Hoạt động3: Xác định toạ độ giao điểm của hai Parapol Bài tập3: Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị : y  2 x 2  5 x  9 vaø y   x 2  2 x  5 Hoạt động của Học sinh. Hoạt động của Giáo viên.  lập phương trình hoành độ giao điểm: 2 x2  5x  9   x2  2 x  5  Giải hệ phương trình và tìm các nghiệm 4 x1  1 và x2  3  Vẽ đồ thị trên cùng một hệ trục toạ độ .  lập phương trình hoành độ giao điểm: 2 x2  5x  9   x2  2 x  5  Giải hệ phương trình và tìm các nghiệm 4 x1  1 và x2  3  Vẽ đồ thị trên cùng một hệ trục toạ độ. - Gợi ý: *lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị? *Giải phương trình và xác định toạ độ giao điểm ? *Hai Parapol cắt nhau tối đa tại mấy điểm ? - Gợi ý: *lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị? *Giải phương trình và xác định toạ độ giao điểm ? *Hai Parapol cắt nhau tối đa tại mấy điểm ?. 3) Củng cố * Cách vẽ đồ thị của các dạng hàm số đã học? * Qui trình tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị? 14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4) Bài tập về nhà : Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị : y  x 2  2 x  1 và y  x  1 .Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ .  Tuỳ theo giá trị của m hãy chỉ ra số nghiệm của phương trình 6 x 2  7 x  5  m . Giải bằng hai cách : Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai và biện lụân bằng cách dùng đồ thị.. Ngày soạn. (Tiếp theo) I.Mục tiêu: 1) kiến thức : - Ôn tập về đồ thị của hàm số, cách vẽ hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai . 2) kỹ năng :Cách cho điểm thuộc đồ thị của hàm số, vẽ đồ thị của hàm số . 3) Thái đo :Cẩn thận , chính xác ; Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiển II. Chuẩn bị của GV v HS: 1) Giáo viên :Bài giảng, dụng cụ dạy học. 2)Học sinh: Kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai . Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên  Đồ thị của hàm số bậc nhất là một đường thẳng. Để vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất cần xác định hai điểm thuộc đồ thị.. - GV dùng phương pháp vấn đáp, gợi mở để tái hiện các kiến thức cũ . * Câu hỏi 1: Đồ thị của hàm số bậc nhất có dạng như thế nào ? cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất?  Đồ thị của hàm số bậc hai là một đường * Câu hỏi 2: Đồ thị của hàm số bậc hai có dạng như thế nào b  Parapol có đỉnh I ( ; ) và trục đối xứng ? Các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc hai ? 2a 4a Khi nào đồ thị của hàm số bậc hai b là đường thẳng : x   y  ax 2  bx  c (a  0) cắt trục hoành tại hai 2a điểm phân biệt? Hoạt động 2:Vẽ đồ thị hàm số cho bỡi nhiều công thức : khi x  1 x  2  khi  1  x  1 Vẽ đồ thị của hàm số: y  f ( x)   x x  2 khi x  1  Hoạt động của Học sinh. Hoạt động của Giáo viên.  Nhận xét :các công thức đều có dạng bậc nhất .  Lần lượt vẽ các đường thẳng : y  x  2 ; y   x và y  x  2 và giới hạn lại . Nhận xét :Đồ thị của hàm số. - GV cho học sinh nhận xét các công thức trong hàm số . - Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị: Hãy vẽ đồ thị của các hàm số : y  x  2 ; y  x ; và y  x  2 . Giới hạn lại đồ thị theo điều. 15 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> x  2  y  f ( x)   x x  2 . kiện của giá trị của x. khi x  1 khi  1  x  1 bao gồm khi x  1. các phần đồ thị của các hàm số: y  x  2 ; y   x và y  x  2 Hoạt động 3: Vẽ đồ thị của hàm số chứa giá trị tuyệt đối . x( x  1) Bài toán 1: Vẽ đồ thị của hàm số : y  x  2  x 1 Hoạt động của Học sinh. Hoạt động của Giáo viên.  Mở trị tuyệt đối và chuyển về dạng : GV cho học sinh chuyển hàm số về dạng hàm số cho bỡi nhiều công thức. khi x  1 x( x  1) 2 y  x2  x 1 2 x  2 khi x  1 x( x  1) Đồ thị hàm số y  x  2  bao gồm  Vẽ phần đồ thị của hàm số : x  1 y  2 khi x  1 và phần đồ thị của hàm số các phần đồ thị của những hàm số nào ? y  2 x  2 khi x  1 Bài toán 2: Vẽ đồ thị của hàm số : y  x 2  4 x  3 Hoạt động của Học sinh. Hoạt động của Giáo viên. Các nhóm trình bày qui trình .  Thực hiện theo qui trình :.  Trình bày qui trình vẽ đồ thị của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối ? GV kiểm tra qui trình vẽ của các nhóm và điều chỉnh . Cho học sinh thực hiện từng bước theo qui trình đã đưa ra.  Mở trị tuyệt đối và đưa về hàm số cho bỡi nhiều công thức? Xác định các phần đồ thị của hàm số y  x2  4 x  3. * Mở trị tuyệt đối và đưa về dạng: 2   x  4 x  3 khi x  0 2 y  x 4 x 3  2   x  4 x  3 khi x  0 * Vẽ các phần đồ thị. 3) Củng cố. * Các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc hai ? * Các bước vẽ đồ thị của hàm số cho bởi nhiều công thức, hàm số có chứa giá trị tuyệt đối ? 4) Bài tập về nhà :Vẽ đồ thị của các hàm số : khi x  0 2 x  1  y  f ( x)   2  x  4 x khi x <0   x 2  2 khi x <1  y  f ( x)   2  2x  4 x  3 khi x  1. Ngày soạn: (1tiết) 16 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HÀM SỐ y = ax + b I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất y = ax + b. 2. Về kỹ năng: Thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm y  x . Viết được phương trình hàm số bậc nhất khi biết một số yếu tố. 3. Về tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập. II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu và phiếu học tập. 2. Học sinh: Xem bài trước và ôn lại các kiến thức về hàm số y  ax  b , máy tính bỏ túi. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp gợi mở dựa vào phương pháp trực quan thông qua các hoạt động tư duy IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: ?1: Dạng của hàm số bậc nhất. Tính chất của đồ thị của hàm số bậc nhất ? Sự biến thiên của hàm số bậc nhất ? Bài tập áp dụng: Xét tính tăng giảm của hàm số y   3 x  7 và vẽ đồ 2 thị của nó 2.Bài mới: Hoạt động 1: Bài 4 trang 42 sgk Hoạt động của giáo viên ?1: Hàm số được cho bởi bao nhiêu công thức. ?2: Vẽ đô thị của hàm số này trên từng miền xác định của nó. Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải. y  2x. Hoạt động của học sinh Cho bởi hai công thức. y. y1 x 2. 2 1 -2. 0 1. x ?3: Hàm số này xác định trên đâu. ?4: Điểm phân chia miền xác định là điểm nào. ?5: Xác định hàm số với x  1 và x < 1. ?6: Vẽ đồ thị trên từng miền xác định của nó. ?7: Nhìn vào đô thị hàm số trên đồng biến, nghịch biến khi nào.. Xác định trên A x=1 Ta có: y = x + 1 khi x  1 và y = -2x + 4 khi x < 1. Hs lên bảng vẽ đồ thị của hàm số.. 17 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đồng biến với x  1, nghịch biến x < 1. Hoạt động 2: Bài 9 SBT tr 34 Hoạt động của giáo viên ?1: Viết pt đường thẳng là xác định yếu tố nào. ?2: Hai đường thẳng song song khi nào.. Hoạt động của học sinh Xác định các hệ số a và b trong y = ax + b. Khi hai hệ số a là bằng nhau và hệ số b khác nhau. Điểm thuộc đường khi tọa độ điểm nghiệm đúng pt đường.. ?3: Điểm thuộc đường thẳng khi nào. ?4: Xác định a, b. Nhận xét: - Hệ số a chính là hệ số góc của đường thẳng. - Hai đường thẳng vuông góc thì tích của hai hệ số góc bằng một.. a  3 a  3 a)   3  a.2  b b  3. Vậy d:. y  3x  3.  a  3 a  3 b)    2  a. 1  b b  5 y  3x  5. Vậy d1 :. Hoạt động 3: Bài 12 SBT tr 35 Hoạt động của giáo viên ?1: Điểm thuộc đường thẳng khi nào. ?2: Giá trị tuyệt đối của một số có tính chất như thế nào. ?3: Thay tương ứng tọa độ của từng điểm vào hàm số, rồi so sánh. Trình bày bài giải mẫu Xét A 1;3 ta có: 3   1  3  2. 1  1  1  1  2  1  0  3. Hoạt động của học sinh Điểm thuộc đường khi tọa độ điểm nghiệm đúng pt đường. Là một số không âm. b) Ta có: 6  0  3  2.0  1  0  1  3  1  1  5. Vậy điểm B không thuộc đồ thị c) Ta có: 2  5  3  2.5  1  5  1  8  11  6  25. Vậy điểm C không thuộc đồ thị. d) Ta có: 10  1  3  2.1  1  1  1  4  3  2  9. Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số trên. Vậy điểm D không thuộc đồ thị 3. Củng cố và dặn dò: ? 1: Sự biến thiên của hàm số y = ax + b. Tính chẵn lẻ của hàm số ny. ?2: Tập xác định của hàm số y = ax + b. ?3: Hai đường thẳng song song nhau khi nào. - Làm các bài tập 7 a, b ; 8 ; 10 SBT trang 34 - Xem trước bài “ Hàm số bậc hai ”.. Ngày soạn: (2 tiết) 18 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HÀM SỐ BẬC HAI I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về hàm số bậc hai 1. Về kỹ năng: - Biết lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai (HSBH), xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ được đồ thị của hsbh. - Biết tìm tọa độ giao điểm giữa hai đồ thị của hàm số. Biết đọc đồ thị và dựa vào đồ thị có thể xác định được các yếu tố của hsbh. Xác định được hsbh khi biết một số yếu tố. 2. Về tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống. II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu và phiếu học tập. 2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức về hàm số bậc hai, máy tính bỏ túi. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở và giải quyết vấn đề , đan xen thảo luận nhóm. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: ?1: Tập xác định của hsbh. Tọa độ đỉnh, trục đối xứng của hsbh ? ?2: Bảng biến thiên của hsbh. ?3: Xét sự biến thiên và vẽ hàm số y = 2x2 + 1 2.Bài mới: Hoạt động 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm` số y  4 x 2  4 x  1 Hoạt động của giáo viên ?1: Nhận dạng hàm số. ?2: Xác định các hệ số a, b, c. ?3: Xác định tọa độ đỉnh.. Hoạt động của học sinh Hàm số bậc hai Ta có: a  4 ; b  4 ; c  1 .. 2 . Đỉnh I 1 ; 0. ?4: Xác định trục đối xứng của đồ thị.. Trục đối xứng x  1 . 2. ?5: Lập bảng biến thiên. Và cho biết về hướng của bề lõm. ?6: Tìm giao điểm với các trục.. Hs lập bảng biến thiên Bề lõm quay lên vì a = 4 > 0. +Giao Ox: Cho y  0  x  1.  . ; A 1 ;0 2 2 + Giao Oy: Cho x  0  y  1 ; B 0;1. ?7: Xác định điểm đối xứng với B(0 ; 1) qua trục đối xứng. Điểm B(1 ; 1) và biểu diễn trên hệ trục ?8: Để vẽ chính xác đồ thị bậc hai cần ít tọa độ. nhất mấy điểm. ?9: Xác định thêm một số điểm. Cần ít nhất là 5 điểm ?10: Xác định điểm đối xứng với Cho x  3  y  4 ; C 3 ; 4. . C 3 ;4 2. . 2. 2 . HS xác định trên hình vẽ. 19 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ?11: Vẽ parabol. Hs lên bảng mô phỏng đồ thị 2 Hoạt động 2: Xác định parabol y  ax  bx  2 biết đi qua điểm A(3;-4) và có trục đối xứng x  . 3 2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Xác định Parabol thực chất là ta đi Xác định các hệ số a, b, c ( Nếu chưa xác định các yếu tố nào. biết ) ?2: Parabol đi qua điểm ta có điều gì. Khi đó: 4  9a  3b  2 1 ?3: Phương trình của trục đối xứng. Từ Trục đối xứng là x  b  3 đó theo đề bài ta có điều gì ? 2a 2 ?4: Xác định hai hệ số a và b.  3a  b  2 a  1 3 Khi đó:  .  3 a  b  0  ?5: Kết luận.  b  1 Vậy: P  :  1 3 x 2  x  2 Hoạt động 3: Xác định parabol y  ax 2  bx  2 có đỉnh I(2;-2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . b.  . Đỉnh I   ;   4a   2a. ?1: Đỉnh của parabol có công thức như thế nào.. b  2  2a Khi đó:  2  b  4ac  2 4a  a  1 Ta có:  b  4. ?2: Theo đề bài ta có được điều gì. ?3: Xác định hai hệ số a, b. Vậy: P  : x 2  4 x  2. ?4: Kết luận. Hoạt động 4: Xác định a, b, c biết parabol y= ax2 + bx + cđi qua điểm A(8;0) và có đỉnh I(6;-12) Hoạt động của giáo viên ?1: Xác định Parabol ta cần xác định các yếu tố nào. ?2: Parabol đi qua điểm ta có được gì.. Hoạt động của học sinh Xác định các hệ số a, b, c Khi đó: 0  64a  8b  c 1 Lại có: b  6 12a  b  0  2a  2  b2  4ac  b  4ac  48a  12 4a . ?3: Từ giả thiết đỉnh I ta có thêm điều gì. ?4: Xác định a, b, c.. Hs tiến hành giải Hs trả lời. ?5: Kết luận Hoạt động 5: Bài 14 SBT tr 40 20 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của giáo viên ?1: Công thức xác định trục đối xứng. ?2: Đỉnh của Parabol có tọa độ như thế nào.. Hoạt động của học sinh Trục đối xứng là x  b 2a. . . Đỉnh I  b 2a ;   4a Giao Ox: Cho y = 0 tính x = ? Giao Oy: Cho x = 0 tính y = ? Hs trao đổi nhóm Trục đối xứng x  b 2a  5. ?3: Cách tìm giao điểm với các trục tọa độ. ?4: Xác định các yếu tố trên đối với câu d.. Đỉnh I 5; 1. Nhận xét và đánh giá. ?5: Hệ số a quyết định yếu tố nào của Parabol.. Giao Oy: A 0; 6  ; Giao Ox: Không có giao điểm Cho ta biết hướng của bề lõm.. Hoạt động 6: Bài 17 SBT tr 41 Hoạt động của giáo viên ?1: Parabol cần xác định còn thiếu mấy yếu tố. Hướng dẫn học sinh đọc đồ thị ?2: Đỉnh của Parabol H.22a có tọa độ bao nhiêu. ?3: Parabol H.22a có giao điểm với các trục không. Nếu có hãy xác định tọa độ giao điểm.. Hoạt động của học sinh Ba hệ số a, b, c. Hs ghi nhận và tiếp thu kiến thức.. Đỉnh I 3; 0  Cắt trục tung tại điểm. A(0;  4). ?4: Hãy thành lập hệ pt xác định a, b, c ?5: Nhìn vào bề lõm của đồ thị ta xác định được gì về hệ số a. ?6: Kết luận. 9a  3b  c  0  Khi đó: 6a  b  0 b 2  4ac  0 . a < 0 vì bề lõm úp xuống Hs trả lời. Hoạt động 7: Bài 15a SBT tr 40 Hoạt động của giáo viên ?1: Để lập bảng biến thiên của hsbh ta cần xác định các yếu tố nào. ?2: Xác định các yếu tố trên. ?3: Lập bảng biến thiên của hàm số trên. ?4: Nêu lại quy trình vẽ đồ thị của một hsbh ?5: Xác định và biểu diễn đỉnh và trục đối xứng lên hệ trục tọa độ. Hoạt động của học sinh Xác định a > 0 hay a < 0 và tính các giá trị b 2a ,  4a Ta có:. a  2  0 ; b. 2a.  1; . 4a. Hs thực hiện Hs trả lời Trục đối xứng x  1 , đỉnh. I 1;  8 . ?6: Xác định giao điểm với các trục.. Hs biểu diễn. 21 Lop10.com.  8.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×