Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chủ đề: Vectơ và các phép tính - Tiết 9, 10: Ôn tập chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề: Vectơ và các phép tính. Nguyễn Văn Trang. Tuần: 05 Tiết: 9, 10. Tiết 9,10:. Ngày soạn: 08/09/09 Ngày dạy: 11/09/09 (10B8). ÔN TẬP CHỦ ĐỀ. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng. 2.Kĩ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. II. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, diễn giải III.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước kẻ. 2.Học sinh: Bài mới, bài tập ở nhà, vở ghi, thước,… IV. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định 2.Bài cũ: Định nghĩa vectơ ? 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Trả lời câu hỏi.. Nội dung ghi bảng BT1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:  .  . a) AB  CD  AD  CB. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ). b) AD  BE  CF  AE  BF  CD. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.. BT2: Cho tứ giác ABCD có M,N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD,BC, O là trung điểm MN . Chứng minh rằng:. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm. - Trả lời câu hỏi.   .   . c) AB  CF  BE  AE  DF  CD.  .  . . a) AB + CD = AD + CB  2.MN b) OA  OB  OC  OD  O  1   c) MN  2 AB  CD     d) AB  AC  AD  4 AO. . Lop10.com. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề: Vectơ và các phép tính. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ). Nguyễn Văn Trang. BT 3: Cho Cho ABC a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD = 3CD. Chứng minh : AD . - HS lên bảng vẽ hình.. 5 8. AB . 3 8. AC. Trả lời câu hỏi b. b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM = 7CM . Chứng minh:. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.. AM . - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ) - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh.. 3 10. AB . 7 10. AC. BT 4: Cho Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD . a) Tính AB , BC theo a , b với OA  a , OB  b. . . b) Tính CD , DA theo c , d với     OC  c , OD  d. BT 5: Cho Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC.. - Trả lời câu hỏi.. a) Gọi N là trung điểm BM.Hãy phân    tích vectơ AN theo hai vectơ AB, AC b) AM và BK là hai đường trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các    véctơ AB, BC , AC theo hai vectơ     a  AM ,b  BK. 4. Củng cố: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành. 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài, BTVN: BT6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 0; 4 , B 5;6 , C 3; 2 . a. Tìm tọa độ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB b. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ADCB là hình bình hành. d. Tìm tọa độ điểm H là trực tâm của tam giác ABC. e. Tính chu vi của tam giác ABC. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×