Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hình học 10 – Chương II - Tiết 14: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG Tuần:14 Tiết: 14 I. Mục tiêu : -. Ngày soạn : 02/11/2009. §1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 ĐẾN 180 .. 1. Kiến thức: Nắm được khái niệm và tính chất của các giá trị lượng giác của các góc từ 0 điến 180 , mối quan hệ giữa chúng. Nhớ bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt trong giải toán. 2. Kĩ nẵng: Vận dụng bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt trong giải toán. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.. II. Phương pháp: -. Gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.. III. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, thước thẳng, hệ thống câu hỏi gợi mở. 2. Chuẩn bị của học sinh : Học và làm bài tập về nhà. IV. Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài ghi. Hoạt động 1: ĐỊNH NGHĨA. + Hướng dẫn làm bài tập 1 (SGK/35). GV vẽ hình. ? Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1 . ? Hãy nêu định nghĩa sin  . ? Hãy nêu định nghĩa cos  . ? Hãy nêu định nghĩa tan  . ? Hãy nêu định nghĩa cot  .. 1 : (SGK/35). - HS đọc đề bài tập 1 . AC sin   BC AB cos   BC AC sin  tan    AB cos  AB cos  cot    AC sin . + Hướng dẫn làm bài tập  2 (SGK/35). ? Yêu cầu HS đọc đề bài tập  2 . - HS đọc đề bài tập  2 ? Dựa vào định nghĩa sin  , hãy HM OK chứng tỏ: sin   y 0 . sin     y0 OM OM ? Dựa vào định nghĩa sin  , hãy OH cos    x0 chứng tỏ: cos   x 0 . OM ? Dựa vào định nghĩa sin  , hãy Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. A.  B. C. AC AB ; cos   BC BC AC sin  tan    AB cos  AB cos  cot    AC sin . sin  .  2 : (SGK/35).. y. M(xo; yo). K yo O. xo. H. x. Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG y0 . x0 ? Dựa vào định nghĩa sin  , hãy x chứng tỏ: cot   0 . y0. chứng tỏ: tan  . sin  y 0  cos  x 0 cos  x 0 cot    sin  y 0 tan  . + GV giới thiệu định nghĩa. - Mở rộng khái niệm tỉ số lượng giác đối với góc nhọn cho những góc  bất kì, với 0    180 ta có định nghĩa . Ví dụ: Tìm các giá trị lượng giác của góc 135 . GV vẽ hình. y. - Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox và Oy. HM OK sin     y0 OM OM OH cos    x0 OM sin  y 0 tan    ; cos  x 0 cos  x 0 cot    sin  y 0 1. Định nghĩa. - Với mỗi góc  ( 0    180 ) ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho A xOM   , và giả sử M có tọa độ M(x 0 ; y 0 ) . Khi đó ta định nghĩa: y 1. 1. M. M. yo. 135 -1. O. 1.  x. -1. Lấy điểm M trên nửa đường tròn A  135 . đơn vị sao cho xOM A  yOM  45 ? Hãy tìm tọa độ điểm M.. xo. O. 1. + sin của góc  là y 0 , kí hiệu sin   y 0 + cosin của góc  là x 0 , kí hiệu cos   x 0 2  sin135  y 2 ? Vậy sin135 = ? cos135 = ? + tang của góc  là 0 (x 0  0) , x0 tan135 = ? cot135 = ? 2 cos135   y 2 kí hiệu tan   0 x0 tan135  1 x cot135  1 + côtang của góc  là 0 (y 0  0) y0 ? Qua ví dụ trên, Em hãy nhận xét - Khi  là góc tù thì , kí hiệu cot   x 0 y0 khi  là góc tù thì sin , cos  sin   0, cos   0 , tan   0 , cot   0 , tan , cot  nhận các giá trị âm - Các số sin , cos , tan , cot  hay dương. được gọi là các giá trị lượng giác + GV nêu chú ý và giải thích. của góc  Chú ý:  Nếu  là góc tù thì cos   0 , tan   0, cot   0 .  tan  chỉ xác định khi   90  cot  chỉ xác định khi   0 và Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. 2 2 M( ; ) 2 2. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 28. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG.   180 Hoạt động 2: TÌNH CHẤT. - GV nêu tính chất.. - HS lắng nghe và ghi nhận.. - Ta có dây cung NM song song A   thì với trục Ox và nếu xOM A xON  180   . Tacó yM  y N  y0 , x M   x N  x 0 . Do đó sin   sin(180  ) ,. y. N. y0. M. O. x0. cos    cos(180  ) tan    tan(180  ). x. cot    cot(180  ) Hoạt động 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC ĐẶC BIỆT. + GV giới thiệu bảng giá trị lượng - HS lắng nghe và ghi nhận. giác của các góc đặc biệt.. ? Dựa vào bảng giá trị lượng giác, hãy cho biết sin 60 = ? ? Áp dụng tính chất vừa nêu, hãy cho biết sin 60 = ?. sin 60 . - Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt: (SGK/37) - Trong bảng, kí hiệu “||” để chỉ giá trị lượng giác không xác định. Chú ý: Từ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên, ta có thể suy ra giá trị của một số góc đặc biệt khác. Ví dụ: Tính sin120 , cos135 ? Ta có: sin 60  sin(180  60 ) = sin120. 3 2. sin 60  sin(180  60 ) = sin120 . . . .  sin120 . 3 2. Tương tự : cos135  cos(180  45 )   cos 45  . - Hướng dẫn HS làm bài tập  3 .. - HS làm bài tập  3 .. 2 2. V. Củng cố: -. Tính chất: sin   sin(180  ) , cos    cos(180  ) , tan    tan(180  ) , cot    cot(180  ) . Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.. VI. Dặn dò: -. -. Học bài ghi và làm bài tập 1, 3, 4, 5 (SGK/40). Chuẩn bị phần còn lại của bài.. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×