Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - tuần 14 - Giao Thị Lệ Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.34 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. TUẦN14 LỊCH BÁO GIẢNG ( Ngày 21/11 đến 25/11/2011) THỨ 2/21/11. 3/22/11. 4/23/11. 5/24/11. 6/25/11. MÔN Chào cờ Học vần Học vần Mĩ thuật. TIẾT. Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH. 14 53. Âm nhạc Toán Học vần Học vần Toán Học vần Học vần Đạo đức T-công. 14 54. Toán H.Vần H. Vần HĐTT+ ATGT. 56. 14. 14. 55 14 14. TÊN BÀI GIẢNG Nói chuyện dưới cờ. Bài 55 vần eng - iêng nt Vẽ màu vào họa tiết hình vuông Thể dục RLTT cơ bản – trò chơi Phép trừ trong phạm vi 8 ( trang) Bài 56 Vần uông - ương nt An toàn khi ở nhà Ôn bài hát: sắp đến tết rồi Luyện tập ( trang 75) Bài 57 Vần ang – anh NT Phép cộng trong phạm vi 9 ( trang 76) Bài 58 Vần inh - ênh NT Đi học đều và đúng giờ ( tiết 1) Gấp các đoạn thẳng cách đều Phép trừ trong phạm vi 9 ( trang 78) Baì ôn tập nt Sinh hoạt chủ nhiệm Bài 6 Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy(tiết 2). GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com. ĐC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1. Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 CHÀO CỜ. Nói chuyện dưới cờ. ********************** BÀI 55 Vần eng - iêng.. HỌC VẦN: A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Ao, Hồ ,Giếng . B/CHUẨN BỊ: - GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: HS đọc: ung, súng , bông súng, ưng, sừng , sừng hưou 1 học sinh đọc bài ứng dụng “ Không sơn.....mà rụng” 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: bông súng, sừng hươu. 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học - GV giới thiệu đề bài học - HS đọc đề bài 3/Dạy vần mới: * Dạy vần eng - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) âm vần: eng a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần eng được cấu tạo bởi - HS nhận diện vần: - HS nêu: Vần eng được cấu tạo bởi 2 mấy âm? âm e và âm ng. - Yêu cầu ghép vần - HS ghép vần b/HD đánh vần: - HS đánh vần: e -ngờ-eng ( Đọc nối - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của tiếp CN, ĐT) HS - HD đọc trơn vần: - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, c/HD đánh vần: Tiếng ĐT) - GV hỏi: có vần eng muốn được tiếng - HS nêu:Có vần eng thêm âm x vào xẻng ta thêm âm gì và dấu gì? trước vần eng, dấu hỏi trên âm e được tiếng xẻng. - GV hỏi: Tiếng xẻng có âm gì trước - HS nêu: Tiếng xẻng có âm x đứng vần gì sau và dấu thanh gì? trước, vần eng đứng sau,dấu hỏi trên âm e. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1. - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HD đọc trơn tiếng xẻng - Giới thiệu từ khóa: Lưỡi xẻng - Luyện đọc từ: Lưỡi xẻng d/Giới thiệu từ ứng dụng Cái xẻng - xà beng - Yêu cầu đọc cả vần eng * Dạy vần: iêng - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần eng - HD đọc lại cả vần iêng - Yêu cầu đọc lại cả 2 vần vừa học. - Yêu cầu đọc toàn bài e/Luyện viết vần, tiếng khóa: - GV hỏi: Vần eng được viết như thế nào? - GV hỏi: Chữ xẻng viết như thế nào? - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o - Tương tự viết vần iêng, tiếng chiêng. * HD trò chơi củng cố: - Trò chơi: Đố bạn?. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: - HS đọc trơn ( CN + ĐT) - HS luyện đọc từ khóa - HS đọc từ ứng dụng ( CN + ĐT) - HS đọc cả vần: eng , xẻng , lưỡi xẻng, cái xẻng, xà beng - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: eng,iêng * Giống: âm ng đứng cuối * Khác: âm e và âm iê - HS đọc cả vần iêng: iêng, chiêng, trống, chiêng, củ riêng, bay liệng. - HS đọc cả 2 vần: eng – iêng - HS đọc toàn bài ( cá nhân, nhóm, dãy bàn) - HS nêu: Vần eng viết âm e trước âm ng sau - Chữ xẻng được viết âm x trước vần eng sau, dấu hỏi trên âm e - HS viết bảng con: eng, xẻng – iêng chiêng.. - HS tham gia trò chơi: Đố bạn? * Xẻng , chiêng, kẻng , thiêng.. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu lại bài ở tiết 1 GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1. gì? Từ gì? 3/Luyện đoc: a/ Gọi HS đọc bài tiết - GV yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: “Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. - Yêu cầu đọc toàn bài c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc SGK đ/Luyện viết: - GV viết mẫu từng dòng - HD viết bài vào vở - Chấm bài, nhận xét d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói -Tranh vẽ gì? -Hằng ngày em thường lấy nước ở đâu để uống? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng nước như thế nào để có nguồn nước sạch? 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: 5/ Dặn dò: Xem bài vần uông,ương.. - HS đọc ( CN, ĐT) - Đọc theo thứ tụ, không theo thứ tự - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học. - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc toàn bài( CN – ĐT) - HS đọc bài SGK - HS tập viết vào vở tập viết: eng, iêng, Lưỡi xẻng, trống chiêng.. - Chủ đề luyện nói: Ao , hồ , giếng. - Tranh vẽ: Ao, hồ , giếng - Em dùng nước giếng để uống. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - Em cần giữ sạch nước ao, hồ, giếng để có môi trường sạch. - HS tham gia trò chơi: Đố bạn”. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1. ĐẠO ĐỨC : Tiết 14 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. -Biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. II. Đồ dùng dạy - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Bài hát : Tới lớp, tới trường (Nhạc và lời : Hoàng Vân). III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi chào cờ, em phải đứng như thế - 2 HS trả lời. nào ? + Vì sao em phải đứng nghiêm khi - 2 HS trả lời. chào cờ ? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên - HS đọc đầu bài.. bảng. 1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận theo các nội dung sau: + Thỏ và Rùa là 2 bạn cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa thì chậm chạp. Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì xảy ra với 2 bạn đây ? - Gọi vài em trả lời trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - Nội dung tranh : Đến giờ học, bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học, Thỏ đang la cà, nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp học. - GV hỏi : + Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? + Qua câu chuyện này em thấy bạn nào. - HS quan sát và thảo luận nhóm đôi.. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS nghe.. - Vì Thỏ la cà ngoài đường, còn rùa cố sức đi. - Em thấy bạn Rùa đáng khen vì Rùa đã cố gắng để đến lớp đúng giờ.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1. đáng khen ? Vì sao ?. - HS kể.. + Liên hệ : Lớp ta trong tuần qua có bạn nào đi học trễ không? * Kết luận : + Thỏ la cà nên đi học muộn. + Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Rùa thật đáng khen. 2. Hoạt động 2: Đóng vai BT2 - GV nêu nhiệm vụ cho từng nhóm: Các nhóm đóng vai theo tình huống : “Trước giờ đi học”. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Em thích sự giải quyết tình huống của nhóm nào ? Vì sao ? - Nhận xét, tuyên dương. - Liên hệ : Vào mùa đông, em cố gắng dạy sớm để đi học đúng giờ, có như vậy em mới học tập tốt. 3. Hoạt động 3 : HS liên hệ - HS tự liên hệ theo các nội dung sau : + Bạn nào trong lớp mình luôn đi học đúng giờ ? + Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ? * Kết luận : + Đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyềnđược đi học của mình. + Để đi học đúng giờ, em cần phải : Chuẩn bị áo quần, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước, không thức khuya, để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ. 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Em phải làm gì để đi học đúng giờ ? - Đi học đúng giờ có lợi ích gì ? - Bài sau: Đi học đều và đúng giờ (T2). - HS nghe.. - HS nghe GV giao nhiệm vụ, các nhóm thảo luận theo cặp và đóng vai. - Lần lượt các nhóm lên đóng vai. - HS nêu nhận xét. - HS lắng nghe.. - HS tự liên hệ.. - HS nghe.. - HS trả lời.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1. Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 TOÁN (T53) :. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 ( trang 73) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :. -Thuộc bảng trừ: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3 cột 1, bài 4( viết 1 phép tính) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. I. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 4 1 5 8 + + + + 4 7 3 0 II. Bài mới : 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8: a. Hướng dẫn HS phép trừ : 8 – 1 = 7; 8–7 =1: - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tự nêu đề bài toán.. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.. - HS quan sát và nêu đề toán : Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn lại mấy ngôi sao ? - Hướng dẫn HS đếm và trả lời. - ... còn lại 7 ngôi sao. - 8 bớt 1 còn mấy ? - 8 bớt 1 còn 7. HS viết số 7 vào chỗ chấm 8 – 1 = ... - GV viết : 8 – 1 = 7 - Cá nhân, ĐT: Tám trừ một bằng * Đọc: Tám trừ một bằng bảy. bảy. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự - HS quan sát hình vẽ và nêu kết nêu kết quả của phép trừ 8 – 7 = quả : 8 bớt 7 còn 1 rồi viết số 1 vào chỗ chấm : 8 - 7 = ... - GV viết : 8 – 7 = 1 - Cá nhân, ĐT. * Đọc: Tám trừ bảy bằng một - Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức. - HS đọc. b. Hướng dẫn HS phép trừ : 8 – 2 = 6; GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. 8- 6 = 2; 8 – 3 = 5; 8 – 5 = 3; 8 – 4 = 4 tương tự như phần a. c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: - Cho HS đọc các công thức ở bảng. - GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần để HS thi lập lại các công thức đó. 2. Thực hành : * Bài 1 : Tính - GV yêu cầu HS làm tính (chú ý viết các số thật thẳng cột). - GV nhận xét. * Bài 2: Tính - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS nêu kết quả. - GV nhận xét. * Bài 3: Tính - Yêu cầu HS làm bài và nhận xét. 8–4= 8–8= 8–1–3= 8–0= 8–2–2= 8+0= - GV nhận xét. * Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài toán. - GV yêu cầu HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài. a. Có 8 quả mận, gạch bỏ 4 quả. Còn lại mấy quả ? b. Có 5 quả táo, gạch bỏ 2 quả. Còn lại mấy quả ? c. Có 8 cái bánh, gạch bỏ 3 cái. Còn lại mấy cái? d. Có 8 quả cà, gạch bỏ 6 quả. Còn lại mấy quả ? - HD HS đặt đề toán theo các cách khác nhau để tìm ra những phép tính khác. 3. Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8. - Nh/ xét tiết học. Bài sau : Luyện tập.. - Cá nhân, ĐT. - HS thi lập lại các công thức đó. * Bài 1: - 7 HS lên bảng, cả lớp làm BC. 8 8 8 8 8 8 8 - - - 1 2 3 4 5 6 7 --- --- --- --- --- --- ---* Bài 2: - Mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính. 1+7= 2+6= 4+4= 8–1= 8–2= 8–4= 8–7= 8–6= 8–8= - Tính nhẩm và viết kết quả. * Bài 3: - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.. * Bài 4: - Viết phép tính thích hợp. - HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài. a. 8 – 4 = 4 b. 5 – 2 = 3 c. 8 – 3 = 5 d. 8 – 6 = 2 - HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. HỌC VẦN: BÀI 56 uông - ương A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: uông,ương,quả chuông,con đường và các từ ứng dụng - HS viết được:uông,ương,quả chuông,con đường. - Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Đồng ruộng B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: HS đọc eng, xẻng, lưỡi xẻng, iêng , chiêng, trống, chiêng 1 HS đọc bài ứng dụng “ Dù .......ba chân” 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: lưỡi xẻng, trống chiêng. 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu đề bài - HS đọc đề bài 3/Dạy vần mới: * Dạy vần : uông - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) âm vần: a/Nhận diện vần: - HS nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uông được tạo bởi mấy - HS nêu:Vần uông được cấu tạo bởi 2 âm? âm, uô đứng trước âm ng đứng sau. - Yêu cầu ghép vần uông - HS ghép vần b/HD đánh vần: Vần - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) HS - HD đọc trơn vần: - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, c/HD đánh vần: Tiếng ĐT) - GV hỏi: có vần uông muốn được tiếng - HS nêu:Có vần uông muốn có tiếng chuông ta thêm âm gi? chuông ta thêm âm ch vào trước vần uông - GV hỏi: Tiếng chuôngcó âm gì trước - HS nêu:tiếng chuông có âm ch đứng vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: trước vầm uông đứng sau. - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HS chọn ghép tiếng: - HD đọc trơn tiếng - HS đọc trơn: d/Giới thiệu từ khóa GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1. - Luyện đọc trơn từ: quả chuông. - HS đọc trơn từ: quả chuông - HS đọc cả vần, tiếng, từ.. đ/ Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: rau muống – luống cày - HD đọc thầm tìm tiếng có vần uông, ương - Luyện đọc tiếng, đọc từ * Dạy vần: ương - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần uông.. - Hs đọc thầm tìm tiếng có vần đang học: muống, luống - Luyện đọc tiếng, từ ( CN + ĐT) - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: uông, ương * Giống: Có âm ng ở cuối vần * Khác: uô/ươ đầu vần - HS đọc 2 vần - HS đọc toàn bài.. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, tiếng khóa: - GV viết mẫu, HD cách viết. - HS nêu cách viết vần - GV hỏi: Vần uông, ương được viết bởi - HS nêu cách viết tiếng - HS luyện viết bảng con: uông, ương, mấy con chữ? - GV hỏi: Tiếng chuông, tiếng đường chuông, đường. được viết như thế nào? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ - Yêu cầu HS đọc toàn bài. tự. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực - HS tham gia trò chơi. hiện - Tuyên dương, khen ngợi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/HS đọc bài tiết 1 - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - HS đọc ( CN, ĐT) b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. -“ Nắng đã lên.Lúa trên nương đã chín. - HS đọc thầm Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần - HS Luyện đọc( CN, ĐT) GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1. đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói 2 câu: - Trong tranh vẽ gì? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? -Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì? 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: - Dặn HS ôn bài - Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - Xem bài Vần: ang,anh.. - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: ương, ương , quả chuông, con đường. - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: Đồng ruộng - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; + Tranh vẽ cảnh đồng ruộng. + Trên đồng ruộng các bác nnoong dân đang cày ruộng, cấy lúa. * HS yếu lặp lại câu luyện nói.. - HS nêu - HS tham gia trò chơi.. - HS nghe dặn dò.. ............................................................................................................................ TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu : Giúp HS biết :. -Kể tên một số vật có trong nhà, có thể gây đứt tay,chảy máu,gây bỏng cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. + HS khá, giỏi: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. - Một số ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với em nhỏ ngay trong nhà. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Kiểm tra bài cũ : -Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? - Em cảm thấy thế nào khi em đã làm những việc có ích cho gia đình ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - HS hát bài : Cả nhà thương nhau. - Giới thiệu bài mới : An toàn khi ở nhà. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : HĐ nhóm - GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 30 và thảo luận theo nội dung sau : + Các bạn đang làm gì ? + Dự kiến điều gì xảy ra với các bạn ? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay. - Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay trẻ em. b. Hoạt động 2 : Đóng vai - GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống ở SGK/31. + N1, 2, 3 : Một bạn nằm đọc truyện, để đèn dầu trên đầu. + N4, 5, 6 : Bé muốn lại gần chỗ nước đang sôi. + N7, 8, 9 : Bé định cắm điện. - Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp.. - 2HS trả lời. - 2HS trả lời.. - Cả lớp hát. - 2 HS đọc đầu bài. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày ( 1HS hỏi, 1HS trả lời). - HS nghe.. - Các nhóm thảo luận và đóng vai.. - 4 nhóm đại diện lên đóng vai. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai - HS nghe. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1. tốt. * Kết luận : + Không được để đèn dầu hoặc các vật dễ gây cháy khác trong màn hay để gần đồ dùng dễ bắt lửa. + Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. + Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ - HS trả lời. điện, dây dẫn, để phòng chúng bị hở mạch, điện giật gây chết người. c.Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : + Trường hợp có lửa cháy các đồ vật - HS nghe. trong nhà, em phải làm gì ? + Em có biết số điện thoại cứu hỏa không ? * Kết luận : - Trường hợp có lửa cháy em phải tìm mọi cách chạy xa nơi lửa cháy, gọi to - HS trả lời. kêu cứu. - Cần nhớ số điện thoại cứu hỏa để gọi khi cần (Số 114). d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Khi dùng dao hoặc các đồ dùng sắc nhọn, em cần chú ý điều gì ? - Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Lớp học.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1. TOÁN (T54) :. Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 LUYỆN TẬP ( trang 75). I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. .- HS làm bài tập 1( cột 1,2) Bài 2, bài 3 ( cột 1,2) bài 4 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 8 – 1 = 8–5= 8–6= 8–8= - Đọc bảng trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 75. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu 7+1= 6+2= 1+7= 2+6= 8–7= 8–6= 8–1= 8–2= - Nhận xét mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : Số - GV tổ chức thành trò chơi : HS tính nhẩm rồi cài số vào bảng cài. HS nào tính sai thì mất lượt chơi. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : Điền số. - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 : GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.. - Cả lớp mở SGK trang 75.. * bài 1: - Tính. - HS tính vào vở và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính. - Nhận xét * Bài 2: - HS dùng bộ toán chọn số diền vào chỗ trống. * Bài 3: -HS thực hành nhóm đôi. - HS nêu đề toán: Trong rổ có 8 quả cam. Lấy ra 2 quả cam. Hỏi trong rổ. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1. các phép tính tương ứng. - GV chữa bài, nhận xét.. còn lại mấy quả cam? - Trong rổ còn lại 6 quả cam. 8 - 2 = 6. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Ai nhanh hơn? - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 9.. * HS tham gia trò chơi: Nối đúng và nhanh kết quả phép tính.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1. HỌC VẦN: BÀI 57 Vần ang -anh A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: ang, anh cây bàng, cành canh, từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Buổi sáng B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh minh họa. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: HS đọc: uông, chuông , quả chuông, ương , đường, con đường. 1 HS đọc bài ứng dụng : Nắng.........vào hội” 1 Hs đọc toàn bài. 2 HS viết từ: luống cày, con đường. 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: * Dạy vần: ang -GV ghi bảng vần: ang - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) âm vần: a/Nhận diện vần: - HS nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần ang được cấu tạo bởi - HS nêu: Vần ang được cấu tạo bởi 2 mấy âm? âm a và ng. b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HS chọn ghép vần: ang - HD đọc trơn vần: - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, c/HD đánh vần: Tiếng ĐT) - GV hỏi: có vần ang muốn được tiếng - HS nêu:có vần ang muốn được tiếng bàng ta thêm âm gì và dấu thanh gì? bàng ta thêm âm bvào trước vần ang và dấu huyền trên âm a. - GV hỏi: Tiếng bàng có âm gì trước - HS nêu tiếng bàng có âm b đứng trước vần gì sau và dấu thanh gì? vần ang đứng sau dấu huyền trên a. - GV đánh vần mẫu: - bờ - ang - bang - huyền - bàng. - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HS chọn ghép tiếng: GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1. - HD đọc trơn tiếng - HD đọc cả vần ang d/Giới thiệu từ khóa: Cây bàng - Luyện đọc trơn từ đ/ Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: buôn làng – hải cảng * Dạy vần: anh - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần: ang. - HS đọc trơn: - HS đọc toàn vần ang ( CN + ĐT) - HS đọc trơn từ khóa - HS đọc cả vần, tiếng , từ. - HS đọc từ ( CN + ĐT) - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: ang, anh * Giống: ăm a đầu vần * Khác: âm ng/nh cuối vần - HS đọc 2 vần. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. e/Luyện viết vần, tiếng khóa - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ang, anh được viết bởi - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) mấy con chữ? - GV hỏi: Tiếng bàng , chanh được viết - HS đọc toàn bài. như thế nào? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho - HS nêu: cách viết vần HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con - HS nêu: cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần ang, bàng, chữ o +GV đọc mẫu toàn bài anh, chanh. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực - HS tham gia trò chơi. hiện - Tuyên dương, khen ngợi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS đọc bài ( CN + ĐT) gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - HS đọc ( CN, ĐT) -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? - HS đọc thầm Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - HS Luyện đọc( CN, ĐT) GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1. - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2 câu -Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu? 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò:-Dặn HS ôn bài -Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - HS đọc nhóm, dãy bàn. - HS viết bài vào vở: .. - HS viết bài vào vở tập viết.. - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: - GV gợi ý HS luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; *Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở nông thôn. * Buổi sáng mọi người đang ra đồng làm việc. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nêu - HS tham gia trò chơi.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1. Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 TOÁN (T55) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 ( Trang 76) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :. -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hs làm bài tập: 1, bài 2( cột 1,2), bài 3( cột 1), bài 4 II. Đồ dùng dạy học : - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : ... + 3 = 8 6 + ... = 8 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. 8 - ... = 4 ... – 5 = 3 - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 : a. Hướng dẫn HS phép cộng 8 + 1 = 9; 1+8=9: - GV đính mô hình 9 cái mũ lên bảng. - HS quan sát trên bảng. - GV yêu cầu HS tự nêu đề bài toán. - 3 HS : Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ ? - Có tất cả 9 cái mũ. - Hướng dẫn HS đếm và trả lời. - Cá nhân, ĐT: Tám cộng 1 bằng 9. - GV viết : 8+ 1 = 9 - HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét: * Đọc: Tám cộng một bằng chín. “8 cái mũ và 1 cái mũ” cũng như “1 - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nhận cái mũ và 8 cái mũ”, do đó “8 + 1 cũng bằng 1 + 8”. xét. - HS viết số 9 vào 1 + 8 = ... - Cá nhân, ĐT. - HS đọc. - GV viết : 1 + 8 = 9 - HS tự nêu đề toán và tìm kết quả. * Đọc: Một cộng tám bằng chín - Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức. b. Hướng dẫn HS phép cộng : 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9; - HS đọc (Cá nhân, ĐT.) 4 + 5 = 9 tương tự các bước như trên. c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng : GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1. - HS đọc lại các công thức trên. - GV yêu cầu HS đọc thuộc các công thức trên. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : Tính - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét.. - HS thi đọc thuộc các công thức.. * Bài 1: - 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. HS nhớ lại phép cộng trong phạm vi 9 * Bài 2 - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 2+7= 9 4+5=9 8+1=9 0+9= 9 4+4= 8 5+2=7 8–5= 3 7–4= 3 6–1=5 * Bài 3 : Tính * Bài 3 - Cho HS nhắc lại cách tính. - HS nhắc lại cách tính. - GV gọi 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào 4+5= 9 6+3= 9 4+1+4 = 9 6+1+2= 9 BC. - GV nhận xét. 4+2+3= 9 6+3+0= 9 * Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu - HS quan sát và nêu đề toán : a/ Có 8 viên gạch, thêm 1 viên gạch. đề toán, tìm kết quả. Có tất cả mấy viên gạch ? 8+1=9 - GV gợi ý để HS nêu đề toán theo cách * Có 1 viên gạch và 8 viên gạch. Có khác. tất cả mấy viên gạch ? 1+8=9 - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc lại các công thức. - Cá nhân, ĐT. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 9.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×