Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Vật lý 11 - Bài 14: Định luật ôm đối với các loại mạch điện mắc các nguồn điện thành bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Vật lý 11 Ban KHTN Tiết 20 + 21. Bài 14. Bài 14. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thiết lập và vận dụng được các công thức biểu thị định luật Ôm đối với các loại mạch điện. - Hiểu được công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm các nguồn ghép nối tiếp hoặc ghép song song, ghép hỗn hợp đối xứng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm các nguồn ghép nối tiếp hoặc ghép song song, ghép hỗn hợp đối xứng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bộ thí nghiệm như mạch điện hình 14.1. 2. Học sinh: - Ôn kiến thức về máy thu, thiết lập định luật Ôm đối với toàn mạch. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2. Thí nghiệm khảo sát định luật Ôm đối với đoạn mach có chứa nguồn điện. ĐVĐ 1. Định luật Ôm đối với đoạn mạch có chứa nguồn điện Vẽ sơ đồ mạch điện như hình 14.1. a. Thí nghiệm khảo sát Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm b. Nhận xét: Đồ thị có dạng hàm và sơ đồ hình 14.1 yêu cầu một số: UAB = a – b.I. HS lắp ráp các dụng cụ theo sơ c. Kết luận: Lắng nghe đồ 14.1 rồi lấy số liệu theo bảng - Khi mạch hở: UAB = ξ và b = r 1 HS lắp ráp mạch điện 14.1 khi di chuyển C để tăng I. - Công thức của định luật Ôm đối 1 HS ghi số liệu. Lưu ý HS biến trở R chỉ có tác với đoạn mạch chứa nguồn điện. dụng thay đổi I. UAB = VA – VB = ξ – Ir Thảo luận nhóm - Yêu cầu Hs dựa vào bảng số (VA > VB) liệu vẽ để vẽ đồ thị biểu diễn sự   U AB   U BA  hay I  phụ thuộc của U vào I. r r - Kiểm tra, xem xét cách vẽ đồ thị của các tổ. Nhận xét kết quả thí nghiệm. Trả lời C1 Nêu câu hỏi C1 - Nếu đoạn mạch AB có R Trả lời C2 Nêu câu hỏi C2 ξ,r R I. thì. I.   U AB Rr. Hoạt động 3. Định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa máy thu điện Thảo luận nhóm tìm công thức 14.8 (trình bày trong bảng phụ) bao gồm trả lời C3.. Triển khai hoạt động nhóm và theo dõi.. 1 Lop11.com. 2. Định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa máy thu điện ξ p , rp I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Vật lý 11 Ban KHTN. Bài 14 - Công của nguồn điện sinh ra là: A = UIt. - Điện năng tiêu thụ của máy thu: Ap = ξp.It + rp.I2t. Ta có: A = Ap → UAB = ξp + rpI U AB   p hay I  rp * Khi mạch có R. I Hoạt động 4. Tìm công thức tổng quát của định luật Ôm Hướng dẫn Hs xây dựng hệ thức theo SGK. - UBA = VB – VA = Viết biểu thức UBA → UAB ξ – (R + r).IAB. => UAB = VA – VB = (R + r). IAB – ξ UAB = VA – VB = (R + r). Viết UAB với ξ máy thu IAB + ξ.. U AB   p rp  R. 3. Công thức tổng quát của định luật Ôm đối với các loại đoạn mạch a. Xét đoạn mạch chứa nguồn điện UBA = VB – VA = ξ – (R + r).IAB. A B Hay UAB = VA – VB = = R + r). IAB – ξ. (1) b. Xét đoạn mạch chứa máy thu. thu: A. Lắng nghe. B. UAB = VA – VB = = (R + r). IAB + ξ. (2) c. Định luật Ôm tổng quát cho các Thông báo công thức đoạn loại đoạn mạch mạch tổng quát đối với các loại Từ (1) và (2), ta có đoạn mạch: UAB = (R + r). IAB – UAB = (R + r)IAB – ξ ξ. U AB   với + ξ > 0 khi ξ là nguồn. hay I  Rr + ξ < 0 khi ξ là máy thu. + Nguồn điện (ξ > 0): dòng điện đi ra từ cực dương. + Máy thu (ξ < 0): dòng điện di vào từ cực dương.. Hoạt động 5. Tìm công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn Có. Nối hai ácquy lại Nếu có hai ácquy đã yếu điện 4. Mắc nguồn điện thành bộ thì có cách nào để sử dụng hai ác quy đó để thắp đèn không? Trả lời C4 Nêu câu hỏi C4 a. Mắc nối tiếp ξ1, r1 ξ2, r2 2 Lop11.com. ξn, rn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Vật lý 11 Ban KHTN Viết công thức 14.13. Bài 14 Nếu các nguồn giống nhau thì sao?. Trả lời C5. Giới thiệu cách mắc xung đối Nêu C5. Trả lời C6. Giới thiệu cách mắc song song Nêu C6.  b  1   2  .......   n rb = r1 + r2 + …… + rn . Nếu các nguồn giống nhau 1   2  .........   n   ; r1 = r2 = …… = rn = r thì b  n. ; rb = n.r. b. Mắc xung đối ξ1, r1 ξ2, r2.  b  1   2 ; rb  r1  r2 . c. Mắc song song ξ, r ξ, r. Giới thiệu cách mắc hỗn hợp đối xứng Nêu C7. Trả lời C7. ξ, r r  b   ; rb  . n d. Mắc hỗn hợp đối xứng. Khi mắc hỗn hợp đối xứng Sđđ bộ = sđđ 1 hàng Điện trở trong 1 bộ = điện trở 1 hàng / số hàng. Hoạt động 6. Củng cố Trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi. Nêu câu hỏi 1,2 Nêu câu hỏi.  b  m. ; rb . m.r n. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị R R ξ, r. ĐA: A. I .  2R  r. .  3r. A. I . . 3r 3 C. I  2r. Hoạt động 7. Giao nhiệm vụ về nhà Ghi nhớ Dặn BTVN. B. I  D. I . 2 3r. . 2r. BT 3 – 6 Về xem lại các công thức chuẩn bị cho tiết bài tập. Xem trước các BT ở bài 15 3. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Vật lý 11 Ban KHTN Bài 14 Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×