Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng VL8-tiết 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.16 KB, 2 trang )

Tuần : 31 Tiết .31 Kế Hoạch Bài Học
Ngày soạn: 28/3/2009 §
26
NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
I/ Mục tiêu:
*-Phát biểu được đònh nghóa năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
-Viết được công thức tính nhiệt lượng toả ra d0 nhiên liệu bò đốt cháy. Nêu được tên và đơn vò của các đại lượng trong công thức
*-Vận dụng được công thức để giải các bài tập
*-Thấy được tầm quan trọng của khí đốt và nhiên liệu
II/ Phương tiện:
-GV: -Tranh về khai thác than đá, dầu khí , Bảng 26.1 phóng to
- HS: SGK,bảng nhóm ,viết lông
-Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề
III/ Hoạt động trên lớp :
1.n đònh lớp:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(3’) -Nêu nguyên lí truyền nhiệt? Viết phương trình cân bằng nhiệt? Giải các bài tập 25.4 SBT?
3.Nội dung bài mới: *HĐ1:Tổ chức tình huống học tập (2’)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
-Hiện nay các nước giàu lên vì dầu lửa, khí đốt. Dẫn đến
cuộc tranh tranh chấp. Hiện nay than đá, dầu lửa, khí đốt
là nguồn năng lượng chu yếu con người sử dụng. Vậy
nhiên liệu là gì? Để trả lời câu hỏi này chúng ta cùng tìm
hiểu bài học hôm nay
-Kể thêm một số nước có nguồn dầu lửa,
khí đốt, dồi giàu
-Suy nghó tìm phương án trả lời
*HĐ2: tìm hiểu về nhiên liệu (5’)
-Hỏi: khi nấu chín thực phẩm, đun sôi nước người ta
thường dùng các chất đốt gì?
-N/ xét đưa raKN nhiên liệu và yêu cầu hs lấy thí dụ
-Kể về lòch sử than đá, dầu, khí, khí đốt dùng trong các


động cơ khi cháy toả khí độc làm ô nhiễm và ngày càng
bò cạn kiệt. Nên con người đã tìm ra nguồn năng lượng
khác như năng lượng nguyên tử, năng lượng Mặt trời,
-Than, củi, ga,…
-Nêu VD như; ga, cồn,..
-Nhận thông tin
I/ Nhiên liệu:
*Vật chất khi bò đốt cháy toả nhiệt được
gọi là nhiên liệu
*HĐ3:Thông báo năng suất toả nhiệt của nhiên liệu(7’)
- HS thảo luận nhóm về năng suất toả nhiệt ờ SGk
-Gọi đại diện các nhóm trình bày. Gv đưa ra ĐN q và
gthiệu các đại lượng, đơn vò của năng suất toả nhiệt
-Giới thiệu bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu 26.1
và giải thích ý nghóa
-Thảo luận theo nhóm
-Trình bày về năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu
-xem bảng 26.1 và giải thích ý nghóa
II/ Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu:
*Đại lượng cho biết nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu bò đốt cháy hoàn toàn
gọi là năng suất toả nhiệt của nhiên
-Từ đó yêu cầu Hs giải thích vấn đề đặt ra ở đầu bài
-Gv hỏi: Cho biết ý nghóa năng suất toả nhiệt của H
2
? Và
so sánh với năng suất toả nhiệt của nhiên liệu khác
-Giải thích
liệu. Kí hiệu:q

-Đơn vò: J/kg
*HĐ4: Xây dựng công thức tính nhiệt lượng đo nhiên liệu bò đốt cháy toả ra(10’)
-Yêu cầu HS nêu lại đn năng suất toả nhiệt của nhiên
liệu. Gv hỏi:
1/ Vậy nếu đốt cháy hoàn toàn m kg nhiên liệu có năng
suất toả nhiệt q thì Q toả ra là bao nhiêu?
-Có thể gợi ý HS cách lập luận sau:
+ 1kg nhiên liệu đốt cháy toả Q là q(J)
+2kg nhiên liệu bò đốt cháy toả Q là 2q
+ mkg nhiêu liệu bò đốt cháy toả Q là bao nhiêu?Q=mq
-Thông tin cho HS CT trên tính Q toả. Nếu vận dụng
phương trình cân bằng nhiệt có thể tìm được các đại
lượng cần thiết
-q của H
2
nhỏ hơn q của nhiên liệu khác
-Nêu lại đn năng suất toả nhiệt
-Nhiệt lượng toả ra là
Q=mq
-Q=2q
-Q=mq
-Nhận thông tin
III/ Công thức tính nhiệt lượng do nhiên
liệu bò đốt cháy toả ra:
Q = mq
. Q:nhiệt lượng toả ra (J)
. q:năng suất toả nhiệt của nhhiên liệu
(J/kg)
. m: khối lượng của nhiên liệu bò đốt cháy
hoàn toàn (kg)

4/ cũng c:(8’)
1.Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là gì? Giải thích ý nghóa năng suất toả nhiệt của than đá?
2.viết công thức tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu? Giải thích các đại lượng, đơn vò trong công thức.
GV: yêu cầu HS trả lời C1,C2
-C1: vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi
-C2:Q
1
= mq
1
=15.10
7
J
Q
2
= mq
2
= 405.10
6
J
-muốn có: Q
1
thì m=Q
1
/q=150.10
6
/44.10
6
= 3,14kg
-muốn có Q
2

thì; m=Q
2
/q =405.10
6
/44.10
6
= 9,2 kg
5/ hướng dẫn về nhà ø:(1’)
-Về học bài, đọc phần có thể em chưa biết, làm các bài tập trong SBT. Xem trước và chuẩn bò bài 27
*RÚT KING NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×