Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản - Trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.06 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ppct: 1,2 TỔNG QUAN VĂN HỌC VIỆT NAM A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nắm kiến thức tổng quát về VHVN - Bồi dưỡng lòng tự hào về truyền thống dt B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Các bộ phận hợp thành của VHVN: + VHDG - Các bộ phận hợp + VHV thành của vh VN ? 1. VHDG: - Kn: là sáng tác tập thể và truyền miệng của nd lao động - Thế nào là Vhdg ? - Đặc trưng: tính tập thể, tính truyền miệng, gắn bó với đời sống sinh hoạt cộng đồng - Thế nào là vh viết ? 2. VHV: là sáng tác của tri thức, ghi lại bằng chữ viết. Là sáng tác của cá nhân, mang dấu ấn của tác giả. - Nêu hệ thống thể loại a. Chữ viết: Chữ Hán – chữ Nôm – chữ Quốc ngữ b. Hệ thống thể loại: - Từ tk X- XIX của vhv ? + Chữ Hán: * văn xuôi * thơ * văn biền ngẫu + Chữ Nôm: * thơ * văn biền ngẫu - Vhv VN có thể được - Từ đầu tk XX đến nay: * Tự sự * Trữ tình chia làm mấy thời kỳ * Kịch phát triển ? II. Quá trình phát triển của VHVVN: Gồm ba thời kỳ: - Tk X- đến hết tk XIX  VHTĐ - Sự ảnh hưởng của vh - Đầu tk XX- CMTT 1945 cổ-trung đại TQ đối - Sau CMTT – hết tk XX  VHHĐ với vhv VN như thế 1. VHTĐ : - Chữ viết: Hán + Nôm nào ? - Tư tưởng: Nho – Phật – Lão - Thể loại: hệ thống thể loại và thi pháp văn học cổ - trung đại TQ - Sự đổi mới của vh 2. VHHĐ: VN đc thể hiện ở - Từ đầu tkXX- 1930: giai đoạn giao thời Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> những mặt nào ?. - Sau 1930: hiện đại ( tiếp xúc với các nền vh châu Âu ) - Chữ viết: chữ Quốc ngữ - Sự phát triển của vh - Số lượng tg, tp: qui mô chưa từng có. VN giai đoạn 30-45 - Về tg: chuyên nghiệp được thể hiện như thế - Về đời sống văn học: vh đi vào đời sống nào ? - Thể loại: thơ mới, kịch, tiểu thuyết,…thay thế hệ thống thể loại cũ. - Thi pháp: hệ thống thi pháp mới, đề cao cái tôi - VHVN sau 1945: gắn liền với đường lối và sự nghiệp đấu tranh của Đảng và dt - Những thành tựu nổi - VHVN sau 1975: mang hơi thở thời đại. - Thành tựu: vh yêu nc và cm bật của vh VN ? III. Con người qua vh: 1. Con người VN trong quan hệ với thế giới tự nhiên: - Mqh giữa cng – tự nhiên được thể hiện Tình yêu thiên nhiên là nd quan trọng của vhVN: - VHDG: kể lại quá trình nhận thức, cải tạo, chinh ntn trong vh ? phục tg tự nhiên - VHTĐ: hình tượng thiên nhiên gắn liền với lý tưởng đạo đức, thẩm mỹ - VHHĐ: hình tượng thiên nhiên gắn liền với ty - CNYN trong vh VN quê hương đất nc được thể hiện như thế 2. Con ng VN trong qh quốc gia, dt: nào ? Hãy chứng minh - VHDG: tinh thần yêu nc thể hiện qua ty làng xóm, căm thù giặc cụ thể ? - VHTĐ: cnyn thể hiện qua ý thức quốc gia, dt - Con ng VN trong - VHCM: cnyn gắn liền với sự nghiệp đấu tranh gc quan hệ xh được thể và lý tưởng CNXH hiện ntn trong vh ?  CNYN là nd quan trọng, tiêu biểu của VHVN - Kể tên những tác gia 3. Con người VN trong quan hệ xh: và những tp vh tiêu - VHTĐ: VH là tiếng nói lên án, tố cáo các thế lực biểu ? chuyên quyền; cảm thông với những cng bị áp bức - VHHĐ ( sau 1975) : phản ánh công cuộc xd cuộc Hđ3. Cũng cố: sống mới Hđ4. dặn dò: 4. Con người xh và ý thức bản thân: - Đề cao ý thức xh, trách nhiệm công dân, hy sinh cái tôi - Giai đoạn cuối tkXVIII- đầu tkXIX, gđ 30-45, từ 1986 đến nay  ý thức cá nhân Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Xu hướng phát triển của vhdt là xây dựng một đạo lý làm người @. Ghi nhớ: sgk @. Hđ giao tiếp bằng ng2 - Kn hđ gt bằng ng2 - Bt thực hành. Ppct: 3 NGỮ. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nắm kiến thức về hđgt bằng ngôn ngữ - Nâng cao kỹ năng phân tích, tạo lập vb B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Thế nào là hđgt bằng ngôn ngữ ? - Hs đọc vb sgk 14 1. Văn bản 1: - Nhân vật gt: Vua Trần- Các vị bô - Nêu những nhân vật lão gt ? - Quan hệ: + Vua: lãnh đạo tối cao + Các bô lão: đại diện cho tầng lớp nhân dân - Quan hệ giữa những - Người nói tạo lập vb- ng nghe giãi mã, lĩnh hội vb. nhân vật gt ? Người nói và người nghe có thể đổi vai cho nhau. Như vậy, hđgt có hai quá trình: tạo lập và lĩnh hội văn bản - Hoàn cảnh gt ? - Hoàn cảnh gt: đnc đang bị giặc ngoại xâm đe dọa. Địa điểm: Diên Hồng - Nội dung: thảo luận tình hình đất nc và sách lược - Mục đích gt là gì ? đối phó - Mục đích: thống nhất hành động - Hs đọc vb 2 2. Văn bản 2: - Nvgt: + Tg: lớn tuổi, có trình độ, nghề nghiệp: - Nêu các nhân vật gt ? nghiên cứu và giảng dạy vh + Hs lớp 10: nhỏ tuổi, có vốn sống và nhận thức thấp hơn - Nội dung gt ? - Hđgt diễn ra trong nhà trường - Nd: lĩnh vực văn học, đề tài: tổng quan VHVN - Mục đích: + Người viết: trình bày tổng quan VHVN + Người đọc: tiếp nhận, lĩnh hôi về VHVN Hđ3. Cũng cố: - Phương tiện, cách thức giao tiếp: Hđ4. Dặn dò: + Dùng nhiều thuật ngữ vh + Câu văn mang đặc điểm của vb kh: cấu tạo phức tạp, nhiều thành phần, chặt chẽ, mạch lạc @ ghi nhớ: sgk/15 @. Bm: Khái quát vhdg VN - Đặc trưng cơ bản của vhdg VN Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hệ thống thể loại. Ppct:4 KHÁI QUÁT VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Đặc trưng cơ bản của vhdg - Các thể loại, vị trí, vai trò của vhdg B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Đặc trưng cơ bản của vhdg: Hs đọc vb sgk. 1. Vhdg là những tp nghệ thuật ngôn từ truyền miệng ( tính truyền miệng ): - Vhdg tồn tại, lưu hành theo phương thức truyền - Tính truyền miệng đc miệng. thể hiện ntn trong vhdg - Gắn liền với diễn xướng dân gian 2. Vhdg là sản phẩm của quá trình sáng tác tập thể ( ? tính tập thể )  Tính truyền miệng và tính tập thể là những đặc - vì sao nói vhdg có trưng cơ bản, chi phối, xuyên suốt quá trình sáng tạo tính tập thể ? và lưu truyền tác phẩm vhdg, thể hiện sự gắn bó mật - Hệ thống thể loại của thiết của vhdg với các sinh hoạt khác nhau trong đời Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 5 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> vhdg ?. sống cộng đồng . II. Thể loại: 1. Thơ ca dân gian: tục ngữ, câu đố, ca dao, hò, vè, - Kể tên những tp vhdg truyện thơ. tiêu biểu mà em đã học 2. Truyện dân gian: thần thoại, sử thi, truyền thuyết, cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngôn. ? Phân tích giá trị cơ bản của nó ? 3. Sân khấu dân gian: chèo, tuồng, đồ. III. Giá trị: - Vhdg là kho tri thức vô cùng phong phú về đời - Hãy cm: “ vhdg có sống các dt. giá trị sâu sắc về đạo lý - Vhdg có giá trị sâu sắc về đạo lý làm người. làm người” ? - Vhdg có giá trị thẩm mỹ to lớn, góp phần quan Hđ3. Cũng cố: trọng tạo nên bản sắc riêng cho nền vhdt . Hđ4. Dặn dò: @ Ghi nhớ: sgk @ Bài mới: Hoạt động giao tiếp bằng ng2 - Bài tập1,2,3 - Tập viết thông báo, viết thư (bt4,5) Ppct:5 HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh cũng cố: - Kiến thức cơ bản về hđgt - Nâng cao năng lực giao tiếp khi nói và viết B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1:- Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung II. Luyện tập: 1. Phân tích các nhân tố giao tiếp: - Kiến thức cũ: thế nào - Nvgt: anh-nàng  nam nữ thanh niên là hđgt bằng ng2 ? - Hcgt: đêm trăng thanh  thích hợp bộc lộ tình cảm Bt1: - Lời nv anh: đã đến tuổi trưởng thành, nên tính - Nêu nhân vật gt ? chuyện kết duyên - Hoàn cảnh gt ? - Cách nói của chàng trai phù hợp nd, vừa ha, vừa đậm sắc thái tình cảm  dễ đi vào lòng người Bt2: 2. Bt2/20: - Các nv đã thực hiện - Các hành động nói cụ thể: + Chào(cháu chào ông Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 6 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> các hành động nói cụ thể nào ?. ạ!) + Chào đáp(A Cổ hả?) + Khen(lớn tướng rồi nhỉ?) + Hỏi( Bố cháu… không?) - Nêu mục đích gt của + Đáp(Thưa ông có ạ!) - Câu1: lời chào, c2: lời khen, c3: câu hỏi mỗi câu - Các từ xưng hô: ông-cháu, các từ tình thái: thưa, ạ… sự kính mếm của A Cổ với ông già và sự yêu quí của ông vơi cháu 3. Bt3/21: - Tg bộc bạch với người đọc vẻ đẹp, thân phận - Tg trao đổi với người chìm nổi của ng phụ nữ nói chung và của tg nói đọc vấn đề gì ? riêng, đồng thời kđ phẩm chất trong sáng của ng phụ nữ và của bản thân. Bt4,5: hs tự làm - Căn cứ để lĩnh hội: + Cuộc đời tg: tài hoa, lận đận Hđ3. Dặn dò: - Từ ngữ: trắng, tròn - H. ảnh: bảy nổi ba chìm, tấm lòng son. @. Bài mới: Văn bản - Khái niệm, đặc điểm của vb ? - Các loại vb? Ppct:6 VĂN BẢN A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Kiến thức cơ bản về vb, các đặc điểm của vb - Nâng cao kỹ năng vân dụng vào thực tiễn B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Khái niệm, đặc điểm: Hs chuẩn bị bài ở nhà. 1. Các vb trên đc tạo ra trong hđgt bằng ngôn ngữ. Dung lượng: một câu, nhiều câu; có thể băng thơ - Các vb trên đc tạo ra hoặc văn xuôi trong loại hđ nào ? 2. Nội dung: - Vb1: nêu lên một kinh nghiệm sống - Vb2: thân phận của ng phụ nữ trong xhpk - Vb3: lời kêu gọi tòan quốc kháng chiến - Nội dung của mỗi vb 3. Các câu trong vb2,3 đều có quan hệ nhất quán và là gì ? cùng thể hiện một chủ đề. Các câu có quan hệ ý Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 7 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Mục đích của việc tạo lập vb là gì ? Hs đọc phần ghi nhớ sgk. - Vấn đề đc đề cập trong mỗi vb là gì ?. - Cho biết phạm vi sữ dụng của mỗi loại vb trong hđgt xh ? - Cách sữ dụng từ ngữ ? - Nhận xét kết cấu và cách trình bày ở mồi loại vb ?. Hđ3. Cũng cố: Hđ4. Dặn dò:. nghĩa rõ ràng và lk với nhau chặt chẽ. 4. Về hình thức, vb3 có dấu hiệu mỡ đầu và kết thúc rõ ràng. 5. Mục đích cùa việc tạo lập vb: mỗi vb nhằm thực hiện một (hoặc một số) mục đích gt nhất định. @ Ghi nhớ: sgk24 II. Các loại vb: 1. - So sánh vb1,2-3: + Vb1: đề cập một kinh nghiệm sống. + Vb2: thân phận của ng phụ nữ trong xh cũ. + Vb3: Vấn đề chính trị-kháng chiến chống td Pháp. - Từ ngữ: + Vb1,2: từ ngữ thông thường. + Vb3: dùng nhiều từ ngữ chính trị, xh. - Cách thể hiện: + Vb1,2: sữ dụng hình ảnh cụ thể  tính hình tượng  phong cách ngôn ngữ nghệ thuật + Vb3: dùng lý lẽ, lập luận  pc ng ng chính luận. 2. Nhận xét: a. Phạm vi sữ dụng: + Vb2: dùng trong lĩnh vực gt có tính nt. + Vb3: dùng trong lĩnh vực gt có tính chính trị. + Vbsgk: dùng trong lĩnh vực gt có tính khoa học. + Đơn xin nghỉ học: hành chính. b. Từ ngữ: + Vb2: thông thường, giàu hình ảnh. + Vb3: chính trị. + Vbsgk: khoa học. + Đơn: hành chính. c. Kết cấu: + Vb2: ca dao, thơ lục bát. + Vb3: 3 phần, mạch lạc. + Vbsgk: chặt chẽ. + Đơn: mẫu, điền nd cụ thể. @ Ghi nhớ: sgk @ Bài mới: Bài viết số 1. Ppct:7 BÀI VIẾT SỐ 1 A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Kiến thức cơ bản & kỹ năng làm văn. - Nâng cao kỹ năng vân dụng vào thực tiễn B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 8 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Đề: Cảm nghĩ chân thực của anh (chị) về những ngày đầu tiên bước vào trường trung học phổ Gv chép đề lên bảng. thông. II. Đáp án: Hs làm bài - Mb: giới thiệu khái quát. - Tb: + Cảm giác mới lạ, bỡ ngỡ khi bước chân vào trường thpt. + Cảm nhận mình lớn hơn ( nữ: áo dài, nam: chững chạc hơn). + Lời tự hứa cố gắng học tập. - Kb: tổng kết. III. Biểu điểm: + 7-10đ: bài làm tốt, có cảm xúc. Hđ3. Dặn dò: + 5-6đ: bài làm khá, đủ ý. Hs soạn bài theo + 3-4đ: bài làm hời hợt, lỗi chính tả. + 0-2đ: viết lan man, lạc đề. hướng dẫn @ Bài mới: Chiến thắng Mtao Mxây - Tóm tắt tp Đăm Săn. - Cuộc chiến Đăm Săn – Mtao Mxây. Ppct:8 - 9. CHIẾN THẮNG MTAO MXÂY ( Trích: Sử thi Đăm Săn). A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Kiến thức cơ bản & kỹ năng làm văn. - Nâng cao kỹ năng vân dụng vào thực tiễn B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Giới thiệu: 1. Sử thi dân gian: + Sử thi thần thoại + Sử thi anh hùng Hs đọc phần tiểu dẫn. 2. Nd sử thi Đăm Săn: sgk 3. Đoạn trích: “ Chiến thăng Mtao Mxây” kể Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 9 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Thế nào là sử thi dg ? chuyện Đăm Săn đánh Mtao Mxây cứu vợ về. II. Đọc: sgk @ Bố cục: - Trận đánh giữa hai tù trưởng - Có mấy loại sử thi ? - Đăm Săn và nô lệ ra về sau chiến thắng Nội dung cơ bản của - Cảnh ăn mừng chiến thắng III. Phân tích: từng loại sử thi ? 1. Cuộc chiến Đăm Săn – Mtao Mxây: Đăm Săn Mtao Mxây - Tóm tắt nd cơ bản của sử thi Đăm Săn ? - Khiêu chiến quyết liệt - Đáp lại tỏ ra run sợ - Phân tích diễn biến - Bình tỉnh, thể hiện tài năng - Múa khiên  trận đánh giữa Đăm kém cỏi nhưng vẫn của người anh hùng. Săn – Mtao Mxây ? huênh hoang. - Chiến thắng giết kẻ thù. – Thất bại bị chết - Nhận xét về ng anh  Người ah Đăm Săn: tài năng, dũng cảm hơn hùng Đăm Săn ? người. 2. Cảnh Đăm Săn và nô lệ ra về sau chiến thắng: - Cảnh Mọi ng ra về - Đăm Săn hô gọi mọi ng ra về. sau chiến thắng ? - Mọi ng cùng ra về đông và vui như đi hội. Phân tích ý nghĩa ?  Ý nghĩa: - Lòng mến phục, thái độ hưởng ứng tuyệt đối của mọi ng dành cho Đăm Săn  xem chàng là tù trưởng, là anh hùng của họ. - Thể hiện sự thống nhất quyền lợi, khát vọng của - Ý nghĩa thời đại của cá nhân anh hùng sử thi với qlợi, khát vọng của cuộc chiến tranh ? cộng đồng  ý chí thống nhất của toàn thể cộng đồng Ê-đê. - Tầm vóc ls của ng @ Đoạn kết k có cảnh chết chóc, buôn làng tan tác anh hùng trong sự phát  tuy kể về chiến tranh nhưng vẫn hướng về cs triển của cđ ? thịnh vượng, no đủ. Điều này nói lên khát vọng của cđ gửi gắm vào những cuộc chiến tranh đồng thời nói lên tầm vóc lớn lao của ng anh hùng sử thi. Hđ3. Cũng cố: 3. Nghệ thuật: - Sử dụng câu so sánh. Hđ4. Dặn dò: - Các h.ả, sự vật đc đem ra làm chuẩn trong ss đều lấy từ thế giới tự nhiên, vũ trụ. - N.thuật phóng đại. @ Ghi nhớ: sgk @. Bài mới: Văn bản - Lt: bt1,2,3 Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 10 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Luyện viết đơn xin phép. Ppct:10 VĂN BẢN A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Kiến thức cơ bản & kỹ năng làm văn. - Nâng cao kỹ năng vân dụng vào thực tiễn B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung III. Luyện tập: 1. Đọc đọan văn và trả lời các câu hỏi sau: Cũng cố kiến thức cũ: - Câu chủ đề:” giữa cơ thể và môi trường có ảnh Thế nào là vb ? Đặc hưởng qua lại với nhau.” điểm của vb là gì ? - Các câu tiếp của vb: triển khai ý của câu chủ đề bằng dẫn chứng cụ thể về của lá cây với những môi - Nêu câu chủ đề của trường khác nhau. Các câu trong vb xoay quanh đoạn văn? làm rõ chủ đề. - Nhan đề: Mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường. - Đặt nhan đề cho vb ? 2. Sắp xếp các câu theo thứ tự: - Câu1-3-5-2-4 - Câu1-3-4-5-2 - Hs luyện tập viết vb 3. Viết vb: theo nhóm. Cử đại diện 4. Viết đơn xin phép: - Đơn gởi: BGH, GVCN, GVBM trình bày. - Người viết: Phụ huynh hs - Gv định hướng. Hs - Mục đích: xin phép nghĩ học. - Nd: + Lý do xin nghĩ viết. + Thời gian nghĩ. + Cam kết.  Hs viết. Hđ3. Cũng cố: @ Bài mới: Truyện An Dương Vương và Mị Châu Hđ4. Dặn dò: – Trọng Thủy - Tóm tắt ? - Nhân vật : ADV, MC, TT. Ppct:11-12 TRUYỆN AN DƯƠNG VƯƠNG VÀ MỊ CHÂU – TRỌNG THỦY Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 11 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Đặc trưng cơ bản của truyện truyền thuyết. - Nắm đc giá trị, ý nghĩa của truyện. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Giới thiệu: Hs chuẩn bị bài ở nhà. 1. Xuất xứ: Đc trích từ truyện Rùa vàng trong Lĩnh Nam chích quái. - Đọc tiểu dẫn sgk. 2. Di tích ls Cổ Loa: - Làng Cổ Loa – Đông Anh – Hà Nội - Nêu xuất xứ của tp ? - Cụm di tích: Đền thờ ADV, am MC, Giếng ngọc. II. Đọc – tóm tắt: - Nêu kết cấu của tp ? - Quá trình ADV xây thành – chế nỏ. - Hành vi lấy cắp lẫy thần của TT. - Vì sao ADV đc thần - Cuộc chiến tranh lần hai giữa hai nc, bi kịch của linh giúp đỡ ? Nd muốn cha con ADV. thể hiện cạc đánh giá - Kết cục cay đắng, nhục nhã của TT và sự minh ntn về nhà Vua ? oan cho MC. III. Phân tích: - Sự mất cảnh giác của 1. An Dương Vương: nhà vua đc biều hiện - Công: Xây thành, chuẩn bị vũ khí, đc thần linh ntn ? giúp đỡ  ca ngợi của nd đối với nhà vua. - Sai lầm: Vô tình gả con gái cho giặc, không nắm đc bản chất của kẻ thù, thái độ ỷ lại không đề - Thái độ, tình cảm của phòng  thất bại: mất nc. nd đối với nhà vua ? - Những hư cấu nt  lòng kính trọng đối với vị vua ah, phê phán thái độ mất cảnh giác của MC, là - Ý kiến của em về việc lời giải thích cho lý do mất nc nhằm xoa dịu nỗi MC lén đưa cho TT đau mất nc. xem nỏ thần ? 2. Mị Châu: - Công chúa. - Thái độ, tc của ng xưa - Vô tình, ngây thơ, nhẹ dạ  lén đưa cho TT xem đối với MC ? nỏ thần. - Việc thần Rùa Vàng kết tội MC là giặc và Vua - Bài học rút ra cho thế cha tuốt gươm chém chết MC  nd đã tuyên hệ trẻ? đọcvà thi hành bản án của ls  xuất phát từ truyền Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 12 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Suy nghĩ của em về h.ảnh ngọc trai-giếng nc ? “ Tôi kể người nghe chuyện MC Trái tim lầm lỡ bỏ trên đầu.” Hđ3. Cũng cố: Hđ4. Dặn dò:. thống yêu nc cùa người Việt cổ. - Nàng hóa thân trong hình hài khác:. * H.ảnh: “ngọc trai- giếng nước”: + Giá trị thẩm mỹ cao. + Đó là cách kết thúc duy nhất hợp lý cho số phận của đôi trai gái. 3. Lưu ý: - Đây k phải là ls chính xác mà là stác vhdg về ls. - Sự thần kỳ hóa ls câu chuyện nhằm tôn vinh dt cùng đnc, hạ thấp kẻ thù. * Ghi nhớ: sgk * Bài mới: Lập dàn ý bài văn tự sự - Hình thành ý tưởng. - Lập dàn ý.. Ppct:13 LẬP DÀN Ý BÀI VĂN TỰ SỰ A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Cách dự kiến đề tài - Biết kết cấu và cách lập dàn ý B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Hình thành ý tưởng, dự kiến cốt truyện: Hs chuẩn bị bài - Nhà văn Nguyên Ngọc kể về quá trình suy nghĩ, chuẩn bị để sáng tác truyện ngắn Rừng xà nu. Đọc vb sgk 44. - Qua lời kể của nhà văn, rút ra kinh nghiệm: + Để chuẩn bị viết bài văn tự sự, cần hình thành ý - Trong phần trên, nhà tưởng. văn Nguyên Ngọc nói + Lập dàn ý. II. Lập dàn ý: về việc gì ? - Nhan đề: + Đề1: Sau cái đêm ấy… + Đề2: Người đậy nắp hầm bem… - Em rút ra điều gì qua Đề1 Đề2 lời kể của nhà văn ? MB Sau khi chạy khỏi Cuộc kháng chiến nổ Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 13 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhà tên quan, chị ra, tuy làng Đông Xá Hs phân chia và làm Dậu gặp một cán bộ bị địch chiếm nhưng việc theo nhóm. cm hằng đêm vẫn xuất hiện 1 cán bộ cm hđ Gv nhận xét, chỉnh sửa, bí mật bổ sung. - Cmtt nổ ra, chị - Td Pháp càn quét, Dậu trở về làng. tru lùng cán bộ. - Khí thế cm sôi sục, - Không khí trong TB chị Dậu dẫn đầu làng căng thẳng, chị đoàn biểu tình lên Dậu bình tỉnh hướng Hđ3. Cũng cố: huyện cướp chính dẫn cán bộ xuống Hđ4. Dặn dò: quyền. hầm bí mật. KB @. Ghi nhớ: sgk III. Luyện tập: btvn @. Bài mới: Uy-lít-xơ trở về - Tóm tắt nd tp ? - Phân tích tâm trạng của Uy lít xơ khi trở về gặp vợ ? - Tích cách nhân vật Uy lít xơ ? Ppct:14. UY – LÍT – XƠ TRỞ VỀ ( Trích: Ô – đi – xê ) Hô – Me - Rơ A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Vẻ đẹp tâm hồn và trí tuệ của ng HL. - Phân tích, lý giải đc các cuộc đối thoại, diễn biến tâm lý của nv. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Giới thiệu: Hs chuẩn bị bài cũ ở 1. Tg Hô me rơ: - Nhà thơ mù, nghệ sĩ lang thang. nhà. - Xuất thân: gđ nghèo. - Sống vào khoảng tk IX – VIII TCN. - Nêu vài nét về cđ của 2. Tác phẩm: - Tóm tắt: sgk - Giá trị: là bức tranh hoành tráng, hào hùng của Hô me rơ ? người HL trong công cuộc chinh phục thiên nhiên - Giá trị nổi bật của tp ? và di dân mở đất. Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 14 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nội dung chính của đoạn trích là gì ? - Tính cách người ah Uy lít xơ ? - Tâm trạng của chàng khi găp vơ ?. Hđ3. Cũng cố: Hđ4. Dặn dò:. 3. Vị trí đoạn trích: Khúc ca thứ XXIII. II. Phân tích: 1. Tóm tắt đoạn trích: - Nhũ mẫu Ơ ric lê báo tin  Pê nê lốp k0 tin. - Uy lít xơ trách cứ Pê nê lốp. - Uy lít xơ nói ra bí mật chiếc giường  vợ chồng đoàn tụ 2. Nhân vật Uy lít xơ: - Người anh hùng xảo trí.“ cao quí và nhẫn nại” - Bình tỉnh, tự tin, dũng cảm - Chung thủy, tin tưởng mọi người. - Khi gặp phải sự thận trọng của Pê nê lốp  hờn dỗi, bực dọc  người ah sử thi  rất đỗi bình thường. - Chi tiết Uy lít xơ khóc, ôm chầm lấy vợ  tc sâu nặng  người ah giàu tc. @. Nêu giá trị của tp ? @. Bm: Uy lít xơ trở về - Phân tích nv Pê nê lốp ? - Nghệ thuật sử thi ?. Ppct:15. UY – LÍT – XƠ TRỞ VỀ ( Trích: Ô – đi – xê ) Hô – Me – Rơ A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Vẻ đẹp tâm hồn và trí tuệ của ng HL. - Phân tích, lý giải đc các cuộc đối thoại, diễn biến tâm lý của nv. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, giáo án, tranh ảnh minh hoạ. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung 2. Nv Pê nê lốp: - Pê nê lốp là người phụ - Phẩm chất cao đẹp. nữ ntn? - Bình tỉnh, tự tin, chủ động trong mọi tình huống. - Luôn ý thức trách nhiệm và danh dự trước mọi người và con cái. - Vì sao nàng rất đỗi  thận trọng Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 15 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> phân vân ?. - Khi bị đặt vào tình thế lưỡng nan, Pê nê lốp đã dùng phép thử  trí tuệ, thận trọng, khôn ngoan. - Thái độ quyết liệt mang dáng vẻ bàng quang hờ - Cách chọn phép thử “ hững  lo âu: “ thiếp luôn lo sợ… tai ác”  cẩn Bí mật chiếc giường” trọng, giữ mình. cho thấy vẻ đẹp gì về trí - Hạnh phúc khi nhận ra chồng. tuệ và tâm hồn của nàng  Người phụ nữ phẩm hạnh. ? 3. Phép thử: “ Bí mật chiếc giường”: - Bí mật qua những dấu hiệu riêng chỉ có ba người biết. - Cho biết bí mật chiếc - Bí mật chiếc giường  giải tỏa nhiều mối nghi giường ? ngờ + Pê nê lốp biết Uy lít xơ thật, giả. + Uy lít xơ biết đc sự chung thủy của vợ. - Cảm nhận của em về 4. Nghệ thuật: - Kiểu câu so sánh có đuôi. tình vợ chồng của họ ? - Lối lặp đi lặp lại các định ngữ. - Nt trì hoãn sử thi. Hđ3. Cũng cố: @. Ghi nhớ: sgk 52 Hđ4. Dặn dò: @. Bm: Trả bài viết số 1 Ppct:16 TRẢ BÀI VIẾT SỐ 1 A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Ưu – khuyết của bài làm. -Rút kinh ng0 cho bản thân. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: giáo án, bài làm hs. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Chép đề: Cảm nghĩ chân thực của anh (chị) về những ngày đầu tiên bước vào trường trung học Gv nêu đáp án. phổ thông. Hs tự nhận xét bài làm. II. Đáp án: tiết trước Rút kinh nghiệm III. Nhận xét: 1. Ưu: - Trình bày rõ, sạch . - Nhiều bài có ý hay. - Hiểu đc đề theo p2 mới. 2. Khuyết: - Một số em chưa nắm đc yêu cầu của Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 16 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hđ3. Cũng cố: Hđ4. Dặn dò:. Ppct:17 - 18. đề. - Dùng văn nói khi hành văn. - Lỗi về câu. @. Cách lập dàn ý @. Bm: Ra ma buộc tội - Tóm tắt tp ? Nêu giá trị ? - Hoàn cảnh tài hợp Ra ma – Xi ta ? RA – MA BUỘC TỘI ( Trích: Ra ma ya na ). A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Quan niệm của ng Ấn Độ cổ đại về ng ah, ng phụ nữ lý tưởng. -Nt xây dưng nv. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: giáo án, sgk. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Giới thiệu: 1. Quá trình hình thành tp: Hs đọc tiểu dẫn. - Ra đời tkIII TCN đc bổ sung, trau chuốt hoàn thiện ( Van mi ki ) - Nêu quá trình hình - Dài 24000 câu thơ đôi. thành tp ? 2. Tóm tắt: sgk 3. Giá trị: - Là tp sử thi lớn, có ảnh hưởng lâu bền, sâu rộng trong vh, văn hóa của Ấn Độ và các nc ĐNA - Nêu giá trị nổi bật của - Đc xem là kiệt tác thi ca đầu tiên của Ấn Độ. tp ? - “ Chừng nào sông chưa cạn, núi chưa mòn thì Ra ma ya na còn say đắm lòng ng và cứu vớt họ thoát khỏi tọi lỗi”. II. Phân tích: - Kg găp gỡ Rama – 1. Hoàn cảnh tái hợp của Ra ma – Xi ta: Xita ? Sau chiến thắng, Ra ma và Xi ta gặp nhau: - Kg Gặp gỡ: Kg cđ - Ra ma: + Tư cách một ng chồng - Hoàn cảnh ấy có tác + Tư cách ng ah, Đức vua động ntn đến tâm trạng,  Tư cách kép  ràng buộc đôi: + Y.thương, xót ngôn ngữ đối thoại của xa cho vợ Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 17 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Rama, Xita ?. + Giữ bổn phận gương mẫu của Đức vua ah. - Xi ta: + Ng vợ: Xót xa, tủi thẹn + Một cng: nỗi đau khổ mất danh dự. - Lời xưng hô: Chàng – thiếp ( quan hệ riêng tư ) - Nhận xét về cách  Hỡi đức vua, Người ( quan hệ xh ) xưng hô của Xi ta ?  Đây là thử thách cuối cùng  vượt qua  - Điều này có ý nghĩa gì chiến thắng trọn vẹn. ? 2. Lời buộc tội của Ra ma: - Lời nói của Ra ma chỉ nhấn mạnh đến danh dự và tài nghệ của ng ah, phủ nhận tình vợ chồng. - Trong thái độ ruồng bỏ Xi ta có sự ghen tuông của ng chồng. - Nêu động cơ giải cứu - Tuy nhiên, thống lĩnh vẫn là tiếng nói của đức Xita của Rama ? vua ah với bổn phận, danh dự  dù trái tim đau khổ, chàng vẫn phải đi hết con đg nghiệt ngã của bổn phận  bối rối, lúng túng. - Chàng ruồng bỏ Xita - Khi Xi ta bước lên giàn lửa  Ra ma chịu thử vì lý do gì ? thách dữ dội 3. Lời nói và hành động của Xi ta: - Trc thái đọ ghen tuông của Ra ma, Xi ta hết sức bất ngờ  nỗi đau khổ như tràn ra : “ nc mắt nàng đổ ra như suối”. - Tâm trạng của Rama - Lấy lại sự tự chủ  thanh minh: lời lẽ dịu dàng khi Xita bc lên giàn mà đầy sức mạnh thiêu ?  khẳng định tư cách, phẩm hạnh của mình, trách cứ Ra ma suy xét k chín chắn. - Chọn hành động quyết liệt. - Thái độ và sự phản  Xi ta dám bc qua mạng sống của chính mình, ứng của Xita trc sụe ghen tuông của Rama ? chấp nhận thử thách để cm phẩm tiết thủy chung. * Thái độ của công chúng trc hành động của Xi ta: Hđ3. Cũng cố: xúc động mãnh liệt. Hđ4. Dặn dò: @. Ghi nhớ: sgk @. Bm: Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự - Kn: sư việc, chi tiết. - Cánh chọn sự việc, chi tiết. Ppct:19 VĂN TỰ SỰ. CHỌN SỰ VIỆC, CHI TIẾT TIÊU BIỂU TRONG BÀI Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 18 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Biết chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu. - Vận dụng vào hành văn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: giáo án, bài làm hs. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Khái niệm: 1. Tự sự: Là phương thức trình bày một chuỗi các - Thế nào là tự sự ? Thử sự việc. kể tên những tp tự sự 2. Sự việc: Là cái xảy ra đc nhận thức có ranh giới trong chương trình mà rỡ ràng. em đã học ? 3. Chi tiết: là chi tiết tiêu biểu của tp có sức chứa lớn về cảm xúc và tư tưởng.  Chọn sự việc và chi tiết tiêu biểu là khâu quan - Ý nghĩa của việc lựa trọng trong quá trình kể chuyện hoặc viết văn tự chọn sự việc, chi tiết sự. trong văn tự sự ? II. Cách chọn chi tiết tiêu biểu: 1. Truyện ADV và MC – TT: - Kể về công cuộc xd và bảo vệ đnc của cho ông ta xưa. - Tgdg kể chuyện gì ? - K thể bỏ qua vì: cốt truyện sẽ bị phá vỡ, tính cách nv k đc thể hiện. 2. Hs tự làm. - Các sự việc, chi tiết 3. Cách chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài trên có tiêu biểu k ? Vì văn tự sự: sao ? - Xác định đề tài, chủ đề. - Dự kiến cốt truyện. Hđ3. Cũng cố: - Triển khai một số sự việc bằng một số chi tiết. Hđ4. Dặn dò: III. Luyện tập: Hs làm. @. Ghi nhớ: sgk @. Bm: Bài viết số 2 - Cách viết bài văn tự sự - Tham khảo đề mẫu sgk 81. Ppct: 20-21 A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Nắm kiến thức cũ.. BÀI VIẾT SỐ 2. Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 19 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Vận dụng vào hành văn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: giáo án, bài làm hs. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Đề: “ Người bạn thân của tôi”. II. Đáp án: - Mb: gt khái quát - Tb: + Thuở ban đầu của tình bạn. + Tình bạn gắn bó keo sơn. + Trong học tập, trong cuộc sống. + Có thể kể những tình bạn đẹp trong sử sách. + Cảm nhận về tình bạn. - Kb: Suy nghĩ, hành động của bản thân. III. Biểu điểm: - Từ 7-10đ: bài văn cảm xúc, ý hay. - Từ 5-6đ: đủ ý, hành văn tạm đc, chưa sâu. - Từ 3-4đ: rời rạc, lỗi chính tả, lỗi diễn đạt. - Từ 1-2đ: lạc đề, viết lan man. Hđ3. Dặn dò: @. Bm: Tấm Cám - Tóm tắt. - Phân tích mâu thuẫn Tấm>< Cám Ppct: 22-23 TẤM CÁM A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm đc: - Nắm kiến thức cũ. - Vận dụng vào hành văn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: giáo án, sgk. C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hđ1: - Ổn định - Bài cũ - Bài mới Hđ2. Hđ thầy – trò Nội dung I. Giới thiệu: 1. Khái niệm: Sgk - Thế nào là tct ? Phân Phân loại: + Ct thần kỳ loại ? + Ct sinh hoạt + Ct loài vật 2. Tóm tắt: sgk - Tct thần kỳ khác II. Phân tích: Giáo án Ngữ văn 10 – Cơ bản 20 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×