Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 14 (chuẩn kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Ngày soạn 17 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy 19 tháng 11 năm 2012 tiÕng viÖt. Tiết : 131 - 132. Bài 55. eng - iêng. I.Mục tiêu : -Đọc và viết được: eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Đọc được câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân . -Phát triển lời nói theo chủ đề: ao , hồ , giếng II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ phần từ mới Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ chữ , bảng con , vở tập viết III. Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng -Lớp viết bảng con 1 em đọc từ ứng dụng -1 em 1 em đọc câu ứng dụng -1 em Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: a)Nhận diện vần eng: -Phát âm : eng Đọc trơn Ghép vần eng lớp ghép vần eng -Phân tích vần eng?: Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau -Phát âm e - ngờ - eng Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo Ghép tiếng xẻng tiếng mới. Phân tích tiếng xẻng? Có âm x đứng trước , vần eng đứng Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng sau thanh hỏi đặt trên âm e -Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng Cá nhân, nhóm , lớp Đọc từ : lưỡi xẻng Đọc toàn phần Cá nhân, lớp b )Vần iêng: Theo dõi Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng Phân tích vần iêng? Ghép vần iêng So sánh vần iêng với vần eng? Có âm iê đứng trước , âm ng đứng sau Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng +Giống: đều kết thúc bằng âm ng chờ - iêng - chiêng +Khác: vần iêng mở đầu bằng âm iê - Rút từ trống chiêng Cá nhân , nhóm , lớp c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết bảng con GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu. Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp. Tiết 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc: tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng? -Đọc mẫu b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Ao hồ thường dùng để làm gì? Giếng thường dùng để làm gì? Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu? Ngoài nước giếng chúng ta còn có nguồn nước nào khác? Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước 4 Củng cố dặn dò: Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng Xem trước bài: 56 uông , ương. 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích - 2 - 3em đọc lại -Viết vào vở tập viết ao , hồ , giếng ao , hồ , giếng Nuôi cá, tôm.... lấy nước để ăn , uống HS trả lời nước máy...... Thủ công. Tiết :14. GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.. I.Mục tiêu : 1: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. 2: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo 3: Giáo dục HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. -Quy trình các nếp gấp phóng to. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1) Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp: GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu. + Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất. + Hướng dẫn gấp nếp thứ hai + Hướng dẫn gấp nếp thứ ba. + Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo. Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn. Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công. 3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em. Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều 4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau.. Giáo viên kểm tra.. Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều. Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu.. Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV Học sinh nhắc lại cách gấp. Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công. Học sinh nêu quy trình gấp.. ĐẠO ĐỨC. Tieát :14. ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ Ø(tiết 1). I.Muïc tieâu Giuùp hs: - Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. - Có ý thức đi học đều và đúng giờ. II. Đồ dùng dạy học _ Gv tranh minh hoạ. _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát… III. Các hoạt động dạy học. GV. HS. 1. Kieåm tra baøi cuõ -Yêu cầu hs vài tổ lên thực hành chào cờ -Nhaän xeùt, ghi ñieåm.. - Hs thực hành chào cờ. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Bài mới. -Nhaéc laïi teân baøi. a Giới thiệu bài -Gv giới thiệu bài- ghi bảng -Cho cả lớp hát bài: Tới lớp, tới trường b. Hñ1: Quan saùt tranh baøi taäp 1- thaûo luaän nhóm lớn -Gv hướng dẫn hs nêu nội dung tranh bài taäp 1. c.Hđ 2: Đóng vai -Yêu cầu các nhóm trao đổi về nội dung các bức tranh bài tập 1. - Cho hs thaûo luaän nhoùm , gv quan saùt hướng dẫn. + Taïi sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muoän? + Bạn nào đáng khen? Tại sao? -Gv kết luận-Chia nhóm bốn, yêu cầu phân vai, đóng vai caùc tình huoáng . -Cho hs thaûo luaän -Yeâu caàu moâït soá nhoùm trình baøy. -Goïi hs nhaän xeùt. -Gv keát luaän. -Liên hệ thực tế 3. Cuûng coá, daën doø.. - Haùt - Noäi dung:Thoû vaø Ruøa laø hai baïn hoïc chung một lớp.Thỏ thì nhanh nhẹn còn Ruøa chaäm chaïp. Ñieàu gì seõ xaûy ra? - Hs laéng nghe yeâu caàu thaûo luaän. -Thaûo luaän, trình baøy. + Vì Thỏ chủ quan, lơ là, hái hoa ở dọc đường. + Bạn Rùa đáng khen hơn… -Quan saùt tranh, thaûo luaän caùc tình huoáng. - Trình bày trước lớp -Chuù yù. -Laéng nghe -Lieân heä Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy 20 tháng 11 năm 2012. TIẾNG VIỆT. Tiết : 133 – 134 Bài 56. UÔNG – ƯƠNG. I. Mục tiêu : -Đọc và viết được: uông , ương, quả chuông, con đường , - Đọc được câu ứng dụng :Nắng đã lên .Lúa trên n ương đã chín . Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồng ruộng II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ phần từ ứng dụng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ chữ , bảng con ,SGK III.Các hoạt động dạy học: GV 1. Kiểm tra bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng , iêng trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: a)Nhận diện vần: -Phát âm : uông Ghép vần uông -Phân tích vần uông? u- ô - ngờ - uông -Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng chuông? Đánh vần: chờ - uông - chuông -Đọc trơn - Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì? Đọc từ : quả chuông Đọc toàn phần Vần ương: dạy t ương tự vần uông So sánh vần ương với vần uông? Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng Phân tích vần ương? Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương đờ - ương - đương - huyền - đường -Giới thiệu tranh. con đường. c)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu d.) Hướng dẫn viết và viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai. HS Lớp viết bảng con 1 em. -Đọc trơn lớp ghép vần uông -Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp -Ghép tiếng chuông Có âm ch đứng trước , vần uông đứng sau Cá nhân, nhóm , lớp -Quả chuông - Cá nhân, nhóm , lớp +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần ương mở đầu bằng âm ươ -Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng sau Ghép vần ương Cá nhân , nhóm , lớp - Ghép tiếng đường - Cá nhân - nhóm - đồng thanh -đọc cá nhân -nhóm đồng thanh Theo dõi -Gạch chân từ mới - Đọc -cá nhân -đồng thanh Viết bảng con. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết. TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần uông, ương? Đọc câu ứng dụng. b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp , nhận xét. c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn? Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết? 4. Củng cố dặn dò: Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương Xem trước bài 57: ang , anh. 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Cá nhân , nhóm , lớp 2 - 3em đọc lại Viết vào vở tập viết đồng ruộng Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng. người nông dân cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch..... TOÁN. Tieát : 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. -Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo. -Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính II Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kieåm tra baøi cuõ : 2 em lên bảng làm , lớp bảng con Tính: 5+2+1= , 3+3+1= 4+2+2= , 3+2+2= Nhận xét KTBC.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. -Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao? Cho cài phép tính 8 – 1 = 7. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc. + Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1 GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.. HS nhắc tựa.. Bài 3: Tính (Cột 1). Học sinh nêu YC bài tập.. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 8 ngôi sao Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy. 8 – 1 = 7. Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 8–7=1 Vài em đọc lại công thức.. 8–1=7 8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 8–1=7 , 8–7=1 8–2=6 , 8–6=2 8–3=5 , 8–5=3 8–4=4 Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Hướng dẫn luyện tập: Học sinh nêu YC bài tập. Bài 1: Tính: Học sinh thực hiện theo cột dọc ở Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. BC và nêu kết qủa. Bài 2: Tính Học sinh nêu YC bài tập. Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. từng cột. Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra 1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8–4=4 mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 2 = 6 , 8 – 7 = 1 , 8 – 6 = 2, 8 – 8 = 8–1=7,8–7=1…. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố : Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học. Học sinh làm phiếu học tập. Chữa bài trên bảng lớp. HS khác nhận xét bạn làm. Nêu đề toán tương ứng và giải theo từng phần chẳng hạn: a) 8 – 4 = 4 (quả) Học sinh nêu tên bài. Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 8. Học sinh lắng nghe. Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy 21 tháng 11 năm 2012. TOÁN. Tiết : 54. Luyện tập. I. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học - Mẫu vật 8 quả táo III. Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi - 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 8. - GV nhận xét và cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Luyện tập 3. Hướng dẫn luyện tập Bài 1:( Cột 1,2) - HS: Tính - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kết quả - GV cho HS tính nhẩm và nêu kết quả trước trước lớp 7+1=8 6+2=8 lớp. - GV ghi kết quả vào phép tính. 1+7=8 2+6=8 - GV cho HS nhận xét tính chất giao hoán và 8–7=1 8–6=2 8–1=7 8–2=6 mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV cùng HS hận xét sữa chữa. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài toán - Ta cần thực hiện tính sau đó điền kết quả. - Muốn điền đúng số vào ô trống ta phải làm - 3 HS làm bài trên bảng lớp GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa.. - Cả lớp làm bài vào vở +3 8 5 8 - 4 8 8 82 + 6 8 8. 4. 8 -5 -2. 8. 8. 3. +4. 3 6. 7. Bài 3:( cột 1,2) - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - HS: Tính - Đối với dạng toán này ta thực hiện thế nào? -Ta cần thực hiện từ trái sang phải - GV gọi HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm bài - GV cùng HS nhận xét sữa chữa 4+3+1=8 8–4–2 =2 5+1+2=8 8–6+3= 5 Cột 3 dành cho HS khá giỏi 2+6–5=3 Bài 4 7–3+4=8 - GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán - HS nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh và nêu bài toán Có 8 quả táo lấy ra 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - GV gọi HS lên bảng viết phép tính thích - 1 HS lên bảng viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm bài vào vở. hợp GV cùng HS nhận xét, sửa chữa. 8 2 = 6 3. Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong - Lắng nghe phạm vi 8. - HS nối tiếp đọc các nhân, cả lớp. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét tiết học.. TIEÁNG VIEÄT. Tieát 135 -136 Baøi êng -. anh. I. Mục tiêu - HS đọc và viết được: ang – anh – cây bàng – cành chanh - Đọc được câu ứng dụng : Không có chân có cánh………….ngọn gió - Phát triển lời nói theo chủ đề: Buổi sáng II. Đồ dùng dạy học. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tranh vẽ cây bàng và cành chanh - Tranh minh hoạ từ v à phần luyện nói - HS bảng con , bộ chữ SGK III. Các hoạt động dạy học GV 1 Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho HS viết - GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi bảng b. Dạy vần ang * Nhận diện vần - GV yêu cầu HS ghép vần ang. - GV nhận xét - GV yêu cầu HS phát âm. - GV nhận xét chỉnh sữa. - GV yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét chỉnh sữa. - Muốn ghép tiếng bàng ta lấy thêm âm gì ghép trước vần ang ? - GV yêu cầu HS ghép tiếng bàng. - GV cho HS đọc trơn. - GV nhận xét. - Tranh vẽ cây gì? - GV ghi bảng và cho HS đọc trơn. - GV nhận xét sữa chữa. Dạy vần anh ( tương tự như vần ang) - So sánh ang và anh d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu. - GV giải thích từ:. HS rau muống. nhà trường. - HS nhắc lại: ang – anh. - HS ghép vần ang. - HS phát âm nối tiếp: ang - HS đánh vần nối tiếp – cả lớp a – ng – ang - ang - HS: lấy âm b ghép trước vần ang dấu huyền đặt trên a. - HS ghép tiếng bàng - HS nối tiếp đọc. - Tranh vẽ cây bàng - HS đọc nối tiếp - Giống nhau đều có âm a khác nhau âm ng và nh. - GV gọi HS đọc từ ứng dụng. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - HS đọc đồng thanh buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - HS đọc cá nhân, nhóm – đồng thanh - HS đọc đồng thanh - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp.. c. Luyện viết ang – cây bàng , anh – cành chanh GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết a nét. - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> kết thúc của a là nét bắt đầu của n,lia bút sang g.Nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút.. ang - cây bàng. - Tương tự GV hướng dẫn anh – cành chanh. - HS viết bảng con. anh – cành chanh. - GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xét tuyên dương.. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc đọc lại tiết 1 - GV yêu cầu HS Luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1. - GV chỉ cho HS đọc - GV chỉnh sửa lỗi cho HS Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời: - Tranh vẽ gì? - GV nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng.. - HS Luyện đọc lại. - Tranh vẽ cảnh sông , diều,… HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?. b. Luyện viết - GV yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết - GV quan sát lớp giúp đỡ em viết chưa đúng chưa đẹp. c. Luyện nói - GV cho HS đọc tên bài luyện nói. - GV treo tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố? + Ở nhà em buổi sáng moi người làm những công việc gì? + Em thích buổi sáng hay buổi chiều? - GV cùng HS nhân xét bổ sung. 4. Củng cố – dặn dò - GV chỉ bài trên bảng HS đọc lại toàn bài - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem. - HS viết vào vở tập viết. ang –cây bàng , anh – cành chanh. - HS đọc: Buổi sáng - HS quan sát tranh và trả lời: + Cảnh mọi người đi làm và đi học,… + Cảnh ở nông thôn. + HS tự trả lời. - HS đọc đồng thanh. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> trước bài 58 : inh – ênh Ngày soạn 20 tháng 11 năm 2012 Ngaøy daïy 23 thaùng 11 naêm 2012. TOÁN. Tiết 55. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.. .Mục tiêu: Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo. II, Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bì cũ : Tính: 8 -2 = 4+3= 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con 6 +2 = 1+7= Học sinh khác nhận xét. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. HS nhắc tựa. -Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính Học sinh QS trả lời câu hỏi. trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? 8 tam giác. Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1 giác? hình tam giác là 9 hình tam giác. Làm thế nào để biết là 9 tam giác? Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9. Cho cài phép tính 8 +1 = 9 8 + 1 = 9. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9. học sinh đọc. + Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận Học sinh quan sát và nêu: xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 8 + 1 = 1 + 8 = 9 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 =1+8 GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học Vài em đọc lại công thức. sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8+1=9 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9. 1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.. Học sinh nêu:. 8+1=9, 7+2=9, 6+3=9, 4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9 Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, Hướng dẫn luyện tập: nhóm. Bài 1: Tính Học sinh nêu YC bài tập. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC cột. và nêu kết qủa. Bài 2: ( cột 1,2,3) Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính Học sinh nêu YC bài tập. nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Bài 3: ( cột 1) GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa biểu thức số có dạng: 4+5= 4+1+4= 4+2+3= 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3 Bài 4:Viết phép tính thích hợp a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi Gọi học sinh lên bảng chữa bài. tất cả có mấy con xúc xắc? b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì? Học sinh làm bảng con: 8 + 1 = 9 3.Củng cố – dặn dò: 7+2=9 Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc trong phạm vi 9. thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương Học sinh lắng nghe.. TIEÁNG VIEÄT. Tiết 137 – 138 : Bài 58. inh - ênh. I Mục tiêu : -Đọc và viết được: inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh , - Đọc được câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra .. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ từ mới . Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ chữ , bảng con , SGK III. Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Viết: buôn làng , hải cảng , Lớp viết bảng con 2 em 2 em đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới - Ghi tựa đề : inh –ênh - 2 em đọc tựa đề a)Nhận diện vần: -Phát âm : inh -Đọc trơn Ghép vần inh -lớp ghép vần inh -Phân tích vần inh? -Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau Đánh vần: i - nhờ - inh -Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để Ghép tiếng tính tạo tiếng mới. Phân tích tiếng tính? -Có âm t đứng trước , vần inh đứng Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính sau thanh sắc đặt trên âm i đọc trơn -Cá nhân, nhóm , lớp -Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì? -Cá nhân, lớp Đọc từ : máy vi tính -Máy vi tính Đọc toàn phần Cá nhân, nhóm , lớp + Dạy vần ênh: tương tự vần inh - So sánh 2 vần ênh và inh - Giống nhau đều có âm nh - Khác nhau âm i và âm ê - Cho HS ghép và đọc -Ghép vần ênh d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng -Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh , Gạch chân ênh Chỉnh sửa -Phân tích tiếng Giải thích từ , đọc mẫu -Đọc cá nhân, nhóm , lớp - 2 - 3 HS đọc lại c)Viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết -Viết bảng con TIẾT 2: 3.Luyện tập. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a) Luyện đọc: tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh? -Đọc mẫu b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì? Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy? Máy cày dùng để làm gì? Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? Máy nổ dùng để làm gì? Em đã thấy các loại máy đó chưa? 4. Củng cố dặn dò: Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh Xem trước bài: 59 ôn tập. - HS đọc cá - nhân - nhóm -lớp -Cá nhân , nhóm , lớp - Đọc câu ứng dụng cá nhân - nhóm lớp - Lênh khênh , kềnh -Viết vào vở tập viết -Quan sát tranh trả lời -Cá nhân , nhóm , lớp Máy cày dùng để cày đất , ruộng Máy khâu dùng để may áo quần Máy tính dùng để tính toán Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng Thi nhau nói về các loại máy trên -HS thi tìm tiếng trên bảng Thực hiện ở nhà Ngày soạn 21 tháng 11 năm 2012 Ngaøy daïy 23 thaùng 11 naêm 2012. Toán. Tiết : 56. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.. I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. -Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo. -Làm bài 1,2 (cột 1, 2 , 3)bài 3 ( bảng 1), bài 4 II. Đồ dùng dạy học : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Tính: 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con 5+4= , 3+6= 7+2= , 8+1= Nhận xét KTBC. HS nhắc tựa đề. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. -Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 + Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao?. -Học sinh QS trả lời câu hỏi.. - 9 ngôi sao Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám. Cho cài phép tính 9 – 1 = 8. 9 – 1 = 8. GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho - Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8. học sinh đọc. + Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên Học sinh thực hiện bảng cài của mình bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que trên que tính và rút ra: tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 9 – 8 = 1 8=1 GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1 Vài em đọc lại công thức. rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 9–1=8 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công đồng thanh. thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – Học sinh nêu: 9–1=8 , 9–8=1 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên. 9–2=7 , 9–7=2 9–3=6 , 9–6=3 9–4=5 , 9–5=4 Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ -Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại Học sinh nêu YC bài tập. bảng trừ. Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa. Bài 1: Tính -Học sinh nêu YC bài tập. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng -Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: - Học sinh khác nhận xét. cột. Bài 2: Tính( cột 1,2,3) 8+1=9 , 7+2=9 , 6+3=9 Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận 9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6 9–8=1 , 9–7=2 , 9–6=3 ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8+1=9,9–1=8,9–8=1… Bài 3: Điền số: ( bảng 1) Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tập. Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.. 9. 7 2. 3 5. 1. 4. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. -Học sinh nêu đề toán tương ứng và Cho học sinh giải vào vở bài tập. giải Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 9 – 4 = 5 (con ong) 4.Củng cố :Hỏi tên bài. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, -Phép trừ trong phạm vi 9. học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học Thực hiện tốt ở nhà. TIEÁNG VIEÄT. Tieát: 139 -140. Baøi 59 OÂN TAÄP. I.Mục tieâu : -Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Quïa và công II Đồ dùng dạy học : -Tranh phóng to bảng chữ SGK . -Tranh minh hoạ luyện nói quạ và công III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Viết: thông minh, bệnh -Lớp viết bảng con viện , ểnh ương, Gọi đọc câu ứng dụng -2 em GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. -Học sinh nêu : ang , inh , ung , ăng, ưng Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. - Nối tiếp ghép tiếng đọc ng nh -Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. a ang anh â âng ă ăng o ong Đọc cá nhân , nhóm , lớp ô ông u ung ư ưng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> iê iêng uô uông ươ ương e eng ê êng ênh i ing inh -Gọi đọc các vần đã ghép. -GV ghi từ ứng dụng lên bảng. -Gọi đọc từ ứng dụng. -Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn -Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp. -Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :bình minh, nhà rông GV nhận xét viết bảng con .. - Đồng thanh -Toàn lớp viết bảng con. Tiết 2 3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1 -Luyện đọc bảng lớp : GV theo dõi nhận xét. - GT tranh rút câu ghi bảng. - Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. b. Luyện viết c. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa và công". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "quạ và công". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: Nêu câu hỏi gị ý từng tranh. T1: Qụa vẽ cho công trước.....từng chiếc lông óng ánh. T2: Vẽ xong công phải xoè đuôi phơi khô. T3:Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn. T4:Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt.... Nhận xét cách nhập vai Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. - Đọc lại bài tiết 1 cá nhân – nhóm - lớp - Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm lớp -3- 4 HS đọc - Viết vở tập viết - Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4 Đại diện các nhóm thi kể trước lớp Nhóm khác nhận xét bổ sung. HS thi kể đóng vai: 1 em vai quạ , 1 em vai công , 1 em vai tiếng kêu của lợn. -Vội vàng hấp tấp , lại thêm tính tham lam thì chẳng bao giờ làm được việc gì. -Thực hiện ở nhà.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tự Nhiên - Xã Hội:. Tiết : 14. AN TOÀN KHI Ở NHÀ. I.Yêu cầu: -Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. -Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi có tai nạ xảy ra. II. Đồ dùng dạy học : -Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Kể tên một số công việc -Một vài học sinh kể. em thường làm để giúp đỡ bố mẹ? GV nhận xét cho điểm. 2.Bài mới Qua tranhGT và ghi tựa bài. -Học sinh nhắc tựa. Hoạt động 1 :Làm việc với SGK. -GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong -Học sinh quan sát và thảo luận theo SGK và trả lời các câu hỏi sau: nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? dung từng tranh. -Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn -Nếu các bạn không cẩn thận dễ bị đứt thận? tay chảu máu -Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì? -Cần phải cẩn thận , cầm dao đầu cán Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe. GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi. Hoạt động 2:Thảo luận nhóm: -GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và trả -Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để lời các câu hỏi: nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống. -Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên? -Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất. Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ - Học sinh lắng nghe. dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> vào phích cắm, ổ điện. Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện. 3.Củng cố dặn dò: Nhắc nhở các em khi ở nhà cần cẩn thận .. -. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×