Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu tham khảo ôn tập Vật lý 11 nâng cao học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 TAØI LIEÄU THAM KHAÛO OÂN TAÄP VAÄT LYÙ 11 NAÂNG CAO HOÏC KÌ I  Câu 1. Hãy chọn phát biểu đúng? Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí a. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích b. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích c. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. c. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 2. Có hai điện tích điểm q1, q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? a. q1>0; q2<0 b. q1 < 0; q2>0 c. q1. q >02 d. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1, q2 Câu 3. Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng: a. tăng lên gấp đôi b. giảm đi một nửa c. giảm đi bốn lần d. không thay đổi Câu 4. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? a. Hai thanh nhựa đặt gần nhau b. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau c. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau d. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau Câu 5. Có hai điện tích điểm q1 và q2 chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? a. q1>0 vaø q2<0 b. q1<0 vaø q2>0 c. q1q2>0 d. q1q2<0 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19C b. Hạt electron là hạt có khối lượng m=9,1.10-31kg c. electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác d. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành iôn Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện b. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện c. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện d. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi Câu 8. Có vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút D. Khẳng định nào sau đây không đúng? a. Ñieän tích cuûa vaät A vaø D traùi daáu b. Ñieän tích cuûa vaät A vaø D cuøng daáu c. Ñieän tích cuûa vaät B vaø D cuøng daáu d. Ñieän tích cuûa vaät A vaø C cuøng daáu Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, electron đã chuyển từ vật này sang vật kia b. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện c. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì electron chuyển từ vật chưa nhiễm ñieän sang vaät nhieãm ñieän döông d. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật nhiễm ñieän döông sang vaät chöa nhieãm ñieän Câu 10. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính xen giữa hai điện tích? a. Phương, chiều, độ lớn không đổi b. Phương chiều không đổi, độ lớn giảm c. Phương chiều không đổi, độ lớn tăng d. Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm Câu 11. Hai điện tích điểm q1=q2 đứng yên trong chân không, tương tác nhau bằng lực F. Nếu đặt giữa chúng một điện tích q3 thì lực tương tác giữa điện tích q1, q2 có giá trị F’. a. F’=F neáu q3 = q1 b. F’=F khoâng phuï thuoäc q3 c. F’>F neáu q3 > q1 d. F’<F neáu q3 < q1. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Câu 12. Biểu thức xác định lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không là: a. F  k. q1 q 2 r2. b. F  k. q1 q 2 r2. c. F  k. q1 q 2 r. d. Moät giaù trò khaùc. Câu 13. Khoảch cách giữa một proton và một electron là r=5.10-9cm, coi rằng proton và electron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: a. lực hút với F=9,216.10-12N b. lực đẩy với F=9,216.10-12N c. lực hút với F=9,216.10-8N d. lực đẩy với F=9,216.10-8N Câu 14. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.10-4N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2=2,5.10-4N thì khoảng cách giữa chúng là:. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. a. r2=1,6cm b. r2=1,6m r2=1,28m r2=1,28cm -7 -7 Câu 15. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4.10 C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: a. r=0,6cm b. r=0,6m c. r=6md. r=6cm Câu 16. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F=1,6. 10-4N. Độ lớn của hai điện tích đó là : a. q1=q2=2,67.10-9  C b. q1=q2=2,67.10-7  C c. q1=q2=2,67.10-7 C d. q1=q2=2,67.10-9 C Câu 17. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (  =81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5N. Hai điện tích đó: a. trái dấu, độ lớn là 4,472. 10-2  C b. cùng dấu, độ lớn là 4,472. 10-10  C c. trái dấu, độ lớn là 4,025. 10-9  C. d. cùng dấu, độ lớn là 4,025. 10-3  C. Câu 18. Cho hai điện tích dương q1=2nC và q2=0,018  C đặt cố định và cách nhau 10cm. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 naèm caân baèng. Vò trí cuûa q0 laø:. a. Caùch q12,5cm vaø caùch q2 7,5cm b. Caùch q17,5cm vaø caùch q2 2,5cm b. Caùch q12,5cm vaø caùch q2 12,5cm d. Caùch q1 12,5cm vaø caùch q2 2,5cm   Câu 19. Hai điện tích điểm q1+3 C và q2=-3 C, đặt trong dầu (  =2) cách nhau một khoảng r=3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:. a. Lực hút với độ lớn F=45N b. Lực đẩy với độ lớn F=45N c. Lực hút với độ lớn F=90N d. Lực đẩy với độ lớn F=90N Câu 20. Có hai điện tích q1=+2.10-6C, q2=-2.10-6C, đặt tai hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3=+2.10-6C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 vaø q2 taùc duïng leân ñieän tích q3 laø: a. F=14,40N b. F=17,28N c. F=20,36N d. F=28,80N -8 -8 Câu 21. Hai điện tích điểm q1=4.10 C và q2=-4.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách nhau một khoảng 6cm. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10-8C đặt tại C nằm trên đoạn AB cách A một khoảng 2cm có giá trị là: a. 22,5.10-3N b. 4,5.10-3N c. 13,5.10-3N d. Moät keát quaû khaùc -6 -6 Câu 22. Hai điện tích điểm q1=6.10 C và q2=6.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách nhau một khoảng 2a=6cm. Một điện tích q=2.10-6C đặt tại điểm M trên đường trung trực của đoạn AB cách đoạn AB một khoảng bằng a. Lực tác dụng lên điện tích q có độ lớn: a. 60N b. 40 2 N d. 6 2 N d. moät giaù trò khaùc Câu 23. Hai diện tích điểm q1, q2 được giữa cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a trong một điện môi. Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng. a . Để điện tích q3 đứng yên ta phải có: 3. a. q2=2q1 b. q2=-2q1 c. q2=4q1 d. moät giaù trò khaùc Câu 24. Hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng m=0,5g treo vào một điểm O bằng hai dây tơ mảnh cùng có chiều dài l=60cm. Truyền cho hai quả cầu hai điện tích q như nhau thì chúng đẩy nhau ra một đoạn r=6cm. Độ lớn của điện tích q có giá trị nào sau ñaây? a. 10-8C b. 2.10-8C c.10-7C d. moät giaù trò khaùc Câu 25. Hai quả cầu nhỏ cùng có khối lượng m treo vào 1 điểm O bằng hai dây tơ cùng có chiều dài l. Do lực đẩy tĩnh điện các sợi dây lệch với phương thẳng đứng một góc  . Nhúng hai quả cầu trong dầu có  =2 có khối lượng riêng D=0,8.103kg/m3 thì thấy góc lệch của các sợi dây vẫn là  . Khối lượng riêng D’ của quả cầu có giá trị nào sau đây? a. 0,8.103kg/m3 b. 1,6.103kg/m3 c. 1,2.103kg/m3 d. moät giaù trò khaùc Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Theo thuyeát electron, moät vaät nhieãm ñieän döông laø vaät thieáu electron b. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron c. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các iôn dương d. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron Caâu 26. Choïn phaùt bieåu sai. a. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường b. Đường sức điện có thể đường cong kín c. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng d. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau Câu 27. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? a. Ñieän tích Q b. Điện tích thử q c. Khoảng cách r từ Q đến q d. Hằng số điện môi của môi trường. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Câu 28. Chọn câu đúng. Cường độ điện trường tại một diểm trong vùng điện trường bằng với: a. số đường sức đi qua điểm đó b.lực tĩnh điện tác dụng lên điện tích +1culông đặt tại điểm đó khi làm thí nghiệm c. điện tích thử q đặt tại điểm đó khi làm thí nghiệm d. số electron đặt tại điểm đó khi làm thí nghiệm Caâu 29. Phaùt bieåu naøo sau ñaây sai a. Các đường sức điện trường bắt đầu từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm b. Trường hợp chỉ có điện tích âm thì đường sức điện trường bắt đầu từ vô cực và kết thúc ở điện tích âm c. Các đường sức điện không cắt nhau d. Các đường sức của điện trường đều là những đường song song không cách đều nhau Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra b. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó c. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường d. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường Caâu 31. Keát luaän naøo sau ñaây laø sai? a. Các đường sức điện do điện trường tạo ra b. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín c. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ một đường sức d. Hai đường sức không cắt nhau -7 Câu 32. Một điện tích điểm q=10 C đặt tai một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn là: a. 4.10-3V/m b. 3.10-3V/m c. 3.1010V/m d. moät giaù trò khaùc -8 -8 Câu 33. Hai điện tích điểm q1=2.10 C và q2=-2.10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một đoạn a=3cm trong không khí. Điểm M cách đều A, B một đoạn bằng a. Cường độ điện trường tại M có giá trị: a. 2.105V/m b. 2.106V/m c. 2 3 V/m d. moät giaù trò khaùc -6 Câu 34. Hai điện tích điểm q1=q2=10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm ở trong một điện môi có hằng số điện môi bằng 2. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng 4cm, có độ lớn: a. 18.105V/m b.36.105V/m c. 15.105V/m d. moät giaù trò khaùc Câu 35. Bốn điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt ở bốn đỉnh của một hình vuông cạnh a. Dấu của các điện tích lần lượt là +, -, +, -. Cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có độ lớn: q 2 q 2 q moät 9 9 9 a. 36.10 b. 18.10 c. 36.10 d. 2 2 2 giaù trò khaùc a a a Hình vẽ cho biết các đường sức điện trường tạo bởi điện tích điểm q tại A. Trả lời các câu 36, 37 Câu 36. Chọn câu đúng a. các đường sức điện trường kết thúc tại điện tích q>0 b. các đường sức điện trường kết thúc tại điện tích q<0 c. các đường sức điện trường cuûa điện trường đều d.không thể kết luận được vì các đường sức điện trường không thể gặp nhau tại điện tích điểm q>0 hay q<0 Câu 37. EMlà cường độ điện trường tại M EN là cường độ điện trường tại N Chọn câu đúng. a. EM=EN b. EM > EN c. EM <EN d. Không so sánh được EM với EN vì không biết khoảng cách MN Câu 38. Chọn phương án đúng. Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay không đều) theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì: a. A> 0 neáu q>0 b. A>0 neáu q<0 c. A=0 d. A khác không nếu điện trường không đều Câu 39. Chọn phương án đúng. Cho ba điện tích điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN=1cm; NP=3cm; UMN=1V; UMP=2V. Gọi cường độ điện trường tại M, N , P là EM¸, EN, EP: a. EN>EM b. EP =2EN c. EP =3EN d. moät giaù trò khaùc Câu 40. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: a. dọc theo chiều của đường sức điện trường b.ngược chiều đường sức điện trường c. vuông góc với đường sức điện trường d. theo một quỹ đạo bất kỳ. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Câu 41. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN=d. Công thức nào sau đây là không đúng? a. UMN=VM b. UMN=Ed c. AMN=q.UMN d. E=UMNd Câu 42. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q=5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A=2.10-9J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: a. E=2V/m b. E=200V/m c. E=400V/m d. moät giaù trò khaùc -6 Câu 43. Một điện tích q=1.10 C di chuyển từ A đến B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W=0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: a. U=0,2V b. U=200KV c. U=200V d. moät giaù trò khaùc Câu 44. Ba bản kim loại phẳng A, B, C tích điện, đạt song song. Điện trường giữa các bản là đều có chiều dài như nhau, có độ lớn EAB=4.104V/m, ECB=5.104V/m. Cho dAB=5cm, dCB=8cm. Lấy điện thế của bản A làm gốc. Điện thế của bản C coù giaù trò naøo sau ñaây? a. 2000V b. -2000V c. 6000V d. moät giaù trò khaùc 7 Câu 45. Một electron bay với vận tốc v=1,2.10 m/s từ một điểm có điện thế V1=600V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, có giá trị nào sau đây? (me=9. 10-31kg) a. 195V b. -195V c. 1005V d. moät giaù trò khaùc Câu 46. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Vật dẫn là vật có chứa nhiều điện tích tự do b. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do c. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do d. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do Câu 47. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Tụ điện là một hệ vật dẫn gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ b. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau c. Điện dung của tụ điện là đại lượng đạc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thong số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. d. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện bị đánh thuûng Câu 48. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có điện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi  , điện dung được tính theo công thức: a. C=. S k 2d. b. C=. kS  4d. c. C=. S k 4d. d. một biểu thức khác. Câu 49. Một tụ điện đã được tích điện, sau đó lấy tụ ra khỏi nguồn. Năng lượng của tụ thay đổi thế nào khi ta dịch chuyển hai bản tụ lại gần thêm? a. không thay đổi b. taêng c. giaûm d. không xác định được Câu 50. Nối hai bản tụ vào một hiệu điện thế không đổi tích điện cho tụ điện. Năng lượng của tụ thay đổi như thế nào khi ta kéo hai bản tụ ra xa thêm. a. không thay đổi b. tăng c. giaûm d. không xác định được Câu 51. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện và chất điện môi có hằng số điện môi  . Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện a. không thay đổi b. taêng leân  laàn c. giảm đi  lần d. tăng hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi Câu. 52. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện C1=10 F , C2=15 F , C3=30 F mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: a. Cb=5 F b. Cb=15 F. c. Cb=55 F. d. moät giaù trò khaùc. Câu 53. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau C=8 F ghép nối tiếp nhau. Bộ tụ điện nối với hiệu điện thế không đổi U=150V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là: a.  W=9mJ b.  W=19mJ c.  W=10mJ d. moät giaù trò khaùc Câu 54. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ điện là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?. a. W=. Q2 2C. 1 2. b. W= CU 2 c.W=. Caâu 55. Ñieän dung cuûa tuï ñieän khoâng phuï thuoäc vaøo: a. hình dạng, kích thước của hai bản tụ b. khoảng cách giữa hai bản tụ c. baûn chaát cuûa hai baûn tuï d. chất điện môi giữa hai tụ. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 4 Lop11.com. U2 2C. d. W=. QU 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Câu 56. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1=20 F , C2=30 F mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hieäu ñieän theá U=60V. Ñieän tích cuûa boä tuï ñieän laø: a. Q1=3. 10-3 C vaø Q2=3. 10-3C b. Q1=1,8. 10-3 C vaø Q2=1,2. 10-3C -3 -3 c. Q1=1,2. 10 C vaø Q2=1,8. 10 C d. moät giaù trò khaùc Câu 57. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1=20 F , C2=30 F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hieäu ñieän theá U=60V. Ñieän tích cuûa boä tuï ñieän laø: a. Qb=3. 10-3 C b. Qb=1,2. 10-3 C c. Qb=1,8. 10-3C d. moät giaù trò khaùc Câu 58. Một tụ điện có điện dung C=6 F được mắc vào nguồn điện 100V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là : a. 0,3mJ b. 30mJ c. 30kJ d. moät giaù trò khaùc Câu 59. Đưa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mậu giấy nhỏ, ta thấy mẫu giấy bị hút về phía dũa, Sauk hi chạm vào đũa thì: a. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa b. mẫu giấy bị nhiễm điện trái dấu với đũa c. mẫu giấy bị trở nên trung hoà điện nên đũa đẩy ra d. mẫu giấy bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa Câu 60. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu: a. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu b. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu c. phân bố cả mặt trong và mặt ngoài của quả cầu d. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm Câu 61. Một tụ điện phẳng, giữa nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần: a. điện dung của tụ điện không thay đổi b. ñieän dung cuûa tuï ñieän taêng leân hai laàn c. ñieän dung cuûa tuï ñieän giaûm ñi hai laàn d. ñieän dung cuûa tuï ñieän taêng leân boán laàn Câu 62. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì: a. điện tích của tụ điện không thay đổi b. ñieän tích cuûa tuï ñieän taêng leân hai laàn c. ñieän tích cuûa tuï ñieän giaûm ñi hai laàn d. ñieän tích cuûa tuï ñieän taêng leân boán laàn Câu 63. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một electron bay bào điện trường giữa hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trọng trường . Quỹ đạo của electron là: a. đường thảng song song với các đường sức điện trường b. một phần của đường parabol c. đường thẳng vuông góc với đường sức điện trường d. một phần của đường hypebol Câu 64.Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: a. khả năng tích điện cho hai cực của nó b. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện c. khả năng thực công của nguồn điện d. khả năng tác dụng lực của nguồn điện Câu 65. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là: a. Taùc duïng nhieät b. Tác dụng từ c. Tác dụng hoá học d. Taùc duïng sinh lí Caâu 66. Trong caùc yeáu toá sau: I. Chieàu daøi cuûa daây daãn II. Nhiệt độ III. Chất làm dây dẫn IV. Môi trường bao quanh daây daãn Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào? a. I b. I vaø II c. I, II vaø III d. Caû 4 yeáu toá Câu 67. Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây? a. Chieàu daøi cuûa daây b. Tieát dieän cuûa daây c. Điện trở suất của chất làm dây d. Thời gian dòng điện chạy qua Câu 68. Cắt một dây dẫn đồng chất tiết diện đều thành n đoạn bằng nhau rồi bó lại thành một bó n dây sát nhau. So với điện trở của dây ban đầu, điện trở của bó dây thay đổi như thế nào? a. Taêng n laàn b. Giaûm n laàn c. Taêng n2 laàn d. Giaûm n2 laàn Câu 69. Công suất toả nhiệt ở một dây dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? a. Điện trở của dây dẫn b. Cường độ dòng điện qua dây dẫn c. Thời gian dòng điện đi qua dây dẫn d. Hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn. Câu 70. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1=100 Ω mắc nối tiếp với điện trở R2=200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: A. U1=8V B. moät giaù trò khaùc C. U1=12V D. U1=4V Câu 71. Đoạn mạch điện A,B có các nguồn điện (E1, r1), (E2, r2), các máy thu điện (E'1, r'1), (E'2, r'2), các điện trở R1, R2 như:. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 5 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Ñaët ∑E= E1+ E2; ∑E'= E'1+ E'2 ; RAB: điện trở toàn mạch AB. Chọn công thức đúng A. UAB= ∑E-∑E'+IRAB B. UAB= -∑E+∑E'-IRAB C. UAB= ∑E+∑E'+IRAB D. UAB= -∑E+∑E'+IRAB Câu 73. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. I=25A B. I=120A C. I=2,5A D. moät giaù trò khaùc Câu 74. Có n pin giống nhau, mỗi pin (E, r) cung cấp điện cho điện trở R. Nếu mắc n pin song song hoặc n pin nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R bằng nhau. Chọn câu đúng A. R=3r B. moät giaù trò khaùc C. R=r D. R=2r 2 Caâu 75. Ñôn vò naøo sau ñaây khoâng phaûi laø ñôn vò coâng suaát: A. V.A B. A .  C. A2/  D. V2/  Câu 76. Đoạn mạch gồm điện trở R1=100 Ω mắc song song với điện trở R2=300 Ω, điện trở toàn mạch là: A. RTM=150 Ω B. RTM=75 Ω C. moät giaù trò khaùc D. RTM=400 Ω Câu 13. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín B. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. C. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ D. khi mắc cầu chì cho một mạch điện kín Câu 77. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì: A. cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn B. cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn C. điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn D. điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn Câu 78. Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc: A. tieát dieän ngang cuûa daây daãn B. điện trở suất của dây dẫn C. khối lượng của dây dẫn D. chieàu daøi cuûa daây daãn Câu 79. Có ba bóng đèn giống nhau mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế U không đổi. Khi K mở, đèn Đ1, Đ2 sáng bình thường. Khi K đóng thì độ sáng của đèn Đ1, Đ2 sẽ thay đổi như thế nào? A. Đ1, Đ2 sáng yếu hơn lúc đầu B. Đ1, Đ2 sáng bình thường C. Đ1 sáng bình thường, Đ2 sáng yếu hơn bình thường D. Đ1, sáng rõ hơn bình thường, Đ2 sáng yếu hơn bình thường Câu 80. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Doøng ñieän laø doøng caùc ñieän tích b. CĐ D Đ là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian c. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương d. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm Câu 81. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện b. Doøng ñieän coù taùc duïng nhieät . Ví duï: baøn laø ñieän c. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ; Acquy nóng lên khi nạp điện d. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật Câu 82. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng b. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng c. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điện năng d. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng Câu 83. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. b. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 6 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. c. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng ñieän chaïy qua vaät d. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian Câu 84. Hai bóng đèn Đ1 (220v-25W), Đ2 (220V-100W) khi sáng bình thường thì: a. CĐ D Đ qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần CĐ D Đ qua bóng đèn Đ2 b. CĐ D Đ qua bóng đèn Đ1 bằng CĐ D Đ qua bóng đèn Đ2 c. CĐ D Đ qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần CĐ D Đ qua bóng đèn Đ1 d. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1 Câu 85. Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị : a. R=100  b. R=200  c. R=150  d. R=250  Câu 86. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: a. A=  It b. A=  I c. A=UIt d. A=UI Câu 87. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1=110V và U2=220V. Tỉ số điện trở của chúng là: a.. R1 1  R2 2. b.. R1 1  R2 4. c.. R1 2  R2 1. d.. R1 4  R2 1. Câu 88. Điện tích của electron là -1,6.10-19C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là: a. 3,125. 1018 b. 7,895. 1019 c. 9,375. 1019 d. 2,632. 1018 Câu 89. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điện cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện. b. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là vật caùch ñieän. c. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vaät daãn ñieän cuøng chaát d. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vaät daãn ñieän khaùc chaát Câu 90. Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì: a. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn b. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia c. Có sự khuếch tán electron từ kim loại có mật độ electron lớn hơn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn d. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 91. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng: a. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện b. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện c. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện d. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong ngồn điện Câu 92. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là: a. jun treân culoâng (J/C) b. jun (J) c. culoâng treân giaây (C/s) d. ampe nhaân giaây (A.s) Câu 93. Hai tụ điện giống nhau có cùng điện dung C, được đặt vào hai đầu một hiệu điện thế bằng nhau và bằng U. Khi hai tụ được ghép nối tiếp và cũng đặt vào hiệu điện thế U thì năng lượng của bộ tụ là Wnt, khi hai tụ được ghép song song nhau và cũng được đặt vào hiệu điện thế U thì năng lượng W//. Ta có: a. Wnt=4W// b. Wnt=2W// c. 4Wnt=W// d. 2Wnt=W// Câu 94. Lực tương tác giữa hai chất điểm đứng yên đặt nhau một khoảng r khi đưa từ môi trường chân không vào một môi trường khác đồng chất có hằng số điện môi là  sẽ a. giaûm  laàn b. giaûm 2  laàn c. taêng 2  laàn d. taêng  laàn Caâu 95. Coù hai tuï ñieän C1>C2 gheùp noái tieáp nhau vaø goïi Ctñ laø ñieän dung töông ñöông cuûa hai tuï ñieän treân. Ta coù: a. C1>C2>Ctñ b. Ctñ >C1>C2 c. C1>Ctñ>C2 d. Ctñ= C1+C2. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 7 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Câu 96. Khi hai chất điểm mang điện tích q1 và q2, được đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng? a. q1và q2 đều là điện tích dương b. q1 vaø q2 laø hai ñieän tích cuøng daáu c. q1 vaø q2 laø hai ñieän tích traùi daáu d. q1 và q2 đều là điện tích âm Câu 97. Cho mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động là E và điện trở trong là r, mắc với một điện trở R thành mạch kín. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi: a. R=2r b. R=1/r c. R=0 d. R=r Câu 98. Chọn câu sai. Chất điện phân được sử dụng trong bình điện phân a. laø axit b. muoái c. bazô d. phải là dung dịch tan trong nước Câu 99. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi E1 và E2 là cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại A và B; r là khoảng cách từ Q đến A, để cường độ điện trường tại A có phương vuông góc với cường độ điện trường tại B và EA=EB thì khoảng cách giữa A và B là: a. 2r b. r 2 c. r d. r 3 Câu 100. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: a. điện trường b. haáp daãn c. laï d. culoâng Câu 101. Hai cực của pin điện hoá phải được ngâm trong chất điện phân là: a. muoái b. axit c. bazô d. moät trong caùc dung dòch keå treân Câu 102. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của kim loại ( hay hợp kim ) a. tăng đến giá trị vô cực b. không thay đổi c. giảm đến một giá trị nào đó xác định d. giảm đột ngột đến giá trị không Caâu 103. Choïn caâu sai. a. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm b. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt c. Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do d. Kim loại là chất dẫn điện tốt Câu 104. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn a. hai maûnh nhoâm b. hai mảnh đồng c. hai maûnh baïc d. moät maûnh nhoâm vaø moät maûnh keõm Câu 105. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R có giá trị cực đại là: a. Pmax=E2/2r b. Pmax=Er c. Pmax=E/r d. Pmax=E2/4r Câu 106. Một nguồn điện có suất điện động là E và điện trở trong là r. Nếu mắc với mạch ngoài một điện trở R=r tạo thành mạch kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: a. I/4 b. 3I/2 c. I/3 d. không thay đổi Câu 107. Chọn câu đúng a. Doøng ñieän trong chaát khí laø doøng caùc ion b. Doøng ñieän trong chaát khí tuaân theo ñònh luaät OÂm c. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược chiều điện trường d. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng Câu 108. Bản chất dòng điện trong kim loại khác với bản chất dòng điện trong chân không và trong chất khí như thế nào? a. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron. dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm b. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm. Còn dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các electron, cuûa ion döông vaø ion aâm c. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các electron Còn dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các electron, của ion dương và ion âm d. Dòng điện trong kim loại cũng như dòng điện trong chân không và trong không khí đều là dòng dịch chuyển có hướng của các electron Câu 109. Chọn phương án đúng. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion là bản chất của dòng điện trong môi trường nào? a. Kim loại b. Chaát ñieän phaân c. Chaát khí d. Chaân khoâng. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 8 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Câu 110. Câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí là không đúng? a. Với U nhỏ, dòng điện I tăng theo U b. Với U đủ lớn, dòng điện I đạt giá trị bão hoà c. Với U quá lớn, dòng điện I tăng nhanh theo U d. Với mọi giá trị của U, dòng điện I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm Câu 111. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Haït taûi ñieän trong chaát khí chæ coù caùc ion döông vaø ion aâm b. Doøng ñieän trong chaát khí tuaân theo ñònh luaät OÂm c. Haït taûi ñieän cô baûn trong chaát khí laø electron, ion döông vaø ion aâm d. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế Câu 112. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện  T=48(  V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là E=6mV. Nhiệt độ của mối hàn còn lại là: A. 1450C B. 1250C C. moät giaù trò khaùc D. 1450K Câu 113. Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng? A. Giảm đều theo hàm bậc nhất B. Tăng đều theo hàm bậc nhất C. Giaûm nhanh theo haøm baäc hai D. Taêng nhanh theo haøm baäc hai 0 Câu 114. Một sợi dây đồng có điện trở 74  ở 50 C, có hệ số nhiệt điện trở 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là: A. 82  B. 73  C. 89,2  D. moät giaù trò khaùc Câu 115. Trong các yếu tố sau: I. Bản chất của hai kim loại tiếp xúc II. Hiệu nhiệt độ ở hai mối hàn III. Diện tích tiếp xúc của hai kim loại ở mối hàn. Suất điện động của căph nhiệt điện phụ thuộc các yếu tố nào? A. I, II vaø III B. I vaø II C. II D. II vaø III Câu 116. Có hai bình điện phân cùng đựng dung dịch AgNO3 mắc nối tiếp. Bình thứ nhất có nhiệt độ lớn gấp gấp 1,2 lần nhiệt độ bình thứ hai nhưng có nồng độ chỉ bằng 0,5 lần nồng độ của bình thứ hai. Cho một dòng điện qua hai bình trong cùng thời gian. Khối lượng bạc thoát ra ở catốt của mỗi bình là m1, m2 ta có: A. m1=1,2m2 B. moät giaù trò khaùc C. m2=0,6m1 D. m2=2m1 Caâu 117. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø sai khi noùi veà caùch maï baïc moät huy chöông A. Duøng muoái AgNO3 B. Duøng huy chöông laøm catoát C. Đặt huy chương trong khoảng giữa anốt và catốt D. Duøng anoát baèng baïc. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 9 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. TAØI LIEÄU THAM KHAÛO OÂN TAÄP VAÄT LYÙ 11 NAÂNG CAO HOÏC KÌ II Câu 1. Tìm câu đúng. a. Trong bán dẫn, mật độ electron luôn luôn bằng mật độ lỗ trống b. Nhiệt độ càng cao, bán dẫn điện càng tốt c. Bán dẫn loại p tích điện dương, vì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron d. Bán dẫn có điện trở suất cao hơn kim loại, vì trong bán dẫn có hai loại hạt tải điện trái dấu, còn trong kim loại chỉ có một loại. Câu 2. Chọn câu đúng. a. Điện trở của lớp chuyển tiếp p-n là nhỏ, khi chuyển tiếp được mắc vào nguồn điện theo chiều ngược b. Nhiệt độ càng cao, tính chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p-n càng kém c. Khi lớp chuyển tiếp p-n được hình thành thì luôn có dòng điện chạy theo chiều từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n, do sự khuếch tán của các hạt tải điện cơ bản mạnh hơn so với sự khuếch tán của các hạt tải điện không cơ bản. d. Khi lớp chuyển tiếp p-n được hình thành thì luôn có dòng điện từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p, do điện trường trong ở lớp chuyển tiếp thúc đẩy chuyển động của các hạt tải điện thiểu số. Câu 3. Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? a. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống b. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất c. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron d. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống Caâu 4. Choïn caâu sai. a. Với cùng một hiệu điện thế ngược đặt vào một điôt chỉnh lưu, cường độ dòng điện ngược tăng khi nhiệt độ tăng b. Có thể dùng điôt phát quang để làm thí nghiệm minh hoạ tính chỉnh lưu của điôt c. Phôtôđiôt có thể tạo ra dòng điện, nếu lớp chuyển tiếp p-n của nó được chiếu bằng ánh áng thích hợp, khi hai cực của phôtôđiôt được nối với điện trở d. Có thể thay thế một tranzito n-p-n bằng hai điôt mắc chung ở phía bán dẫn loại p Caâu 5. Ñioât baùn daãn coù taùc duïng: a. chænh löu b. khuếch đại c. cho doøng ñieän ñi theo hai chieàu d. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt Caâu 6. Tranzito baùn daãn coù caáu taïo goàm: a. một lớp chuyển tiếp p-n b. hai lớp chuyển tiếp p-n c. ba lớp chuyển tiếp p-n d. bốn lớp chuyển tiếp p-n Câu 7. Dùng một miliampe kế đo cường độ dòng điện IB qua cực bazơ, và một miliampe kế đo cường độ dòng điện IC qua côlectơ của trazito. Kết quả nào sau đây là không đúng? a. IB taêng thì IC taêng b. IB taêng thì IC giaûm c. IB giaûm thì IC giaûm d. IB raát nhoû thì IC cuõng nhoû Caâu 8. Choïn caâu sai. a. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ b. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ c. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường d. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua một điểm trong từ trường Caâu 9. Choïn caâu sai. a. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ b. Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau c. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín d. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của hạt mang điện vuông góc với đường sức từ của từ trường Caâu 10. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø sai? a. Điện tích đứng yên là nguồn gốc của điện trường tĩnh b. Điện tích chuyển động vừa là nguồn gốc của điện trường, vừa là nguồn gốc của từ trường. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 10 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 c. Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường d. Tương tác giữa hai hạt mang điện chuyển động là tương tác giữa hai từ trường của chúng Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ b. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng c. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ d. Các đường sức là những đường cong kín Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: a. có lực từ tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó b. có lực từ tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó c. có lực từ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó d. có lực từ tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặ bên cạnh nó Câu 13. Từ phổ là: a. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường b. hình ảnh tương tác giữa hai nam châm với nhau c. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm d. hình aûnh töông taùc cuûa hai doøng ñieän chaïy trong hai daây daãn thaúng song song Câu 14. Tính chất cơ bản của từ trường là: a. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó b. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó c. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó d. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh Caâu 15. Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø sai? a. Tại mỗi điểm, từ trường có hướng xác định b. Với từ trường của một nam châm, đường cảm ứng từ có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào từ cực nam c. Từ trường có mang năng lượng d. Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường Câu 16. Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là: a. lực từ tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dòng điện đặt tại điểm đó b. đường cảm ứng từ đi qua điểm đó c. hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó d. Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác: a. giữa hai nam châm b. giữa hai điện tích đứng yên c. giữa hai dòng điện d. giữa một nam châm và một dòng điện Câu 18. Phát nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với: a. các điện tích chuyển động b. các điện tích đứng yên c. nam châm đứng yên d. nam châm chuyển động Câu 19. Phát biểu nào sai? Từ trường tồn tại ở gần: a. moät nam chaâm b. thanh thuỷ tinh được nhiễm điện do cọ xát c. daây daãn coù doøng ñieän d. chùm tia điện tử Câu 20. Chọn câu đúng. Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện: a. theo chiều từ cổ tay đến ngón tay b. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay c. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra d. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra Câu 21.Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện: a. vuông góc với phần tử dòng điện b. cùng hướng với từ trường c. tỉ lệ với cường độ dòng điện d. tỉ lệ với cảm ứng từ Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 11 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 a. vuông góc với đường sức từ b. nằm theo hướng của đường sức từ c. nằm theo hướng của lực từ d. không có hướng xác định Câu 23. Chọn câu sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đạt trong từ trường đều tỉ lệ với: a. cường độ dòng điện trong đoạn dây b. chiều dài của đoạn dây c. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ d. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây Câu 24. Chọn phương án đúng. Một đoạn dòng điện nằm song song với đường sức từ và có chiều ngược với chiều của đường sức từ. Gọi F là lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đó thì: a. F  0 b. F=0 c. F còn phụ thuộc vào chiều dài của đoạn dòng điện d. Tất cả đều sai Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện b. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ c. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ d. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ Câu 26. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. a. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện b. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện c. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện d. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện b. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ c. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện d. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi: a. đổi chiều dòng điện ngược lại b. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại c. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ d. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ Câu 29. Chọn câu đúng? Đường sức từ của từ trường gây ra bởi: a. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện b. dòng điện tròn là những đường tròn c. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau d. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó Câu 30. Phát biểu nào đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn: a. tỉ lệ với cường độ dòng điện b. tỉ lệ với chiều dài đường tròn c. tỉ lệ với diện tích vòng tròn d. tỉ lệ nghịch với diện tích vòng tròn Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ: a. luoân baèng khoâng b. tỉ lệ với chiều dài ống dây c. là đồng đều d. tỉ lệ với tiết diện ống dây Câu 32. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây một khoảng r có giá trị: a. B=2.10-7. I r. b. B=2  .10-7. I r. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C. c. B=2.10-7Ir. d. B=2.10-7. 1 Ir. Câu 33. Một khung dây tròn bán kính R có dòng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây có giá trị: a. B=4  .10-7. I R. b. B=2  .10-7. I R. c. B=2.10-7IR. d. B=2.10-7. I r. Câu 34. Một ống dây có chiều dài l, có N vòng, có cường độ I đi qua. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị: a. B=2  .10-7. NI l. b. B=2  .10-7 NlI. c. B=4  .10-7. NI l. d. B=4  .10-7 NIl. Câu 35. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng? a. Vectơ cảm ứng từ tại điểm M và N bằng nhau b. M và N đều nằm trên cùng một đường sức từ c. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau d. Cảm ứng tự tại M và N có độ lớn bằng nhau Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng?. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 12 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008. H U YØ N H M I N H Q U OÁ C H U. a. Lực tác dụng giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai doøng ñieän b. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau c. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau d. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện Câu 37.Phát biểu nào sau đây đúng? a. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường. b. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượnh dưới dạng cơ năng c. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường d. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. Câu 38. Chọn phương án đúng? Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2 lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì : a. BM=2BN. b. BM=4BN. c. BM=. 1 BN 2. d. BM=. 1 BN 4. Câu 39. Chọn phương án đúng. Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 3 lần thì lực từ taùc duïng leân moät ñôn vò chieàu daøi cuûa moãi daây taêng leân: a. 3 laàn b. 6 laàn c. 9 laàn d. 12 laàn Câu 40. Chọn câu đúng. Phương của lực Lorenxo a. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ b. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt c. vuông góc với đường sức từ nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt d. vuông góc với cả đường sức từ và vectơ vận tốc của hạt Câu 41. Chọn câu đúng. Chiều của lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường: a. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo chỉ khi q>0 b. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo chỉ khi q<0 c. luôn luôn hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo d. chưa kết luận được vì chưa biết dấu của điện tích và chiều của vectơ cảm ứng từ Câu 42. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lorenxo: a. vuông góc với từ trường b. vuông góc với vận tốc c. không phụ thuộc hướng của từ trường d. phuï thuoäc vaøo daáu cuûa ñieän tích . Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt electron bay vào trong từ trường đều theo hướng của từ trường B thì: a. hướng chuyển động thay đổi b. độ lớn của vận tốc thay đổi c. động năng thay đổi d. chuyển động không thay đổi Câu 44. Một iôn bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu? a. R b. 2R c. 4R d. 3R . . Câu 45. Một electron bay vào không gian có từ trườngb đều B với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường: a. taêng leân gaáp ñoâi b. giảm đi một nửa c. taêng leân boán laàn d. giaûm ñi boán laàn Câu 46. Lực Lorenxo là: a. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường b. lực từ tác dụng lên dòng điện c. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường d. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia Câu 47. Chiều của lực Lorenxo được xác định bằng: a. qui taéc baøn tay traùi b. qui taéc baøn tay phaûi c. qui taéc caùi ñinh oác d. qui taéc vaën nuùt chai Câu 48. Chọn câu sai. Momen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều: a. tỉ lệ với diện tích của khung b. phụ thuộc cường độ dòng điện trong khung c. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ d. tỉ lệ với cảm ứng từ Câu 49. Chọn phương án đúng. Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Giảm cảm ứng từ đi 2 lần và tăng cường độ dòng điện trong khung lên 4 lần thì momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. 13. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 seõ taêng leân: a. 2 laàn b. 4 laàn c. 6 laàn d. 8 laàn Caâu 50. Choïn phaùt bieåu sai. a. Khi ngắt dòng điện trong cuộn dây của nam châm điện thì từ tính của lõi sắt mất rất nhanh b. Sắt có từ tính mạnh là vì trong sắt có những miền từ hoá tự nhiên c. Trong thiên nhiên có rất nhiều nguyên tố hoá học thuộc loại chất sắt từ d. Chu kì từ trễ chứng tỏ rằng sự từ hoá của sắt phụ thuộc một cách phức tạp vào từ trường gây ra sự từ hoá. Câu 51. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu b. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế c. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình d. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài Câu 52. Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dâylà: a. M=0 b. M=IB/S c. M=IBS d. M=IS/B Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Hiện nay cực từ Bắc của Trái Đất nằm tại Bắc cực, cực từ Nam của Trái Đất nằm tại Nam cực b. Hiện nay cực từ Bắc của Trái Đất nằm tại Nam cực, cực từ Nam của Trái Đất nằm tại Bắc cực c. Hiện nay cực từ Bắc của Trái Đất nằm gần Bắc cực, cực từ Nam của Trái Đất nằm gần Nam cực d. Hiện nay cực Bắc của Trái Đất nằm gần Nam cực, cực từ Nam của Trái Đất nằm gần Bắc cực Câu 54. Chiều của lực Lorenxo phụ thuộc vào: a. Chiều chuyển động của hạt mang điện b. Chiều của đường sức từ c. Ñieän tích cuûa haït mang ñieän d. Caû 3 yeáu toá treân Câu 55. Chọn câu sai. Momen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều: a. tỉ lệ thuận với diện tích của khung b. phụ thuộc cường độ dòng điện trong khung c. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ d. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ Câu 56. Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng? a. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung b. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ c. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng d. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền Câu 57. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì: a. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây b. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây c. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. d. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây Câu 58. Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do: a. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ b. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường c. chất sắt từ là chất thuận từ d. chất sắt từ là chất nghịch từ Câu 59. Chọn câu phát biểu không đúng. a. Bão từ là sự biến đổi của từ trường Trái Đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài b. Bão từ là sự biến đổi của từ trường Trái Đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn c. Bão từ là sự biến đổi của từ trường Trái Đất trên qui mô hành tinh d. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh Câu 60. Trong hình vẽ S, N là hai cực của một nam châm chữ U, AB là đoạn dây dẫn có dòng điện nằm ngang. Lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có: a. Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong b. Phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài c. Phương thẳng đứng chiều hướng lên d. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. H. 14 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 Câu 61. Hai dây dẫn thẳng song song có dòng điện cùng chiều cường độ I1, I1 với I1>I2. Xét ba điểm N, M, P cùng có khoảng cách a tới mỗi dây như hình vẽ. Cảm ứng từ tại các điểm này là BN, BM, BP. Ta có: a. BM>BN>BP b. BN>BM>BP c. BM>BP>BN d. BP >BM>BN qua Câu 62. Một dây dẫn thẳng đứng dài có đoạn giữa uốn thành vòng tròn như hình vẽ. Khi có dòng điện dây theo chiều như hình vẽ thì vectơ cảm ứng từ tại tâm O có: a. Phương thẳng đứng, hướng lên b. Phương thẳng đứng hướng xuống c. Phương vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước d. Phương vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau ñieän Câu 63. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng qua dây có cường độ 0,75A. Lực từc tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là: a. 0,08T b. 0,8T c. 8.10-4T d. 11,25.10-3T Câu 64. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 0,075N. Góc  hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: a. 300 b. 450 c. 600 d. 900 Câu 65. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,08T. Đoạn dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực từc tác dụng lên đoạn dây có giá trị nào sau đây? a. 0,04N b. 0,08N c. 0,4N d. 4N Câu 66. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm coù giaù trò: a. 4.10-6T b. 8.10-6T c. 4.10-5T d. 8.10-5T Câu 67. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ 5A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây một khoảng d có độ lớn 2.105T. Khoảng cách d có giá trị nào sau đây ? a. 10cm b. 5cm c. 25cm d. 2,5cm Câu 68. Dòng điện 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là: a. 2.10-8T b. 2.10-6T c. 4.10-6T d. 4.10-7T Câu 69. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là: a. 10A b. 20A c. 30A d. 50A Câu 70. Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,3A. Cảm ứng từ taïi taâm cuûa khung daây coù giaù trò: a. 6,28.10-6T b. 6,28.10-5T c. 12,56.10-5T d. 12,56. .10-6T Câu 71. Hai dây dẫn thẳng dài song song nằm trong mặt phẳng P. Có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ dòng điện I1=I2=12A. Điểm M nằm trong mặt phẳng P khoảng giữa hai dây, cách dây thứ nhất 4cm, cách dây thứ hai 6cm. Cảm ứng từ taïi M coù giaù trò naøo sau ñaây? a. 10-4T b. 10-5Tc. 2.10-4T d. 2. 10-5T Câu 72. Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây 0,1A. Cảm ứng từ tại taâm cuûa khung daây coù giaù trò naøo sau ñaây? a. 2.10-5T b. 2.10-4T c. 2.10-6T d. 2.10-3T Câu 73. Hai dây dẫn dài song song nằm cố định trong mặt phẳng P cách nhau 16cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều nhau, có cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều hai dây có giá trị nào sau đây? a. 2.10-5T b. 5.10-5T c. 2,5.10-5T d. 3,5.10-5T Caâu 74. Hai daây daãn daøi song song naèm coá ñònh trong maët phaúng P caùch nhau 16cm. Doøng ñieän qua hai daây cuøng chieàu nhau, có cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều hai dây có giá trị nào sau đây? a. 2.10-5T b. 5.10-5T c. 2,5.10-5T d. 3,5.10-5T Caâu 75. Hai daây daãn thaúng, daøi song song caùch nhau 32cm trong khoâng khí, doøng ñieän chaïy treân daây 1 laø I1=5A, doøng ñieän chạy trên dây 2 là I2=1A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: a. 5.10-6T b. 5.10-7T c. 7,5.10-6T d. 7,5.10-7T Câu 76. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1=5A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng điện I2 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có: a. I2=2A và cùng chiều với I1 b. I2=2A và ngược chiều I1 c. I2=1A và cùng chiều với I1 d. I2=1A và ngược chiều với I1 Câu 77. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 40cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ là 100A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10cm, cách. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. H U. 15 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 dòng I2 30cm có độ lớn: a. 0T b. 2.10-4T c. 24.10-5T d. 13,3.10-5T Caâu 78. Hai daây daãn thaúng D1, D2 raát daøi ñaët song song caùch nhau 6cm trong khoâng khí, coù doøng ñieän I1=I2=2A ñi qua cuøng chiều. Cảm ứng từ tại O cách D1 và D2 một khoảng 3cm là: a.0T b. 2.10-5T c. 1,4.10-5T d. 3.10-5T Caâu 79. Hai daây daãn thaúng D1, D2 raát daøi ñaët song song caùch nhau 6cm trong khoâng khí, coù doøng ñieän I1=I2=2A ñi qua cuøng chiều. Cảm ứng từ tại M cách D1 4cm, cách D2 2cm là: a.0T b. 2.10-5T c. 1,4.10-5T d. 3.10-5T Caâu 80. Hai daây daãn thaúng D1, D2 raát daøi ñaët song song caùch nhau 6cm trong khoâng khí, coù doøng ñieän I1=I2=2A ñi qua cuøng chiều. Cảm ứng từ tại M cách D1 10cm, cách D2 4cm là: a.0T b. 2.10-5T c. 1,4.10-5T d. 3.10-5T Câu 81. Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây có dòng điện cường độ I=0,318A. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống daây coù giaù trò naøo sau ñaây (0,318=. 1. . ). a. 8.10-5T. b. 8.10-4T c. 4.10-5T. d. 4.10-4T. Câu 82. Một ống dây dài 20cm có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây (không kể từ trường Trái Đất) là B=7,5.10-3T. Cường độ dòng điện trong ống dây là: a. 0,1A b. 1A c. 0,2A d. 0,5A Câu 83. Một ống dây dài 50cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A, cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B=25.10-4T. Soá voøng daây cuûa oáng daây laø: a. 250 b. 320 c. 418 d. 497 Câu 84. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống daây daøi 40cm. Soá voøng daây treân moãi meùt chieàu daøi cuûa oáng laø: a. 936 b. 1125 c. 1250 d. 1379 Câu 85. Hai dây dẫn thẳng song song cách nhau một khoảng 20cm có dòng điện I1=5A, I2=10A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có chiều dài l=0,5m của mỗi dây có giá trị nào sau đây? a. 25.10-5N b. 5.10-5N c. 25.10-6N d. 5.10-6N Caâu 86. Hai daây daãn thaúng, daøi song song vaø caùch nhau 10cm trong chaân khoâng, doøng ñieän trong hai daây cuøng chieàu coù cường độ I1=2A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là: a. lực hút có độ lớn 4.10-6N b. lực hút có độ lớn 4.10-7N c. lực đẩy có độ lớn 4.10-6N d. lực đẩy có độ lớn 4.10-7N . . Câu 87. Một electron bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=1,2T với vận tốc v 0 hợp với B một góc  =300, có độ lớn v0=107m/s. Lực Lorenxo tác dụng lên electron có độ lớn: a. 0,8.10-12N b. 1,2.10-12N c. 1,6.10-12N d. 2,4.10-12N Câu 88. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ 5.10-2T với vận tốc v=108m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo cuae electron trong từ trường có giá trị nào sau đây? (khối lượng của electron m=0.1031kg). a. 1,125cm b. 2,25cm c. 11,25cm d. 22,5cm Câu 89. Một khung dây tròn bán kính 4cm đặt trong một mặt phẳng thẳng đứng chứa trục của một nam châm nhỏ nằm ngang ở vị trí cân bằng, tâm của vòng tròn trùng với tâm của nam châm. Cho dòng điện có cường độ I=. 4. . A chaïy qua khung. dây thì nam châm quay một góc 450. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất ở nơi làm thí nghiệm có giá trị nào sau ñaây? a. 0,5.10-5T b. 1,25.10-5T c. 1,5.10-5T d. 2.10-5T Câu 90. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T với vận tốc v0=2.105m/s vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron có độ lớn là: a. 3,2.10-14N b. 3,2.10-15N c. 6,4.10-14N d. 6,4.10-15N Câu 91. Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1=1,66.10-27kg, điện tích q1=1,6.10-19C. Hạt thứ hai có khối lượng m2=6,65.10-27kg, điện tích q2=3,2.10-19C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1=7,4cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là: a. R2=10cm b. R2=15cm c. R2=12cm d. R2=18cm Câu 92. Một khung dây hình vuông CDEG, CD=a được giữ trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ song song với các cạnh CD, EG. Dòng điện trong khung có cường độ I. Mômen của các lực từ tác dụng lên khung với trục T có giá trị nào sau đây? a. M=. BIa 2 2. b. M=BIa2. c. M=BIa. d. M=. BIa 2 4. Câu 93. Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2cm x 3cm đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 A đi qua khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 N.m. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là: a. 0,05T b. 0,75T c. 0,40T d. 0,10T. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. H U. 16. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 Câu 94. Khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20cm gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I=2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là: a. 0N.m b. 0,16N.m c. 1,6N.m d. 0,016N.m Câu 95. Một khung dây hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-2T. Cạnh AB của khung dài 3cm, cạnh BC dai 5cm. Dòng điện trong khung dây có cường độ I=5A. Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung có độ lớn là: a. 3,75.10-4 N.m b. 2,55N.m c. 3,75N.m d. 7,5.10-3 N.m Câu 96. Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi: a. cường độ dòng điện tăng lên b. cường độ dòng điện giảm đi c. soá voøng daây quaán taêng leân d. đường kín vòng dây giảm đi Câu 97. Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi: a. chieàu daøi hình truï taêng leân b. đường kính hình trụ giảm đi c. soá voøng daây quaán taêng leân d. cường độ dòng điện giảm đi Câu 98. Hạt electron bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, không đổi có: a. độ lớn vận tốc không đổi b. hướng của vận tốc không đổi c. độ lớn vận tốc tăng đều d. quỹ đạo là một parabol Câu 99. Đơn vị tesla (T) tương đương với: a. kg.ms-1/C b. kg.s-1/C c. kg.s-1/mC d. kg.s/mC Câu 100. Hạt điện tích bay trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, không đổi thì: a. động lượng của hạt được bảo toàn b. động năng của hạt được bảo toàn c. gia tốc của hạt được bảo toàn d. vận tốc của hạt được bảo toàn Chương V CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ -- I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN. Câu 1. Hãy chọn công thức xác định độ lớn của từ thông  . a.  . B sin  S. b.   BS sin . c.  . B cos  S. d.   BS cos . Câu 2. S trong biểu thức tính từ thông  là: a. tiết diện ngang của cuộn dây sinh ra từ trường b. tiết diện của cực từ nam châm sinh ra từ trường c. tiết diện của mặt có đường sức từ đi qua d. tiết diện giao nhau giữa cực từ của nam châm và vòng dây điện của ứng Caâu 3. Choïn caâu sai a. Từ thông là lượng đường sức từ nằm trên mặt phẳng diện tích S b. Đơn vị của từ thông là vêbe(Wb) c. Từ thông là một đại lượng đại số d. Khi  =00 (n  B) thì  =BS Câu 4.Cho một ống dây nối thành mạch kín, một nam châm vĩnh cửu tạo từ trường cho ống dây. Chọn phương án đúng trong các trường hợp sau? a. Từ trường sinh ra dòng điện trong ống dây b. Nam châm ở trong lòng ống dây sẽ sinh ra dòng điện trong mạch c. Nam châm ở mặt trước ống dây sẽ sinh ra dòng điện trong mạch d. Nam chaâm di chuyeån trong loøng oáng daây seõ sinh ra doøng ñieän trong maïch Câu 5. Trong trường hợp nào trong vòng dây kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? a. Chuyển động trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ b. Chuyển động ra khỏi từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ c. Chuyển động trong từ trường đều theo trùng phương với đường sức từ d. Chuyển động đi vào từ trường đều theo phương song song với đường sức từ Câu 6. Chọn công thức định luật Faraday về cảm ứng từ xét trong hệ SI:.  t  Câu 7. Hãy chọn cụm từ để mô tả đại lượng : t a. ec .  t. b. ec   k. a. Lượng từ thông đi qua diện tích S c. Suất điện động cảm ứng. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. c. ec  k. H U.  t. b. ec  . b. Tốc độ biến thiên của từ thông d. Độ thay đổi của từ thông. 17. Lop11.com.  t.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 . Câu 8. Từ thông đi qua vòng dây trong từ trường B không phụ thuộc vào: a. hình daïng cuûa voøng daây b. dieän tích cuûa voøng daây . c. góc được tạo giữa mặt vòng dây và phương của B d. độ lớn B của cảm ứng từ 2 Câu 9. Đơn vị của từ thông là Wb, ở đây 1Wb bằng: a. 1T/m b. 1A.m c. 1A/m d. 1T.m2 Câu 10. Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn. Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi: a. thanh nam châm chuyển động nhanh qua cuộn dây b. thanh nam châm chuyển động chậm qua cuộn dây c. cực Bắc của nam châm luồn vào cuộn dây trước d. cực Nam của nam châm luồn vào cuộn dây trước Câu 11. Định luật Lenxo là hệ quả của định luật bảo toàn: a. doøng ñieän b. năng lượng c. động lượng d. đường sức từ Câu 12. Vòng dây chuyển động song song với từ trường đều. Suất điện động cảm ứng của vòng dây: a. phuï thuoäc vaøo dieän tích cuûa voøng b. b. phuï thuoäc vaøo hình daïng cuûa voøng c. baèng khoâng d. phụ thuộc độ lớn của vectơ cảm ứng từ của từ trường Câu 13. Giá trị của suất điện động cảm ứng không phụ thuộc vào: a. cảm ứng từ c. chieàu cuûa doøng ñieän chaïy trong daây daãn c. góc được tạo thành bởi chiều của dây dẫn với các đường cảm ứng từ của từ trường d. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn Câu 14. Nếu từ thông cảm ứng biến đổi đều,.  =hằng số, bên trong một vòng dây riêng lẻ có điện trở bằng R, thì cường t. độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây: a. không đổi và giá trị của nó không phụ thuộc vào R b. không đổi, nhưng giá trị của nó tỉ lệ thuận với R c. thay đổi tuần hoàn d. không đổi, nhưng giá trị của nó tỉ lệ nghịch với R Câu 15. Theo định luật Lenxo thì dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín: a. có chiều, sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại sự biến thiên của từ thông qua mạch b. xuất hiện khi dây dẫn chuyển động có thành phần vận tốc vuông góc với từ trường c. có chiều, sao cho từ trường mà nó sinh ra sẽ tăng cường sự biến thiên của từ thông qua mạch d. xuất hiện khi dây dẫn chuyển động có thành phần vận tốc song song với từ trường Câu 16. Đặt khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây: a. chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì b. quay quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung c. diện tích khung dây giảm đều d. diện tích khung dây tăng đều Câu 17. Trong mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: a. trong maïch coù moät nguoàn ñieän b. mạch điện được đặt trong một từ trường đều c. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều c. từ thông qua mạch điện biến thiên thao thời gian Câu 18. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên: a. hiện tượng mao dẫn b. hiện tượng cảm ứng điện từ c. hiện tượng điện phân d. hiện tượng khúc xạ ánh sáng Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? a. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. b. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. c. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra noù. d. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 20. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là: a. Lực hoá học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh b. Lực Lorenxo tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh c. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. H U. 18 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 d. Lực từ tác dụnglên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh Câu 21. Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: a. 6V b. 4V c. 2V d. 1V -4 Câu 22. Một thanh dây dẫn dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B=5.10 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: a. 0,05V b. 50mV c. 5mV d. 0,5mV 2 Câu 23. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thanh với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B=2.10-4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: a. 3,46.10-4V b. 0,2mV c. 4.10-4 D. 4mV Câu 24. Một hình chữ nhật kích thước 3cmx4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: a. 6. 10-7Wb b. 3. 10-7Wb c. 5,2. 10-7Wb d. 3. 10-3Wb Câu 25. Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5  . Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng tư øB=0,08T với vận tốc 7m/s, vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là: a. 0,334A b. 0,112A c. 11,2A d. 22,4A Câu 26. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vòng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vòng dây đó bởi cuộn dây 200 vòng trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động thu được hai đầu cuộn dây là: a. 0,01mV b. 0,005mV c. 2mV d. 2V Câu 27. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vòng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vòng dây đó bởi 20 vòng xếp chồng nhau, trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động thu được hai đầu của các vòng dây (các đầu của vòng dây được nối chung với nhau) là: a. 0,01mV b. 0,2mV c. 0,005mV d. 200mV -4 Câu 28. Một hình vuông có cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với pháp tuyến của hình vuông đó là: a.  =900 b.  =00 c.  =300 d.  =600 Caâu 29. Nam chaâm ñieän: a. sử dụng nguyên lí cảm ứng điện từ b. sử dụng nguyên lí dòng điện sinh ra từ trường c. sử dụng nguyên lí tương tác từ của nam châm với dòng điện d. sử dụng nguyên lí từ hoá vật liệu bằng dòng điện Câu 30. Ghi âm lên băng từ: a. sử dụng nguyên lí cảm ứng điện từ b. sử dụng nguyên lí dòng điện sinh ra từ trường c. sử dụng nguyên lí tương tác từ của nam châm với dòng điện d. sử dụng nguyên lí từ hoá vật liệu bằng dòng điện Caâu 31. Maùy phaùt ñieän: a. sử dụng nguyên lí cảm ứng điện từ b. sử dụng nguyên lí dòng điện sinh ra từ trường c. sử dụng nguyên lí tương tác từ của nam châm với dòng điện d. sử dụng nguyên lí từ hoá vật liệu bằng dòng điện Câu 32. Loa điện động: a. sử dụng nguyên lí cảm ứng điện từ b. sử dụng nguyên lí dòng điện sinh ra từ trường c. sử dụng nguyên lí tương tác từ của nam châm với dòng điện d. sử dụng nguyên lí từ hoá vật liệu bằng dòng điện Câu 33. Suất điện động cảm ứng chỉ xuất hiện trong một đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đó: a. chuyển động cắt các đường sức từ b. chuyển động theo hướng song song với các đường sức từ c. có các hạt mang điện từ do d. đặt trong từ trường đều Caâu 34. Quy taéc baøn tay phaûi cho pheùp xaùc ñònh: a. chiều của dòng điện trong một đoạn dây dẫn bất kì b. chiều của đường sức từ c. chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. H U. 19 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo viên soạn: Huỳnh Minh Quốc - Tổ Vật Lý - Trường PTTH CheGueVara - Năm học: 2007-2008 d. các cực của nguồn điện tương ứng với suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn Câu 35. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong đoạn dây chuyển động trong từ trường là do: a. từ thông biến thiên b. lực Lorenxo tác dụng lên các hạt mang điện tự do trong dây dẫn c. dây dẫn chuyển động nên các hạt mang điện bên trong dây dẫn có quán tính lớn hơn d. điện trường trong dây dẫn biến thiên Câu 36. Khi một khung dây dẫn quay trong từ trường chiều của suất điện động cảm ứng sẽ thay đổi một lần trong mỗi: a. ¼ voøng b. 2 voøng c. 1 voøng d. ½ voøng Câu 37. Cho đoạn dây dẫn MN được khép kín mạch điện bởi điện kế và các dây nối. Mặt phẳng của hệ thống mạch điện được đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ như hình vẽ. Dòng điện xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? . . a. MN di chuyeån cuøng chieàu B b. MN di chuyển ngược chiều B c. MN đứng yên d. MN di chuyeån sang traùi Câu 38. Trên mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ, một đoạn dây dẫn chiều dài l=5cm chuyển động với vận tốc v=25cm/s. Độ biến thiên qua dây dẫn là bao nhiêu sau thời gian 2s, nếu bieát B=0,4T? a. 0,4.10-2Wb b. 10-2Wb c. 5.10-2Wb d. 25.10-2Wb Câu 39. Chọn biểu thức đúng tính suất điện động cảm ứng của đoạn dây dẫn chuyển động trên mặt phẳng vuông góc với vectơ cảm ứng từ B.. a. ec = N.  t. b. ec =qvBsin . c. ec =Blv. d. ec =BScos . Câu 40. Cho đoạn dây có chiều dài l=5cm, chuyển động song phẳng trên mặt phẳng của từ trường B=0,2T với vận tốc v=4m/s như hình vẽ. Suất điện động thu được sẽ là: a. 0V b. 4.10-4V c. 2,5.10-4V d. 10.10-4V với Câu 41. Một đoạn dây dẫn thẳng chiều dài 40cm chuyển động trong một từ trường đồng nhất tốc độ 5m/s vuông góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động cảm ứng giữa hai đầu sợi dây bằng 0,6V. Cảm ứng từ của từ trường bằng: a. 0,1T b. 0,3T c. 0,3T D. 0,4T Câu 42. Một thanh dẫn điện dài 40cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v=50cm/s. Suất điện động giữa hai đầu thanh là: a. 0,4V b. 0,8V c. 40V d. 80V Câu 43. Một vòng dây có hình chữ nhật được đặt sao cho các cạnh dài của nó song song với một dòng điện thẳng không đổi dài vô hạn. Quay vòng dây xung quanh dòng điện thẳng đó, sao cho khoảng cách giữa các cạnh dài với dòng điện là không đổi. Chọn phát biểu đúng sau đây: a. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây từ a đến b. b. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây từ b đến a c. Không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây d. Dòng điện cảm ứng đổi chiều trong một vòng quay Câu 44. Trong máy phát điện, phần đứng yên được gọi là stato, phần quay được gọi là rôto. Hãy lựa chọn câu hợp lí sau: a. Stato phải luôn là nam châm vĩnh cửu b. Roâto phaûi laø cuoän daây c. Stato có thể là nam châm vĩnh cửu hoặc là cuộn dây, khi đó rôto là cuộn dây hoặc là nam châm vĩnh cửu d. Stato vừa là nam châm vĩnh cửu vừa là cuộn dây, rôto cũng tương tự Câu 45. Máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình: a. laø maùy phaùt ñieän xoay chieàu b. là động cơ điện xoay chiều c. coù taàn soá 50Hz d. là động cơ điện một chiều Caâu 46. Moâtô cuûa xe maùy ñieän: a. laø maùy phaùt ñieän xoay chieàu b. là động cơ điện xoay chiều c. coù taàn soá 50Hz d. là động cơ điện một chiều Câu 47. Quạt điện thường dùng: a. laø maùy phaùt ñieän xoay chieàu b. là động cơ điện xoay chiều c. coù taàn soá 50Hz d. là động cơ điện một chiều Câu 48. Chọn câu đúng. a. Để giảm dòng Fucô, lõi của biến thế thường được dùng thép đúc thành khối b. Để giảm dòng Fucô, lõi của biến thế thường được xếp bởi các lá thép dính liền nhau. Taøi lieäu löu haønh noäi boä. H U. 20. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×