Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tập viết - Tuần 19 đến tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA P I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần) II.Đồ dùng dạy học: - GD: Kẻ hàng bảnh lớp. - HS: Xem trước bài, VTV. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: hát vui 2.KT bài cũ: KT vở tiếng việt tập 2 của hs Nhận xét 3.Bài mới: * GV gt bài và ghi bảng - HS lặp lại tựa bài * HDHS viết chữ P hoa a) HDHS quan sát và nhận xét chữ P - Cấu tạo + Chữ P cỡ vừa cao mấy li? - 5 li + Gồm 2 nét – nét 1 giống nét chữ B, nét 2 là nét cong trên có 2 dấu uốn vào trong không đều nhau. - Cách viết: + Nét 1:ĐB trên ĐK6 viết nét móc ngược trái như nét chữ B, ĐB trên ĐK2 + Nét 2: từ điểm ĐB của nét 1 lia búttrên ĐK5 viết nét congtrên có hai đầu uốn vào trong, ĐB ở giữaĐK4 và ĐK5. - Viết mẫu chữ P lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b) HDHS viết trên bảng con: - Viết bảng con 2, 3 lần - Nhận xét uốn nắn. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhắc lại qui trình viết * HD viết cụm từ ứng dụng - Giảng từ ứng dụng: phong cảnh đẹp làm mọi người muốn đến thăm. - HDHS quan sát cụm từ ứng dụng nêu nhận xét. + Độ cao chữ p, h, g mấy ô li? + Các chữ p, d cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Cách đặt dấu thanh Dấu hỏi đặt trên a, dấu sắc, ngã đặt trên â +Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng 1 chữ o. * HDHS viết chữ phong trên bảng con Nhận xét uốn nắn * HS viết từng phần vào vở - Nêu yêu cầu viết ( xem vở TV ) * Chấm – chữa bài ( 5- 7 em ) - Nhận xét 4.Củng cố: Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: Về xem lại bài Chuẩn bị bài sau. - 1 em đọc từ ứng dụng “ phong cảnh hấp dẫn “. - 2,5 li - 2 li - 1 li. - Viết bảng con 2 lần P P PHONG PHONG CẢNH HẤP DẪN. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 20 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA Q I.MỤC TIÊU: - - Viết đúng chữ hoa Q ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quê hương tươi đẹp.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chữ mẫu - HS: xem bài trước, dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1 1. Ổn định: hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập - Nhận xét 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng Hs lặp lại tựa bài * Hướng dẫn viết chữ hoa: (Q) a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo + Chữ Q (hoa) cỡ vừa mấy li? - 5 li + Gồm mấy nét? - 2 nét + Nét 1 giống chữ nào đã học? - Chữ O + Nét 2 là nét lượn ngang giống như một dấu ngã lớn - Cách viết + Nét 1: viết như chữ O + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút xuống gần ĐK 2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài DB trên ĐK2. - Viết mẫu chữ Q lên bảng – vừa viết vừa nói lại cách viết.. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) HD HS viết trên bảng con: - Nhận xét uốn nắn * HD HS viết cụm từ ứng dụng. - Giải thích ứng dụng. * HD HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét. + Các chữ Q, h, g cao mấy li? + Cách chữ : đ, p cao mấy li? + Chữ t cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Khoảng cách giữa các chữ thế nào? + Viết mẫu chữ quê lên dòng kẻ. * HD HS viết bảng con - Nhận xét uốn nắn. * HS viết từng phần vào ( VTV). - Chấm – chữa bài. - Nhận xét. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết bảng lớp chữ Q – và từ ứng dụng. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Viết thêm các dòng trong VTV.. -. Tập viết chữ Q 2, 3 lần.. -. 1 em đọc cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp.. -. Cao 2,5 li Cao 2 li Cao 1,5 li Cao 1 li Bằng khoảng cách con chữ O Quan sát Viết bảng con chữ quên 2 lần.. Q Q Quê Quê hương tươi đẹp. 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 21 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA R I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ríu rít chim ca ( 3 lần ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chữ mẫu - HS: VTV - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Quê hương tươi đẹp” - Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng * Hướng dẫn viết chữ hoa: a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo : chữ R cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ B và chữ P – còn nét 2 là kết hợp của hai nét cơ bản. Nét cong trên và nét móc ngược phải – nối vào nhau tạo vòng xoắn giữa thân chữ. - Cách viết: + Nét 1 : ĐB trên ĐK6 viết nét móc ngược trái như nét 1 của các chữ B hoặc chữ P, ĐB trên ĐK9 + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, lia bút lên ĐK5 , viêt tiếp nét cong trên cuối nét lượn. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -. Hs lặp lại tựa bài. -. HS quan sát. -. HS lắng nghe. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> vào giữa thân chữ, tạo vòng xoắn nhỏ (giữa đường kẻ 3 và 4) rồi viết tiếp nét móc ngựơc, ĐB trên ĐK2 - GV viết mẫu R trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.  Hướng dẫn viết bảng con - GV nhận xét, uốn nắn. -. Tập viết chữ R 2, 3 lần.. -. 1 em đọc cụm từ ứng dụng: ríu rít chim ca là tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối tiếp nhau không dứt.. b) HD HS viết trên bảng con: - Giải thích ứng dụng. + Em hiểu thế nào là “ríu rít chim ca”  Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ cái R, h cao mấy li? + Chữ t cao mây ô li? + CHữ r cao mấy ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li?  Khoảng cách các chữ ghi tiếng - GV viết mẫu chữ ríu rít lên bảng  HD HS viết chữ ríu rít vào bảng con - GV nhận xét uốn nắn - HS viết từng phần vào bảng, VTV - Chấm – chữa bài. - Nhận xét. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Động viên khen ngợi những em học tốt. 5. Dặn dò: - Về tập viết thêm ở nhà - Chuẩn bị bài sau. -. Cao 2,5 li Cao 2 li Cao 1,25 li Cao 1 li Bằng khoảng cách con chữ O Quan sát Viết bảng con chữ quên 2 lần.. R R Ríu Ríu rít chim ca. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 22 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA S I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Sáo ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Sáo tắm thì mưa ( 3 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chữ mẫu - HS: VTV - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Ríu rít chim ca” - Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng - Hs lặp lại tựa bài * Hướng dẫn viết chữ hoa: a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo : + chữ R cỡ vừa cao mấy ô li? - 5 ô li + Gồm mấy nét? - 1 nét liền + Là kết hợp của mấy nét cơ bản? Là nét - 2 nét cơ bản – cong dưới và móc nào? ngược (trái) nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ + CHữ S hoa giống chữ gì? - Chữ L + Cuối nét thế nào? - Cuối nét móc ngựợc vào trong - Cách viết: + Nét 1 : ĐB trên ĐK6 viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi ĐB trên ĐK6.. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1 đối chiều bút, viết tiếp nét móc ngược trái cuối nét móc lượn vào trong ĐB trên ĐK2 - GV viết mẫu S trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.  Hướng dẫn viết bảng con - Yêu cầu HS viết bảng con - GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng b) HD HS viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng. + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng + Em hiểu thế nào là “sáo tắm thì mưa” ? - Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ cái S, s cao mấy li? + Chữ t cao mây ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? + Cách đặt dấu ở các chữ như thế nào?  Khoảng cách các chữ ghi thế nào? - GV viết mẫu chữ sáo trên dòng kẻ c) HD HS viết chữ sáo vào bảng con - GV viết mẫu chữ ríu rít lên bảng  HS viết từng phần vào bảng, VTV - yêu cầu HS viết 1 dòng chữ S cỡ vừa, 2 dòng chữ S cỡ nhỏ, 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ - GV theo dõi, giúp đỡ HS 4. Củng cố: - GV thu và chấm một số vở - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về tập viết thêm ở nhà - Chuẩn bị bài sau.. -. HS quan sát theo dõi. -. HS viết 2 – 3 lần. -. HS đọc : sáo tắm thì mưa- hễ thấy sáo tắm là trời sắp đổ mưa.. -. 2,5 li 1,5 li 1 ô li Dấu sắc đặt trên chữ a và chữ ă; dấu huyền đặt trên chữ i Bằng khoảng cách viết chữ o. -. S S Sáo Sáo tắm thì mưa. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 23 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA T I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Thẳng như ruột Ngựa ( 3 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chữ mẫu - HS: VTV - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Sáo tắm thì mưa” - Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng * Hướng dẫn viết chữ hoa: a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo : GV cho HS quan sát và hỏi: + Chữ T cỡ vừa cao mấy ô li? + Chữ T gồm mấy nét? + Nó được kết hợp bởi những nét nào?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -. Hs lặp lại tựa bài. -. 5 ô li 1 nét Được kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - Cách viết: + Nét 1 : ĐB giữa ĐK4 và ĐK5 viết nét trái (nhỏ) ĐB trên ĐK6 + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1 viết nét cong trái to. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới phần cuối nét cong vào trong ĐB ở ĐK2 - GV viết mẫu Ttrên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.  Hướng dẫn viết bảng con - GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng b) HD HS viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng. + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng + Em hiểu thế nào là “thẳng như ruột ngựa” ? - Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ cái T, h, g cao mấy li? + Chữ t cao mây ô li? + Chữ r cao mấy ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? + Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng - GV viết mẫu cụm từ ứng dụng c) HD HS viết mẫu cụm từ ứng dụng - GV nhận xét uốn nắn  HS viết từng phần vào bảng, VTV - yêu cầu HS viết 1 dòng chữ T cỡ vừa, 1 dòng chữ t cỡ nhỏ, 1 dòng chữ thẳng cỡ nhỏ, 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. -. HS quan sát. -. HS viết chữ T hoa 2, 3 lượt. -. HS đọc : thẳng như ruột ngựa Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay. -. 2,5 ô li 1,5 ô li 1,25 ô li Các chữ còn lại cao 1 ô li Bằng khoảng cách chữ o. -. HS viết lần lượt (2, 3) lần. T S Thẳng Thẳng như ruột ngựa. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV thu và chấm một số vở - Nhận xét tiết học.. 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 24 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA U -Ư I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - U hoặc Ư ), chữ và câu ứng dụng: Ươm ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ươm cây gây rừng ( 3 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chữ mẫu - HS: VTV - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - KT dụng cụ môn học của HS - GV nhận xét 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng - Hs lặp lại tựa bài * Hướng dẫn viết chữ hoa: 1) HD HS quan sát và nhận xét. a) Chữ U - Cấu tạo : GV cho HS quan sát và hỏi: + Chữ U cỡ vừa cao mấy ô li? - 5 ô li + Chữ U gồm mấy nét? - 2 nét móc hai đầu (trái, phải) và nét + Nó được kết hợp bởi những nét nào? móc ngược phải - Cách viết: + Nét 1 : ĐB giữa ĐK, viết nét móc 2 đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hứơng ra ngoài, DB trên ĐK2 + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi đổi chiều bút viết nét móc ngựơc (phải) từ trên xuống dước, DB. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ở ĐK2 GV viết mẫu U trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. b) Chữ Ư - Cấu tạo : như chữ U, thêm một dấu râu trên đầu nét 2 - Cách viết: Trước hết, viết như chữ U. Sau đó từ điểm DB của nét 2, viết một dấu râu nhỏ có đuôi dính vào phần đầu nét 2. - GV viết mẫu chữ Ư lên bảng vừa viết vừa nói lại cách viết  Hướng dẫn viết bảng con - GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng b) HD HS viết câu ứng dụng 1. Giới thiệu câu ứng dụng. + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng + Em hiểu thế nào là “Ươm cây gây rừng” ? 2. Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ cái u, g, y cao mấy li? + Chữ r cao mây ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? + Đặt dấu thanh như thế nào? + Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng - GV viết mẫu chữ ươm trên dòng kẻ c) HD HS viết mẫu cụm từ ứng dụng - GV nhận xét uốn nắn  HS viết từng phần vào vở - GV thu chấm 1 số vở - 4. Củng cố Dặn dò: - Cho HS thi viết chữ U, Ư – từ ứng dụng - Nhận xét tiết học.. -. HS viết chữ U, Ư hai đến ba lần. -. 1 HS nêu cụm từ ứng dụng “ Ươm cây gây rừng” Là những việc làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt bảo vệ môi trường cảnh quan. -. 2,5 ô li 1,25 ô li 1 ô li Dấu huyền đặt trên chữ ư Bằng khoảng cách viết chữ o. - HS víết bảng con chữ ươm 2 lần U Ư U Ư Ươm ươm Ươm cây gây rừng. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 25 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA V I.MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Vượt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Vượt suối băng rừng ( 3 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chữ mẫu - HS: VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng “Ươm cây gây rừng” - 2 em lên bảng – lớp viết bảng con : Ươm - GV nhận xét 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng - Hs lặp lại tựa bài * Hướng dẫn viết chữ hoa: 1) HD HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát - Cấu tạo : GV cho HS quan sát và hỏi: + Chữ V cỡ vừa cao mấy ô li? - 5 ô li + Chữ V gồm mấy nét? - 3 nét + Nó được kết hợp bởi những nét nào? + Nét 1: kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang + Nét 2: là nét lựơn dọc + Nét 3: là nét móc xuôi phải - Cách viết: + Nét 1 : ĐB trên ĐK5 viết nét cong trái rồi lựơn ngang, giống như nét 1 của chữ H,. 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I, K dừng bút trên ĐK6 + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, đổi chiều bút, nét lượn dọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK5 + Nét 3: Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, DB ở ĐK5 GV viết mẫu V trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. 2. Hướng dẫn viết bảng con - GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng b) HD HS viết câu ứng dụng 1. Giới thiệu câu ứng dụng. + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng + Em hiểu thế nào là “Vượt suối băng rừng” ? 3. Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ V, b, g cao mấy li? + Chữ t cao mây ô li? + Chữ s , r cao bao nhiêu? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? + Đặt dấu thanh như thế nào? + Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng - GV viết mẫu chữ ươm trên dòng kẻ 3. HD HS viết bảng con - GV nhận xét uốn nắn - GV yêu cầu - Nhận xét, chấm và sửa bài 4. Củng cố : - Cho HS thi viết chữ U, Ư – từ ứng dụng - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò:. -. HS theo dõi. -. HS viết 2, 3 lượt. -. HS đọc cụm từ ứng dụng Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn gian khổ. -. 2,5 ô li 1,5 ôli 1,25 ô li 1 ô li Dấu nặng dưới chữ ơ, dấu sắc trên chữ ô, dấu huyền trên chữ ư Viết bằng chữ o. -. V V VƯỢT Vượt Vượt suối băng rừng  HS viết từng phần vào vở. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Về xem lại bài. 1 dòng chữ V cỡ vừa 1 dòng chữ V cỡ nhỏ 3 dòng vượt cỡ nhỏ. TUẦN 26 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA X I. MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa X ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Xuôi ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Xuôi chéo mát mái (3lần ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: chữ mẫu - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: BCSS 2. KT bài cũ: Gọi vài em nhắc lại cụm từ ứng dụng “vượt suối băng rừng” Gọi 2 em viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con Nhận xét cho điểm 3. Bài mới * Giới thiệu - GV ghi tựa bài lên bảng lớp - HS lặp lại tựa bài * HD viết chữ hoa 1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ x - HS quan sát và nhận xét * Cấu tạo: - Chữ x cỡ vừa cao mấy ô li? - 5 ô li - Gồm có mấy nét - 1 nét liền - Nó được kết hợp bởi những nét - 3 nét cơ bản : 2 nét móc hai đầu và 1 cơ bản nào? nét xiên. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Cách viết: Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc hai đầu bên trái, ĐB giữa ĐK với ĐK2 Nét 2: từ điểm ĐB của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên, ĐB trên ĐK6 Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc 2 đầu bên phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn vào trong ĐB ở ĐK2 1. Hướng dẫn viết từ ứng dụng * Giới thiệu từ ứng dụng Yêu cầu 1 em đọc cụm từ ứng dụng Em nào có thể giải thích cho cô cụm từ trên? * Quan sát cụm từ ứng dụng và nêu nhận xét + Đọ cao của các chữ cái x, h, cao mấy ô li? + chữ T cao mấy ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? * HD HS viết chữ “xuôi” vào bảng con * HD HS viết vào vở 1 dòng chữ x cỡ vừa 2 dòng chữ xuôi nhỏ, cỡ vừa. - HS lắng nghe. - HS đọc cụm từ ứng dụng “ xuôi chèo mát mái: - “xuôi chèo mát mái” ý nói thuận lợi gặp nhiều may mắn. - 2,5 ô li - 1,5 ô li - các chữ còn lại viết 1 ô li - HS tập viết 2 lượt chữ “xuôi” vào bảng con - HS viết vào vở theo yêu cầu GV X x Xuôi xuôi X Xuôi chèo mát mái. 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ * Chấm và chữa bài 4. Củng cố - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 29 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA A (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3lần).. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV: Chữ mẫu. - HS: vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - HS cả lớp viết bảng con chữ y hoa. - 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng của bài trước “ yêu luỹ tre làng”, hai em viết bảng lớp, lớp viết bảng con chữ yêu. - GV nhận xét 3. Bài mới: * GV giải thích và ghi tựa bài bảng lớp. - HS lặp lại * Hướng dẫn viết chữ hoa. 1. hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ A (kiểu 2) + chữ A hoa kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét là cong kín và nét móc ngược phải. Cách viết: + Nét 1: viết như chữ O ( đăït bút trên ĐK6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK4 và ĐK5. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên Đk6 phía bên phải chữ O, viết. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nét móc ngược (như nét 2 của chữ U) DB ở ĐK2. - GV vừa viết vừa nhắc cách viết. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con chữ A hoa. * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. 1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng “ ao liền ruộng cả”. - GV giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng “ Ao liền ruộng cả” ys nói giàu có ( ở nông thôn). 2. hướng dẫn quan sát và nhận xét. + Độ cao các chữ cái: A, L, g cao 2,5 li, chữ r cao 1,25 li, các chữ còn lại 1 li + Khoảng cách giữ các chữ ghi tiếng, bằng khoảng cách viết chữ O. + Nối nét: cuối nét của chữ A nối với đường cong chữ O. 3. Hướng dẫn viết chữ ao vào bảng con * Hướng dẫn HS viết vào vở. 1 dòng chữ A cỡ vừa, 2 dòng chữ A cỡ nhỏ, 1 dòng Ao cỡ vừa, 1 dòng ao cỡ nhỏ, 3 dòng cụm từ Ao liền ruộng cả cỡ nhỏ. * Chấm và chữa bài. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết bảng lớp chữ a. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau.. 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN 30 Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA M (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa M-kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Mắt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Mắt sáng như sau (3lần ). II. CHUẨN BỊ: - GV: kẻ hàng bảng lớp, chữ mẫu. - HS: vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con chữ a hoa kiểu 2 - 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng của bài trước "Ao liền ruống cả" - 2 em viết bảng lớp - cả lớp viết bảng con. GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: *Giới thiệu bài: hôm nay các em sẽ học tiếp chữ m hoa kiểu 2 Gv ghi tựa bài bảng lớp - HS lặp lại tựa bài * hướng dẫn viết chữ hoa 1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét - HS quan sát và trả lời -Cấu tạo: + Chữ M hoa kiểu 2 gồm mấy li? - 5 ô li + Gồm có mấy nét? - 3 nét GV: 3 nét là một nét móc hai nét đầu, một nét móc xuôi trái và một nét là kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong trái. - Cách viết: - HS lắng nghe + Nét 1: ĐB trên ĐK5 viết néy móc hai đầu bên ( 2 đầu đều lượn vào trong) DB ở ĐK2. + Nét 2: từ điểm DB ở nét 1 lia bút lên đoạn. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> nét cong ở ĐK5 viết tiếp nét móc xuôi trái DB ở ĐK1. + Nét 3: từ điểm DB của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, DB ở ĐK2. 2) Hướng dẫn HS viết bảng con chữ m hoa. 3) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng GV giảng cụm từ ứng dụng : tả vẻ đẹp của đôi mắt to và sáng. b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét + Độ cao các chữ M, g, h cao bao nhiêu? + Chữ t cao bao nhiêu ô li? + Chữ s cao bao nhiêu ô li? + Các chữ khác cao bao nhiêu ô li c) hướng dẫn HS viết chữ mắt vào bảng con. * hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 1 dòng M cỡ vừa. 2 dòng cỡ nhỏ 1 dòng chữ mắt cỡ vừa. 1 dòng cỡ nhỏ 3 dòng cụm từ cỡ nhỏ - GV thu và chấm bài. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết bảng lớp chữ m - mắt. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau "N". - HS viết bảng con. - SH đọc cụm từ ứng dụng " mắt sáng như sao". - 5 ô li - 1.5 ô li - cao 1.25 li -1 ô li - HS thực hành viết bảng con. 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×