Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu de thi thu 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.56 KB, 5 trang )

Câu 1:(3 đ) Giải phương trình:
a) cos2x + 9cosx + 5 = 0 b) 4sin
2
x +2sin2x +2cos
2
x = 1 c)
sin - 3 cos 1x x =
Câu 2:(1 đ) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ?
Câu 3:(1đ) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
15
4
1
2







x
x
.
Câu 4: (1đ) Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3
viên bi lấy ra:
a) Có 2 viên bi màu đỏ b) Có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Câu 5: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình:
2 2
( ):( 2) ( 1) 4C x y
+ + − =
.Tìm ảnh của (C ) qua


phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc - 90
0
và phép đối xứng trục Ox.
Câu 6: (3đ) Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng
( )
α
có hai cạnh AB và CD không song song nhau Gọi S là một điểm
nằm ngoài
( )
α
. Gọi M là trung điểm của SC.
1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2.Xác định giao điểm N của SD với mặt phẳng (MAB).
2. Chứng minh 3 đường thẳng SO, AM, BN đồng quy
Câu 1:(3 đ) Giải phương trình:
a) cos2x + 9cosx + 5 = 0 b) 4sin
2
x +2sin2x +2cos
2
x = 1 c)
sin - 3 cos 1x x =
Câu 2:(1 đ) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ?
Câu 3:(1đ) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
15
4
1
2








x
x
.
Câu 4: (1đ) Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3
viên bi lấy ra:
a) Có 2 viên bi màu đỏ b) Có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Câu 5: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình:
2 2
( ):( 2) ( 1) 4C x y
+ + − =
.Tìm ảnh của (C ) qua
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc - 90
0
và phép đối xứng trục Ox.
Câu 6: (3đ) Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng
( )
α
có hai cạnh AB và CD không song song nhau Gọi S là một điểm
nằm ngoài
( )
α
. Gọi M là trung điểm của SC.
1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2.Xác định giao điểm N của SD với mặt phẳng (MAB).
2. Chứng minh 3 đường thẳng SO, AM, BN đồng quy
Câu 1:(3 đ) Giải phương trình:

a) cos2x + 9cosx + 5 = 0 b) 4sin
2
x +2sin2x +2cos
2
x = 1 c)
sin - 3 cos 1x x =
Câu 2:(1 đ) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ?
Câu 3:(1đ) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
15
4
1
2







x
x
.
Câu 4: (1đ) Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3
viên bi lấy ra:
a) Có 2 viên bi màu đỏ b) Có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Câu 5: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình:
2 2
( ):( 2) ( 1) 4C x y
+ + − =
.Tìm ảnh của (C ) qua

phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc - 90
0
và phép đối xứng trục Ox.
Câu 6: (3đ) Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng
( )
α
có hai cạnh AB và CD không song song nhau Gọi S là một điểm
nằm ngoài
( )
α
. Gọi M là trung điểm của SC.
1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2.Xác định giao điểm N của SD với mặt phẳng (MAB).
2. Chứng minh 3 đường thẳng SO, AM, BN đồng quy
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: Giải phương trình: 3 điểm
a) cos2x + 9cosx + 5 = 0
04cos9cos2
2
=++⇔
xx
(1)
Đặt t = cosx
1

t
( )

1pt
2t

2
+ 9t + 4 = 0
( )
( )




−=
−=

nt
lt
2
1
4
*
( )
Zkkxxt ∈+±=⇔=⇔−=
π
ππ
2
3
2
3
2
coscos
2
1
1 điểm

0,25
0,25
0,25
0,25
b)
2 2
sin 5sin 2 3 os 3x x c x
+ + = −
0cos6cossin10sin4
22
=++⇔
xxxx
(1)
.* Nếu cosx = 0 thì:
( ) ( )
VL041
=⇔

cosx = 0 không thỏa mãn phương trình. Vậy
0cos

x
* Vì
0cos

x
, ta chia 2 vế pt cho cos
2
x, ta được:


( )
( )




−=
−=
⇔=++
nx
nx
xx
2
3
tan
1tan
06tan10tan4
2
Với
( )
Zkkxx
∈+=⇔=
π
π
4
1tan
Với
( )
Zkkxx
∈+







−=⇔−=
π
2
3
arctan
2
3
tan
1 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
2cossin3
=−
xx
a
2
+ b
2
= 4 > c
2
= 2


pt có nghiệm
Chia 2 vế pt cho
2
22
=+
ba
, ta được:
( )
Zk
kx
kx
x
xx
xx







+

=
+=

=







−⇔
=−⇔
=−
π
π
π
π
ππ
ππ
2
12
2
12
5
4
sin
6
sin
2
2
cos
6
sinsin
6
cos
2

2
cos
2
1
sin
2
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: Từ các chữ số 0; 1; 3; 4; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau ?
1 điểm
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số là
abc
A = {0; 1; 3; 4; 6 }
* a được chọn từ tập A\{0} nên có 4 cách chọn
* b được chọn từ tập A \{a} nên b có 4 cách chọn
* c được chọn từ tập A \{a, b} nên b có 3 cách chọn
Khi đó, số gồm 3 chữ số khác nhau bằng: 4.4.3 = 48 số
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
12
3
1
2







+
x
x
1 điểm
Số hạng tổng quát:
( )
k
k
kkknk
nk
x
xCbaCT






==


+
3
12

121
1
.2.

kkk
xC
412
12
12
2
−−
=
Số hạng không chứa x thỏa mãn: 12 – 4k = 0
3
=⇔
k
Số hạng không chứa x là:
1267202
4
12
4-12
=
C
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4: Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất hai viên bi màu xanh. 1điểm
( )
84

3
9
==Ω
Cn
Gọi A là biến cố: “ 3 viên lấy ra có ít nhất 2 viên xanh”
* Chọn 2 xanh và 1 đỏ, có:
40.
1
4
2
5
=
CC
cách
* Chọn 3 xanh, có:
10
3
5
=
C
cách
( )
501040
=+=⇒
An
( )
( )
( )
42
25

84
50
==

=
n
An
AP
0,25
0,25
0,25
0,25
**
( )
2;1
−−=
AB
;
( )
2;4
−=
AC
Ta có:
( ) ( )( )
0224.1.
=−−+−=
ACAB

ABCACAB
∆⇒⊥⇒

vuông tại A.
**
52;5
==
ACAB
552.5.
2
1
.
2
1
===
ACABS
(đvdt)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5: d : 2x – 3y + 6 = 0. Tìm ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 90
0
và phép đối xứng trục Ox.
1điểm

( )
21
90;
0
ddd
Ox

Đ
OQ
 → →
*
( )
1
90;
0
dd
OQ
 →
0,25
0,25
0,25



−=
=






=+=
−=−=
'
'
90cos90sin'

90sin90cos'
00
00
xy
yx
xyxy
yyxx
06'3'20632:
=++⇔=+−
xyyxd
Vậy: d
1
: 3x + 2y + 6 = 0
*
21
dd
Ox
Đ
 →



−=
=




−=
=

'
'
'
'
yy
xx
yy
xx
06'2'30623:
1
=+−⇔=++
yxyxd
Vậy ảnh của d qua phép dời hình là : 3x – 2y + 6 = 0
0,25
Câu 6: 3điểm
K
J
I
S
C
M
L
N
B
A
a) Ta có :
* N ∈ ( LMN)
N ∈ AC ⊂ ( ABC) ⇒ N ∈ ( ABC)
⇒ N là điểm chung thứ nhất của (LMN) và (ABC)
*Trong (SAB) , LM không song song với AB

Gọi K = AB ∩ LM
K ∈ LM ⊂ (LMN ) ⇒ K ∈ (LMN )
K ∈ AB ⊂ ( ABC) ⇒ K ∈ ( ABC)
⇒ K là diểm chung thứ hai của (LMN) và (ABC)
Vậy: (ABC) ∩ ( LMN) = NK
0,25
0,25
0,25
0,25
b) * Tìm giao điểm I = BC

( LMN)
Chọn mp phụ (ABC) ⊃ BC
Tìm giao tuyến của (ABC ) và (LMN)
⇒ (ABC) ∩ ( LMN) = NK (cmt)
Trong (ABC), gọi I = NK ∩ BC
I∈ BC
I∈ NK mà NK ⊂ (LMN ) ⇒ I ∈ (LMN)
Vậy : I = BC ∩ ( LMN)
0,25
0,25
* Tìm giao điểm J = SC

( LMN)
Chọn mp phụ (SAC) ⊃ SC
Trong (SAC), LN không song song với SC
gọi J = LN ∩ SC
J∈ SC
J∈ LN mà LN ⊂ (LMN ) ⇒ J ∈ (LMN)
Vậy : J = SC ∩ ( LMN)

0,25
0,25
c) Ta có:
• M ∈ (LMN)
• M ∈ SB ⊂ (SBC ) ⇒ M ∈ (SBC )
⇒ M là điểm chung của (LMN) và ( SBC)
• I ∈ NK ⊂ (LMN) ⇒ I ∈ (LMN)
• I ∈ BC ⊂ (SBC ) ⇒ I ∈ (SBC )
⇒ I là điểm chung của (LMN) và ( SBC)
• J ∈ LN ⊂ (LMN) ⇒ J ∈ (LMN)
• J ∈ SC ⊂ (SBC ) ⇒ J ∈ (SBC )
⇒ J là điểm chung của (LMN) và ( SBC)
Vậy : M, I, J thẳng hàng
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: HS giải cách khác đúng chấm điểm tương đương.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×