Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số 11 năm 2009 - Tiết 77: Kiểm tra học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng. Đại số & Giải tích 11 Chöông : Baøøi daïy: KIEÅM TRA HOÏC KÌ 2. Ngày soạn: 30/04/2009 Tieát daïy: 77. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 2. Kó naêng:  Tính thành thạo giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số.  Vận dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.  Tính thành thạo đạo hàm của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến.  Vận dụng đạo hàm để giải các bài toán khác. Thái độ:  Luyện tập tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Chủ đề Toång TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giới hạn 6 3,0 0,5 Đạo hàm 1 4,0 4,0 Toång 3,0 4,0 3,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) lim. x 2 2. b) lim. . x2  x  x. x  x 7 3 Bài 2: (1 điểm) Xét tính liên lục của hàm số tại điểm được chỉ ra:  2  7 x  5x 2  x3  khi x  2 f ( x )   x 2  3x  2 taïi x  2 1 khi x  2 . x 2. . Bài 3: (2 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y  2 x 2  4 x  1. b) y  sin3 (2 x  1). Baøi 4: (1 ñieåm) Cho haøm soá y  f ( x )  ñieåm A(2; –5).. 2x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại 1 x. V. ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM: Baøi 1: (2 ñieåm) a) lim. x 2. x 2 2 x 7 3. = lim. ( x  2)  x  7  3. x 2 ( x  2). . x  2  2 1 Lop11.com. (0,5 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số & Giải tích 11 = lim. x 2. b) lim. x . . Traàn Só Tuøng x 7 3 x2 2. . . x 2  x  x = lim. x . = lim. x . 3 2. (0,5 ñieåm). x2  x  x2. (0,5 ñieåm). 2. x xx x 1  x2  x  x 2. (0,5 ñieåm). Bài 2: (1 điểm) Xét tính liên lục của hàm số tại điểm được chỉ ra:  2  7 x  5x 2  x3  khi x  2 f ( x )   x 2  3x  2 taïi x  2 1 khi x  2   lim f ( x )  lim. 2  7 x  5x 2  x3. (0,5 ñieåm). 1 x 2  3x  2  lim f ( x )  1  f (1)  f(x) lieân tuïc taïi x = 2. x 2. x 2. (0,5 ñieåm). x 2. Bài 3: (2 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2x  2 a) y  2 x 2  4 x  1  y '  2x2  4x  1. (1 ñieåm). b) y  sin3 (2 x  1)  y '  6sin2 (2 x  1).cos(2 x  1) Baøi 4: (1 ñieåm) Cho haøm soá y  f ( x )   y '  f '( x ) . 3. 1  x 2. (1 ñieåm). 2x  1 (C); A(2; –5). 1 x.  f (2) = 3. (0,5 ñieåm).  Phöông trình tieáp tuyeán: y + 5 = 3(x – 2)  y = 3x – 11 VI. KEÁT QUAÛ KIEÅM TRA: 0 – 3,4 Lớp Só soá SL % 11S1 53 11S2 52 11S3 48 11S4 45. 3,5 – 4,9 SL %. 5,0 – 6,4 SL %. (0,5 ñieåm). 6,5 – 7,9 SL %. 8,0 – 10 SL %. VII. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×