Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.74 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng Ngày soạn: 12/01/2009 Tieát daïy: 56. Đại số & Giải tích 11 Chương IV: GIỚI HẠN Bàøi 2: BAØI TẬP GIỚI HẠN CỦA HAØM SỐ. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Củng cố các định nghĩa giới hạn của hàm số. Củng cố các định lí, các qui tắc về giới hạn của hàm số. Kó naêng: Biết vận dụng các định lí, các qui tắc vào việc tính các giới hạn dạng đơn giản. Thái độ: Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUAÅN BÒ: Giaùo vieân: Giaùo aùn. Heä thoáng baøi taäp. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về giới hạn của hàm số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (Loàng vaøo quaù trình luyeän taäp) H. Ñ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Luyện tập tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa 2 2 H1. Tìm taäp xaùc ñònh cuûa 1. Dùng định nghĩa, tìm các giới Ñ1. D = ; ; 15' haøm soá ? 3 3 haïn: 2 3. x 1 x 4 3x 2. . a) lim. vaø 4 ; H2. Neâu caùch tìm ?. 2 3. . Đ2. Xét (xn) với xn ; . b) lim. x . xn 4 vaø limxn = 4 limf(xn) = lim H3. Tính limun, limvn, f(un), f(vn) ?. xn 1. 3x n 2. . 2 5x2 x2 3. 1 2. Ñ3. limun = limvn = 0. 2. Cho haøm soá. f(x) x 1 neáu x 0 neáu x 0 2x 1 1 limf(un) = 1; limf(vn) = 0 vaø un ; vn n n f(x) không có giới hạn khi. f(un) =. 1 2 1 ; f(vn) = n n. Tính limun, limvn, limf(un), limf(vn) ? Từ đó có kết luận gì về giới hạn của hàm số đã cho khi x0 ?. x0. Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng định lí, qui tắc để tìm giới hạn H1. Nêu qui tắc sử dụng ? Ñ1. 3. Tính các giới hạn sau: 25'. x2 1 = –4 x 3 x 1. a) lim. 1 Lop11.com. x2 1 x 3 x 1. a) lim.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số & Giải tích 11. Traàn Só Tuøng 4 x2 = lim (2 x ) x 2 x 2 x 2. b) lim c). lim. x 0. 1 1 2x 1. 4 x2 x 2 x 2 1 2x 1 1 2x 1 lim = c) lim x 0 2x x0 2x 2x 6 d) lim x 4 x. 2x 6 = –2 x 4 x. b) lim. d) lim H2. Nêu qui tắc sử dụng ?. Ñ2. a) lim. 3x 5. x 2 ( x 2)2. = +. 2x 7 = + x 1 x 1 2x 7 lim = – x 1 x 1. b) lim H3. Nêu qui tắc sử dụng ?. Ñ3. a) lim ( x 4 x 2 x 1) = + x . b) lim (2 x 3 3 x 2 5) =+ x . c) lim. x . x 2 2 x 5 = +. x2 1 x d) lim = –1 x 5 2x Hoạt động 3: Củng cố 3'. 4. Tìm các giới hạn sau; 3x 5 a) lim x 2 ( x 2)2 b) lim x 1. 2x 7 2x 7 ; lim x 1 x1 x 1. 5. Tính: a) lim ( x 4 x 2 x 1) x . b) lim (2 x 3 3 x 2 5) x . c) lim. x2 2x 5. d) lim. x2 1 x 5 2x. x . x . Nhaán maïnh: – Các qui tắc tìm giới hạn.. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ: Đọc trước bài "Hàm số liên tục". IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>