Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Phương trình lượng giác_ Bài 3 - P3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.7 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUẦN 6</i>

<i> </i>


<b>THỨ</b>


<b>NGÀY</b>


<b>MÔN DẠY TIẾT</b>


<i><b>TÊN BÀI DẠY</b></i>



<b>THỨ HAI</b>
<b>21/9/09</b>


<b>Chào cờ </b>


<b>Hát </b> <b>6</b> <b>Ôn bài hát : Múa vui</b>


<b>Tập đọc </b> <b>16</b> <b>Mẩu giấy vụn ( Tích hợp GDBVMT)</b>
<b>Tập đọc </b> <b>17</b> <i>Mẩu giấy vụn( ( Tích hợp GDBVMT)</i>
<b>Tốn </b> <b>26</b> <i>7 Cộng với một số : 7+5</i>


<b>THỨ BA</b>
<b>22 / 9 / 09</b>


<b>Tốn </b> <b>27</b> <b>47+5</b>


<b>Chính tả </b> <b>11</b> <b>Tập chép : Mẩu giấy vụn (( Tích hợp GDBVMT)</b>
<b>Đạo đức </b> <b>6</b> <b>Gọn gàng ngăn nắp ( T2)</b>


<i><b>* Tích hợp GDBVMT</b></i>


<b>TNXH</b> <b>6</b> <b>Tiêu hóa thức ăn ( Tích hợp GDBVMT)</b>



<b>THỨ TƯ</b>
<b>23 /9 / 09</b>


<b>Tập đọc </b> <b>18</b> <b>Ngôi trường mới </b>


<b>Tốn </b> <b>28</b> <b>47+25</b>


<b>Thủ cơng </b> <b>6</b> <b>Gấp máy bay đuôi rời ( T 2 )</b>
<b>Tập viết </b> <b>6</b> <b>Chữ hoa Đ (Tích hợp GDBVMT)</b>


<b>Thể dục</b> <b>11</b> <b>Ơn 5 động tác : Trị chơi: bỏ……….</b>


<b>THƯ ÙNĂM</b>
<b>24 / 9 /09</b>


<b>Tốn </b> <b>29</b> <b>Luyện tập</b>


<b> Chính tả </b> <b>12</b> <b>Nghe viết : Ngôi trường mới</b>


<b>LTVC </b> <b>6</b> <b>Mở rộng vốn từ vềø đồ dùng học tập</b>
<b>Thể dục</b> <b>12</b> <b>Kiểm tra 5 động tác………..</b>


<b>THỨ SÁU</b>
<b>25 / 9 / 09</b>


<b>Myõ </b> <b>6</b> <b>Vẽ trang trí màu sắc</b>


<b>Tốn</b> <b>30</b> <b>Bài tốn về ít hơn</b>



<b>TLV</b> <b>6</b> <b>Khẳng định phủ định – Trả lời câu hỏi bằng 2 cách </b>
<b>theo mẫu</b>


<b>Kể chuyện</b> <b>6</b> <b>Mẩu giấy vụn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn:………
Ngày dạy:……….
Sĩ số:…………..


TỐN


<i><b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<sub></sub>Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.


<sub></sub>làm đúng chính xác các bài tốn có dạng 7 + 5, lập chính xác bảng 7
cộng với 1 số và học thuộc. Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của
phép cộng. Giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn. Làm chính xác
các bài tập 1,2,4.


<sub></sub><i><b>HS khá, giỏi làm thêm được BT 3,5.</b></i>




Tính cẩn thận, khoa hoc
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Que tính, bảng cài



<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện tập


-GV cho HS lên bảng làm bài.
-Lớp 2A: 43 HS


-Lớp 2B: Nhiều hơn 8 HS
-Lớp 2B: ? HS


-GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu: </b></i>


Hôm nay ta học dạng toán 1 số
cộng với 1 số qua bài 7 cộng với 1
số.


<i><b>b..Giới thiệu phép cộng 7 + 5</b></i>
<b></b> <i>Phương pháp: Thảo luận, trực</i>
quan


………..
- HS lên bảng làm



- Lớp làm bảng con phép tính.


- Hoạt động lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* ĐDDH:


-Có 7 que tính, lấy thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que
tính.


-GV chốt bằng que tính


-Đính trên bảng 7 que tính sau
đính thêm 5 que tính nữa GV gộp
7 que tính với 3 que tính để có 1
chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 =
12


-GV nhận xét


-GV u cầu HS lập bảng cộng
dạng 7 cộng với 1 số.


-GV nhận xét.


<i><b>c.Thực hành</b></i>


<b></b> Phương pháp: Luyện tập
* ĐDDH:



<b>Bài 1:</b>


-Nêu u cầu đề bài?
-GV uốn nắn hướng dẫn.


+Khi biết 7 cộng 4 bằng 11 rồi ta
có theå ghi ngay kết quả của 4
cộng 7 không? Vì sao?


<b>Bài 2:</b>


-Nêu yêu cầu?




<i><b>Bài 3:</b></i>


tính.


- HS nêu cách làm
- HS đặt


7
+ 5
12


- Lớp nhận xét


- HS laäp 7 + 4 = 11



7 + 5 = 12
. . .


7 + 9 = 16
- HS học thuộc bảng cộng 7
- Hoạt động cá nhân


-HS nối tiếp nêu kết quaû


7 + 4 = 11 7 + 6 =13 7 + 8 = 15
7+9=16


4+ 7 =11 6 + 7 = 13 8 +7 = 15 9+7
=16


Có, vì khi đổi chỗ các số hạng, kết qủa khơng
thay đổi.


- Tính HS làm bài
7 6 7 9
+ 4 + 7 + 8 + 7
11 13 15 16
- HS sửa bài. Lớp nhận xét
- Tính nhẩm HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4.</b>


-Đề bài cho gì?
-Đề bài hỏi gì?



-Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?


GD anh em hồ thuận
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<i><b>Gv cho HS thi đua điền dấu +, </b></i>
-vào phép tính.


-Xem lại bài: Làm bài 4
-Chuẩn bị: 47 + 5


<i><b>7 + 7 = 14</b></i> <i><b>7 + 6 = 13</b></i>
- HS sửa bài


- HS toùm tắt
Em 7 tuổi


Anh hơn em 5 tuổi
Anh? Tuổi


- Lấy tuổi em cộng số tuổi anh hơn em.


- HS làm bài vào bảng con, 1 HS làm bảng nhóm.
Bài giải


Tuổi của anh là:
7+5=12(tuổi)
Đáp số: 12( tuổi)
-Sửa bài.



HS lên thi điền dấu +,
-7 + 6 = 13


7 – 3 + 7 = 11


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>TẬP ĐỌC</b>
<i>Tiết : </i> <i><b> MẨU GIẤY VỤN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>




Đọc to rõ ràng, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.




Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp. Trả lời được câu hỏi
1,2,3.




<i><b>HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.</b></i>


<i><b></b><b>GD ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp.(Khai thác </b></i>
<i><b>trực tiếp nội dung bài).</b></i>





Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Mục lục sách


-Tuyển tập này có những truyện nào?
-Bây giờ bạn ở đâu của nhà văn nào? Ơû
trang mấy?


-GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a.Giới thiệu:</b><b> </b></i>


Gv cho HS quan saùt tranh.


-Lớp học sạch sẽ, rộng rãi, sáng sủa,
nhưng khơng ai biết ở giữa lối ra vào có 1
mẩu giấy các bạn đã sử sự với mẩu giấy
ấy ntn?



-Chúng ta tìm hiểu qua bài hơm nay.
<i><b>b.Luyện đọc</b></i>


<b></b> Phương pháp: Phân tích, luyện tập
 ĐDDH: Bảng cài: từ khó, câu; bút dạ.
-GV đọc mẫu.


<b>+Đọc câu.</b>


-Luyện đọc câu kết hợp tìm từ khó đọc.
-Nêu những từ cần luyện đọc?


<b>+Luyện đọc đoạn</b>
GV giảng các từ mới


<b>+HD HS luyện đọc các câu dài:</b>


-Nhưng các em có nhìn thấy/ mẩu giấy
đang nằm ngay giữa cửa kia không?


Được một lúc, /tiếng xì xào nổi lên/ vì các
em khơng nghe thấy mẩu giấy nói gì cả.
<b>+Đọc nhóm</b>


<b>+Thi đọc giữa các nhóm</b>
<b>+Đọc đồng thanh</b>


………..
-HS nêu
- HS nêu.



- Hoạt động lớp.


+HS đọc nối tiếp từng câu rút ra từ khó
đọc.


-Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra
vào, mẩu giấy, hưởng ứng.


HS luyện đọc từ cá nhân + đồng thanh.
-HS đọc đoạn nối tiếp 2 vịng


- HS thảo luận tìm câu dài để ngắt.
- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp đến hết bài.
- Hoạt động cá nhân+ đt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>c.Luyện đọc đoạn, đọc cả bài</b><b> .</b><b> </b></i>
<b></b> Phương pháp: Luyện tập


 ĐDDH: Bảng cài: đoạn.
-GV cho HS đọc từng đoạn
-GV cho HS đọc cả bài.


-Lưu ý: Lời kể chuyện, lời các nhân vật
nói với nhau (giọng cô giáo hóm hỉnh,
thân mật, giọng bạn trai thật thà, giọng
bạn gái nhí nhảnh.)


-GV nhận xét



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Chuẩn bị: Tiết 2


-Đọc đồng thanh


-Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp .
- Lớp nhận xét.


- HS đọc
- Lớp nhận xét
-HS thi đua.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i>Tiết : </i> <i><b>MẨU GIẤY VỤN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<sub></sub>Đọc to rõ ràng, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.




Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp. Trả lời được câu hỏi
1,2,3.





<i><b>HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.</b></i>


<i><b></b><b>GD ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học luôn sạch đẹp.(Khai thác </b></i>
<i><b>trực tiếp nội dung bài).</b></i>




Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh, bảng cài: câu.


<b>-</b> HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>


-Đọc từng đoạn.


-Cho HS đọc câu hỏi, câu cảm, câu cầu
khiến.


<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu: </b></i>


Tiết 2


<i><b>b.Tìm hiểu bài</b></i>


<b></b> <i>Phương pháp: Đàm thoại, trực quan,</i>
thảo luận.


ị ĐDDH: Tranh


-GV giao cho mỗi nhóm thảo luận tìm
nội dung.


Đoạn 1:


-Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
-Có dễ thấy khơng?


Đoạn 2:


-Cơ giáo khen lớp điều gì?
-Cơ yêu cầu cả lớp làm gì?
Đoạn 3:


-Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng câu trả
lời của bạn trai.


-Mẩu giấy khơng biết nói
Đoạn 4:


-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy
khơng? vì sao?



-Vậy đó là tiếng nói của ai? Muốn biết
điều này, chúng ta làm tiếp bài tập sau.
GV cho HS tập kể chuyển lời của mẩu
giấy.


-GV cho HS nhận xét.


-Từ tơi ở câu chuyện chỉ cái gì?


-Để chuyển lời của mẩu giấy thành lời


- Hoạt động nhóm.


- HS thảo luận trình bày.
- HS đọc đoạn 1


- Nằm ngay giữa lối đi.
- Rất dễ thấy.


- HS đọc đoạn 2


- Lớp học sạch sẽ q.


-Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang
nói gì?


- HS đọc đoạn 3


- Mẩu giấy đúng là khơng biết nói. Cả


lớp chưa hiểu ý cơ giáo nhắc khéo.


- HS đọc đoạn 4


- Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
- Không vì giấy không biết nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của mình thì phải thay từ tơi bằng từ gì?
-GV cho HS nói.




<i><b>Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?</b></i>
GV liên hệ giáo dục BVMT


<i><b>c.Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
<b></b> Phương pháp: Thực hành
ị ĐDDH: Bảng cài: câu.
-GV đọc.


-Löu ý về giọng điệu.


-Giọng cô giáo hóm hỉnh, giọng bạn trai
thật thà, giọng bạn gái nhí nhảnh.


<b>4. Củng cố </b>
-HS đọc tồn bài.


-Em có thích bạn gái trong truyện này
không? Hãy giải thích vì sao?



-Đọc diễn cảm.
<b>5.Dặn dị</b>


-Chuẩn bị bài sau


- Hãy bỏ mẩu giấy vào sọt rác.


<i><b>- Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt rác.</b></i>
<i><b>Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp.</b></i>


- HS đọc diễn cảm
-Thi đọc truyện theo vai.


-Rất thích vì bạn thơng minh, nhặt rác bỏ
vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý
cơ giáo.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>ÂM NHẠC</b>



<b>Tiết 06 : </b>

<b>Học hát Múa vui</b>

<b>.</b>



Nhạc và lời : Lưu Hữu Phước
<b>I. MỤC TIÊU HỌC TẬP</b>


- Giúp học sinh nắm được giai điệu và lời bài hát “Múa vui”, hát được bài hát.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


Đàn , bài hát , thanh phách
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> Học sinh hát lại bài Xịe hoa kết hợp gõ phách</b>
<b>3. Dạy bài mới </b>


<b>+ Giới thiệu bài : </b>


Giới thiệu đôi nét về nhạc sĩ Lưu Hữu phước và
bài hát Múa vui.


<b>+ Học hát</b>


- GV đàn và hát mẫu bài hát cho học sinh nghe.
- Cho học sinh nêu cảm nhận về bài hát.


- Cho học sinh đọc lời bài hát.


a. GV hướng dẫn học sinh hát từng câu


* Caâu 1 : Cùng nhau múa xung quanh vòng .


Cùng vui múa cùng vui


- GV đàn , hát mẫu , u cầu học sinh thực hiện 2,
3 lần.


- Yêu cầu cá nhân thực hiện.
- Nhận xét sửa sai


* Câu 2 : Cùng nhau múa xung quanh vòng, vui
cùng vui múa đều.


- GV đàn , hát mẫu ,


- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhiều hình
thức.


- Học sinh hát lại câu 1 và câu 2 .
- Nhận xét sửa sai


* Câu 3 : Nắm tay nhau , bắt tay nhau, vui cùng
vui múa ca.


- GV đàn , hát


- Yêu cầu cá nhân học sinh thực hiện, nhóm thực
hiện.


- Nhận xét sửa sai.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện.



* Câu 4 : Nắm tay nhau , bắt tay nhau, vui cùng
vui múa đều.


- GV đàn , hát mẫu , yêu cầu học sinh thực hiện
2,3 lần theo nhiều hình thức


- Yêu cầu học sinh thực hiện, hát lại câu 3 , 4
- Học sinh hát lại 4 câu.


- Học sinh hát kết hợp gõ phách.
- Học sinh theo dõi


- Học sinh nghe bài hát , nêu cảm
nhận về bài hát, đọc lời bài hát


- Học sinh chú ý


- Học sinh thục hiện với nhiều hình
thức


- Nhận xét , sửa sai.


- Hoïc sinh nghe


- Học sinh thực hiện với nhiều hình
thức.


- Học sinh hát lại 2 câu, hát cả hai
câu



- Học sinh chú ý


- Học sinh hát theo nhiều hình thức
- Học sinh thực hiện


- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. GV hướng dẫn học sinh hát cả bài
- GV yêu cầu học sinh hát cả bài hát
- Hát kết hợp gõ đệm


- Nhận xét , sữa sai
<b>4. Củng cố </b>


- GV cho cả lớp hát lại bài hát vỗ tay theo nhịp
bài hát


- Nhận xét , đánh giá
<b>5. Dặn dị </b>


Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Học sinh hát cả bài hát


- Học sinh gõ đệm với nhiều hình
thức


- Học sinh hát lại cả bài vỗ tay theo
nhịp.



Rút kinh nghiệm:...
...



Ngày soạn:………..
Ngày dạy:………
Sĩ số:………..


………
<b>TỐN</b>


<i><b>47+5 </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>




Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. Biết giải
bài toán về nhiều hơn theo sơ đồ đoạn thẳng.




Thực hiện đúng, chính xác phép cộng có nhớ dạng 47 + 5. Giải và trình
bày bài giải đúng dạng bài tốn về nhiều hơn theo sơ đồ đoạn thẳng. Làm
đúng bài 1(cột 1,2,3) bài 3.




<i><b>HS khá, giỏi làm thêm được bài tập 2,4.</b></i>





Tính cẩn thận, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính; Bảng cài; .


<b>-</b> HS: SGK, que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : 7 + 5
-HS sửa bài 1
-GV nhận xét.


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu: </b></i>


-Luyện đọc về dạng tốn cộng số có 2
chữ số cho số có 2 chữ số qua bài 47 +
5,47+25


<i><b>a.Giới thiệu phép cộng 47 +5.</b></i>


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận.


 ĐDDH: Bộ thực hành Tốn.


-GV nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm
5 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
-GV nhận xét.


-GV chốt.


-GV đính trên bảng


-Hàng 1: 4 bó và 7 que tính rời
-Hàng 2: 5 que tính rời


-GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành
1 bó.


-47 + 5 = 52
-Nêu cách tính.


-Gọi 1,2 HS nhắc lại cách tính
<b>c.Thực hành</b>


<b></b> Phương pháp: Luyện tập.


ĐDDH: Bộ thực hành Toán.Bảng Đ, S
<b>Bài 1/26.</b>


-Nêu yêu cầu bài 1
-GV theo dõi hướng dẫn



Bài 2/26.
-Nêu yêu cầu?


*Giáo dục: Muốn thực hiện bài toán
đúng các em phải đặt số đúng vị trí, và
tính kết quả phải chính xác.


- Hoạt động cá nhân.


- HS dựa vào que tính để tính.
- HS nêu kết quả


- HS đặt 47


+ 5
52


- 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1
- 4 thêm 1 bằng 5, viết 5


- Tính: HS làm bảng con


17 27 37 47 57


+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8


21 32 43 54 65


67 17 25 47 8



+ 9 +3 + 7 +7 +27


76 20 32 54 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3/26:</b>


-u cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề bài.
-Bài tốn thuộc dạng gì?


Bài 4/26


<i><b>u cầu hS đọc đề tốn.</b></i>
<i><b>GV vẽ hình lên bảng.</b></i>


<i><b>Yêu cầu HS tìm số hình chữ nhật</b></i>
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-GV cho HS tham gia trò chơi: Ai
nhanh hơn.


-Lên điền số vào phép tính để ứng với
kết quả. Ai nhanh hơn sẽ thắng.


-GV nhận xét tuyên dương.
-Làm bài 1, 4


-Chuẩn bị: Luyện tập.


3’



<i><b>3</b></i>
<i><b>Tổng </b></i> <i><b> 15 34</b></i> <i><b> 26 53 2</b></i>


<i><b>0</b></i>


-HS đọc đề


-Bài toán về nhiều hơn.
-HS giải vào vở.


Bài giải
Đoạn AB dài:


17 + 8 = 25 ( cm )
Đáp số:25 cm
HS đọc đề.


-HS nêu: 9 hình chữ nhật


<b>-</b> Hai HS thi đua điền kết quả.
17


+ 4
21


Yêu cầu nêu cách tính.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...




<b> CHÍNH TẢ</b>


<i><b> MẨU GIẤY VỤN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b><sub></sub>Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Biết làm
các dạng bài tập 2( b,c), BT 3b.


<sub></sub>Chép đúng, chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
Làm được các dạng bài tập phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/ dấu ngã.


<sub></sub>GD giữ gìn vệ sinh trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con:


-long lanh , leng keng , len loûi………
- Nhận xét – ghi điểm


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> </b></i>


-Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn
<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết </b>


<b>-</b> GV đọc đoạn viết.


<b></b> Mục tiêu: HS nắm bắt được nội dung
bài, chép sạch đẹp


<b></b> Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
ị ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả
-GV đọc đoạn viết


-Củng cố nội dung:


+Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
+Em gái nói gì với cơ và cả lớp?
-Hướng dẫn nhận xét chính tả.
+Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
+Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?
+Tìm thêm các dấu câu trong bài.
+Nêu những từ dễ viết sai?


+GV cho HS viết vào vở.
-GV uốn nắn giúp đỡ
-GV chấm sơ bộ


 Hoạt động 2: Làm bài tập



<b></b> <i>Mục tiêu: Phân biệt vần ai/ay âm</i>
s/x, daáu ~


………..


HS viết vào bảng con
- Lớp nhận xét


- Hoạt động lớp


- HS đọc


- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ vào sọt
rác.


- HS nêu lại nội dung câu nói.
- 2 dấu phẩy


- Ngăn cách giữ việc này với việc kia.
- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm cảm,


dấu ngoặc kép.


- Bỗng , tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt rác,
xong xuôi, cười rộ, buổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b></b> Phương pháp: Luyện tập
ị ĐDDH: Bảng phụ
- Điền ai / ay



- Điền âm đầu
s / x


+Thanh hoûi / ngã
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


Gv nhận xét tiết học: Khen HS viết bài
sạch đẹp.


<b>-</b> Trị chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3
<b>-</b> Chuẩn bị: Ngơi trường mới


mái nhà máy cày


thính tai giơ tay


chải tóc nước chảy


xa xơi / sa xuống
phố sá / đường xa


ngã ba đường / ba ngả đường / ngỏ ý /
cửa ngõ / tranh vẽ / có vẻ.


- HS thi đua tìm
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...




<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b> THỰC HAØNH: GỌN GAØNG, NGĂN NẮP</b>
(Nhận xét 4 chứng cứ 3)


<b>I. Mục tiêu</b>


<sub></sub>Biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Biết nêu ích lộ của việc
giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. Biết cách thực hiện việc ngăn nắp.
<sub></sub>Nêu được các biểu hiện của người biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học,
chỗ chơi. Nói được ích lợi của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi.
Thực hiện giữ gìn ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<sub></sub><i><b>Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.</b></i>
Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn
<i><b>gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, góp phần làm sạch, đẹp mơi trường.BVMT ( Liên </b></i>
<i><b>hệ).</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Gọn gàng, ngăn nắp.


<b>-</b> GV cho HS quan sát tranh BT2



<b>-</b> Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?
<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu: </b></i>


- Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn
gàng, ngăn nắp.


<i><b>b.Noäi dung.</b></i>


 Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?
<b></b> <i>Mục tiêu: Giúp HS nhận thấy lợi ích của</i>
việc sống gọn, ngăn nắp.


<b></b> Phương pháp: Sắm vai


ị ĐDDH: Cặp và vật dụng cá nhân của HS.
-GV cho HS trình bày hoạt cảnh.


-Dương đang chơi thì Trung gọi:
-Dương ơi, đi học thôi.


-Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã.


GV nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn
gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi sinh
hoạt.



 Hoạt động 2: Gọn gàng, ngăn nắp


<b></b> Mục tiêu: Giúp HS sắp xếp gọn gàng, ngăn
nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thi đua.
ịĐDDH: Đồ dùng HS.


-Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân khơng
gian hoạt động cho từng nhóm.


-GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, cặp
sách để lên bàn không theo thứ tự.


GV tổ chức chơi 2 vịng:


- ………..
- HS quan sát.


- Sắp xếp gọn gàng tủ sách.


- Để khi tìm không mất thời gian, tủ
sách gọn gàng, sạch, đẹp.


- HS đọc ghi nhớ.


- HS đóng hoạt cảnh.


- HS chia làm 4 nhóm.



- Tất cả HS lấy đồ dùng để lên bàn
không theo thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập


-Vịng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo u cầu
+Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm nào
mang đồ dùng lên đầu tiên được tính điểm. Kết
thúc cuộc chơi, nhóm nào có điểm cao nhất là
nhóm thắng cuộc.


 <i><b>Hoạt động 3: Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc</b></i>
Bó”


<b></b> <i>Mục tiêu: Biểu hiện của việc gọn gàng,</i>
ngăn nắp.


<b></b> Phương pháp: Thảo luận nhóm đơi.
* ĐDDH: Bảng phụ chép ghi nhớ
-GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
-Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH:


+Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì?
+Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì
ở Bác Hồ?


+Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyện
này?



-GV nhận xét các câu trả lời của HS.
-GV tổng kết.


-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.


là nhóm thắng cuộc.


- HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng
lên.


- HS laéng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi để TLCH.
- Từng cặp đơi nêu.


- Bạn nhận xét.
- Lớp nhận xét.




Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi


Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên
Đồ chơi, sách vở đẹp bền,



Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu.
<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b> TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>
<b> Nhận xét 1.2</b>


<b>(GD BVMT mức liên hệ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



Nói sơ lược được sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng, ruột nan, ruột
già.


Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ không nô đùa khi ăn no. chạy nhảy sau
<i><b>khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hố. Khơng nhịn đi đại tiện và đi đại tiện</b></i>
<i><b>đúng nơi quy định, bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ sinh mơi trường.</b></i>
Có ý thức: ăn chậm, nhai kĩ; không chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no;
khơng nhịn đi đại tiện.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> <b>GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ quan tiêu hóa.Một gói kẹo mềm.</b>


<b>-</b> <b>HS: SGK</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<i><b>1. Khởi động (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cu</b><b> õ </b></i> (3’) Cơ quan tiêu hóa.


-Chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa trên sơ đồ.


<i>-Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.</i>
-GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu</b>: ( 3’)</i>
Trị chơi:


-HD cách chơi.
+Hô: Nhập khẩu
+Vận chuyển.
+Chế biến.


Cho HS chơi.


Hỏi: Con học được gì qua trị chơi?
Ghi đầu bài.



<i><b>b.Noäi dung (26’</b><b> )</b><b> </b></i>


 Hoạt động 1: Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và
dạ dày.


<b></b> <i>Mục tiêu: Biết nhiệm vụ của răng, lưỡi,</i>
nước bọt trong q trình tiêu hóa thức ăn.


- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.


- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.


-Nhập khẩu, vận chuyển, chế biến.
-Cả lớp làm động tác đưa tay lên miệng.
-Tay trái để dưới cổ rồi kéo xuống ngực.
-Hai tay để trước bụng làm động tác nhào


trộn.


-HS làm theo lừi hơ của GV: nếu làm sai
sẽ phải hát một bài.


-Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b></b> Phương pháp: Thảo luận, giảng giải.
 ĐDDH: Một gói kẹo mềm


Bước 1: Hoạt động cá nhân



GV phát cho mỗi HS 1 chiếc kẹo và yêu cầu:
-HS nhai kĩ kẹo ở trong miệng rồi mới nuốt.
+Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm nhiệm
vụ gì?


+Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa ntn?
<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b>


-GV yêu cầu HS tham khảo thêm thông tin
trong SGK.


+GV kết luận:


+ Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ,
lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt
xuống thực quản rồi vào dạ dày.


+ Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn
nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn
được biến thành chất bổ dưỡng.


<i><b></b><b> Hoạt động 2: Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non</b></i>
và ruột già.


<b></b> <i>Mục tiêu: Hiểu nhiệm vụ của ruột non,</i>
ruột già trong quá trình tiêu hóa.


<b></b> <i>Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, giảng</i>
giải.



 ĐDDH: Bảng cài: Bài học.


-u cầu HS đọc phần thơng tin nói về sự tiêu
hóa thức ăn ở ruột non, ruột già.


-Đặt câu hỏi cho cả lớp:


+Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi thành
gì?


+ Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi
đâu? Để làm gì?


- Thực hành nhai kẹo.


- Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức ăn,
nước bọt làm mềm thức ăn


- Đại diện 1 số nhóm trình bày ý kiến:
1.HS có thể trả lời như mong muốn


2.HS chỉ có thể TL được: Vào đến dạ dày,
thức ăn tiếp tục được nhào trộn.


- HS đọc thông tin trong SGK, Bổ sung ý
kiến TLCH 2: Vào đến dạ dày, thức ăn
tiếp tục được nhào trộn. Tại đây 1 phần
thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng.


- HS nhắc lại kết luận.


- HS đọc thông tin.


- Thức ăn được biến đổi thành chất bổ
dưỡng.


- Chất bổ thấm qua thành ruột non, vào
máu, để đi ni cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi
đâu?


+ Sau đó chất bã được biến đổi thành gì? Được
đưa đi đâu?


-GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến HS và
<b>Kết luận: Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn</b>
được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng thấm
qua thành ruột non vào máu, đi nuôi cơ thể.
Chất bã được đưa xuống ruột già, biến thành
phân rồi được đưa ra ngoài.


+Treo sơ đồ.


GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn ở 4
bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột
già.


 Hoạt động 3: Liên hệ thực tế



<b></b> <i>Mục tiêu: Tự ý thức, biết bảo vệ cơ quan</i>
tiêu hóa.


<b></b> Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận.


 ĐDDH: bảng cài: Chia 2: Điều nên, không
nên.


-Đặt vấn đề: Chúng ta nên làm gì và khơng
nên làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được dễ
dàng?


-GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:
+Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?


+Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô
đùa sau khi ăn no?


+Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày?


- Chất bã biến thành phân rồi được đưa ra
ngồi( qua hậu mơn ).


- 4 HS nối tiếp nhau nói về sự biến đổi
thức ăn ở 4 bộ phận ( Mỗi HS nói 1 phần ).
- 1 – 2 HS nói về sự biến đổi thức ăn ở cả
4 bộ phận.


- HS thảo luận cặp đôi, trình bày, bổ sung


ý kieán:


- Aên chậm, nhai kĩ để thức ăn được nghiền
nát tốt hơn.


Aên chậm, nhai kĩ giúp cho quá trình tiêu
hóa dễ dàng hơn. Thức ăn chóng được tiêu
hóa và nhanh chóng biến thành các chất
bổ ni cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực hiện
<i><b>những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ, không</b></i>
<i><b>nên nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại</b></i>
<i><b>tiện hằng ngày và phải đi đúng nơi quy định,</b></i>
<i><b>bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ sinh mơi</b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: n uống đầy đủ: GV dặn HS về nhà
sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức
ăn, nước uống thường dùng.


HS chỉ và nói đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hố.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...




Ngày soạn:………..


Ngày dạy:………..
Só số:………..


……….
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b> NGƠI TRƯỜNG MỚI</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>




Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng chậm rãi. Đọc to rõ ràng.




Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi
trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. Trả lời được câu hỏi 1,2.




<i><b>HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3.</b></i>




Giáo dục tình u trường thơng qua việc bảo vệ của công.
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> GV: Tranh


<b>-</b> HS: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu õ </b> .Mẩu giấy vụn.
-HS đọc bài, TLCH.


+Khi bước vào lớp, cô giáo chỉ cho lớp thấy
cái gì?


+Bạn nào đã bỏ mẩu giấy vào sọt rác?
<b>-</b> Gv nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>-</b> Gv treo tranh giới thiệu ngôi trường.
<i><b>b.Nội dung.</b></i>


 Hoạt động 1: Luyện đọc.


<b></b> Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu.


<b></b> Phương pháp: Phân tích, luyện tập.
 ĐDDH:



-Gv đọc mẫu, tóm tắt nội dung. Bài văn tả
ngơi trường và thể hiện tình cảm u mếm tự
hào của em HS với ngôi trường mới, với cô
giáo, bạn bè và mọi đồ vật trong trường.
<b>+Đọc câu.</b>


Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Nêu từ cần luyện đọc.


-Nêu từ ngữ chưa hiểu.
<b>+Đọc đoạn;</b>


Gv HD ngắt câu dài.


-Trường mới xây/ trên nền ngôi trường lợp lá
cũ.


-Em bước vào lớp/ vừa bỡ ngỡ/ vừa thấy thân
quen.


<b>+Đọc trong nhóm:</b>
<b>+Thi đọc</b>


<b>+Đọc đồng thanh.</b>


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


<b></b> Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài.
<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận.



- Hoạt động lớp.


- HS đọc lớp đọc thầm.


HS đọc nối tiếp từng câu, rút ra từ khó.
- Trên nền, lợp lá, trang nghiêm, cũ.


- Lấp ló, bởi ngỡ, vân, rung động, trang
nghiêm, thân thương (chú thích SGK)
- Mỗi HS đọc 1 đoạn.


- Các nhóm đại diện thi đọc. Lớp đọc đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 ÑDDH:


-GV giao việc cho các nhóm thảo luận để tìm
nội dung bài.


Đoạn 1:


-Tả ngơi trường từ xa?
-Tả lớp học?


- Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?


Đoạn 2:


-Ngơi trường được tả trong bài có gì đẹp?


-Lớp học trong bài được tả có gì đẹp?
Đoạn 3:




<i><b>Dưới mái trường mới, em HS cảm thấy có</b></i>
<i><b>những gì mới?</b></i>


GD yêu trường, yêu lớp, bạn bè, thầy cô.
<i><b>Bảo vệ của công.</b></i>


 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm


<b></b> <i>Mục tiêu: Đọc phân biệt lời kể và lời</i>
nhân vật.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập
 ĐDDH:


-GV đọc mẫu. GV lưu ý giọng đọc tình cảm,
yêu mến, tự hào.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>
-HS đọc toàn bài


-Đọc bài văn, em thấy tình cảm của bạn HS
với ngôi trường mới ntn?


-Ngôi trường em đang học là ngôi trường cũ
hay mới?



- HS thảo luận trình bày.
- HS đọc tồn bài.


- Nhìn từ xa những mảng tường vàng ngói
đỏ như những cánh hoa lấp ló trong tranh.
- Tường vơi trắng, cánh cửa xanh, hàng


ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa.


- Sao tiếng trống rung động kéo dài, tiếng
cô giáo trang nghiêm, ấm áp – tiếng đọc
bài vang vang, nhìn ai cũng thấy thân
thương. Cả đến chiếc thước kẻ, bút chì
cũng đáng yêu.


- HS đọc bài.


- Tường vàng, ngói đỏ như những cánh hoa
lấp ló trong cây.


- Tường vôi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế
gỗ xoan đào. Tất cả đều sáng lên và thơm
trong nắng thu.


- Tiếng trống, tiếng cô giáo – tiếng đọc
<i><b>bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy</b></i>
<i><b>thân thương. Cả bút chì, thước kẻ. </b></i>


- HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Em có u mái trường của em khơng?
-Chuẩn bị: Mua kính.


- HS nêu.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...





<b>TỐN</b>
<i><b>47 + 25</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>




Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25. Biết
giải và trình bày bài giải bài tốn bặng một phép tính cộng.




Thực hiện đúng chính xác dạng tốn cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng
47 + 25. Trình bày đúng bài giải dạng tốn bằng 1 phép tính cộng. Làm
đúng, chính xác các bài 1 ( cột 1,2,3), bài 2( a,b,d,e). bài 3.




<i><b>HS khá, giỏi làm thêm được bài 2 ( c), bài 4 SGK.</b></i>
<b> </b><sub></sub>GD trồng cây gây rừng.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: SGK.


<b>-</b> HS: Bảng con, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b> 47 + 5
-HS sửa bài


39 29


+ 7 + 7


46 36


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> </b></i>
47 + 25
<i><b>b.Nội dung</b><b> .</b><b> </b></i>


………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Hoạt động 1: HD thực hiện 47 + 25


<b></b> <i>Mục tiêu: Biết được cách cộng co nhớ</i>
trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.


<b></b> Phương pháp: Hỏi đáp.
 ĐDDH:


GV nêu đề: Có 47 que tính, thêm 25 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que
tính?


+Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?


-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính
( Giống dạng bài 48 + 25).


-Gọi 1 HS lên bảng thực hiện đặt tính và
tính.


<b>+Yêu cầu vài HS nhắc lại .</b>
<b>*Hoạt động2; luyện tập</b>


Mục tiêu: Làm đúng các dạng bài tập.
Phương pháp: Thực hành.


<b>Baøi 1:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài.



<b>Baøi 2:</b>


-Yêu cầu HS nêu đề bài.


GD HS khi đặt tính phải đặt thảng cột thì
tính mới chính xác.


<b>Bài 3:</b>


Gọi HS đọc đề bài.
-GV HD tóm tắt.


HS nghe, phân tích đề tốn.
Thực hiện phép cộng 47 + 25
HS nêu cách đặt tính.


1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
47 *7cộng 5bằng 12 viết 2 nhớ 1.
+25 *4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 = 7.


72


HS thực hiện vào bảng con.
17 37 47 57 67


+24 +36 +27 +18 +29


41 73 74 65 76



77 28 39 47 29


+3 +17 + 7 + 9 + 7


80 45 46 56 36


HS sử dụng bảng đúng sai, GV đưa ra phép tính
HS giơ bảng.
35 37 29 47 37


+ 7 + 5 <i><b>+16</b></i> +14 + 3


42 87 35 61 30
-HS đọc đề bài


-HS giải bài toán vào vở.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Liên hệ GD Biết trồng và chăm sóc cây.


<i><b></b></i>


<i><b>Bài 4: HS nêu yêu cầu</b></i>
<i><b>Gv và Hsnhận xét.</b></i>


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Y/C HS nêu lại cách đặt tính và tính.
-Nhận xét tiết học



-Chuẩn bị: Bài tốn về ít hơn.


Số người đội đó có:


27 + 18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người.
<i><b>2 HS nêu miệng.</b></i>


2HS nêu


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>Thủ công</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI</b>
(Nhận xét 1.1;1.2)
<b>I/Mục tiêu : </b>




Biết được quy trình gấp máy bay đi rời gồm 4 bước. Biết gấp máy bay đuôi
rời.


<sub></sub>Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp.
Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.


<sub></sub><i><b>Với HS khéo tay: Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn. </b></i>
<i><b>Các nếp gấp thẳng, phẳng. Sản phẩm sử dụng được.</b></i>



<sub></sub>GD tính khéo léo, cẩn thận tỉ mỉ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học . </b>


<b>-</b> Giáo viên: Các bước gấp máy bay đuôi rời
<b>-</b> Học sinh: Giấy màu , kéo , thước.


<b>III/ </b>


<b> Các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1.n định.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhận xét – đánh giá
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


-Hôm nay các em thực hành gấp máy bay
đuôi rời.


<b>b.Hoạt động: Học sinh thực hành gấp</b>


Mục tiêu: học sinh tự gấp được máy bay đúng
quy trình


-Gọi 2 HS lên thao tác và nhắc lại bước gấp


máy bay đuôi rời.


-Theo dõi, giúp đỡ


-Cho học sinh thực hiện theo nhóm


-Giáo viên đến các nhóm quan sát giúp đỡ
-Đánh giá sản phẩm


-Nhận xét, tuyên dương


Nhắc HS khơng được phóng máy bay vào
<i><b>người bạn, dọn, giữ gìn vệ sinh lớp.</b></i>


<i><b>4. </b></i><b> Củng cố.</b>


- Gọi 1,2 HS nhắc lại các bước gấp máy
bay đi rời


5) Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Giờ học sau mang giấy nháp để học gấp
thuyền phẳng đáy không mui


HS1: nhắc lại các bước gấp máy bay
HS2: thao tác gấp


HS lên lấy đồ dùng và tiến hành gấp
Các nhóm trình bày sản phẩm



1,2 HS nhắc lại


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



<b>TẬP VIẾT</b>


<i>Đ – Đẹp trường đẹp lớp</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<sub></sub>Biết viết chữ hoa Đ đúng mẫu. Biết được độ cao của con chữ và các nét
của chữ Đ cũng giống chữ hoa D.


<sub></sub>Viết đúng chữ hoa Đ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng; Đẹp ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), đẹp trường đẹp lớp (3 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Chuaån bò</b>


<b>-</b> GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>-</b> HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
-Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: D



-Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Dân




-GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> (1’)</b></i>


-GV nêu mục đích và yêu cầu.


-Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


<i><b>b.Noäi dung (27’)</b></i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
<b></b> Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ
<i>Đ</i>


<b></b> Phương pháp: Trực quan.
 ĐDDH: Chữ mẫu: Đ


+Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Đ


-Chữ Đ cao mấy li?



-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả:


+ Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét
lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền
nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.Nét
gạch ngang.


-GV viết bảng lớp.


-GV hướng dẫn cách viết.


………
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


-3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan saùt



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
+HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
<b></b> <i>Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng</i>
dụng, mở rộng vốn từ.


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại.
 ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
* Treo bảng phụ


+Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp
+Quan sát và nhận xét:


-Nêu độ cao các chữ cái.


-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ và
ep.


+HS viết bảng con
* Viết: : Đẹp


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở



<b></b> <i>Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình</i>
bày cẩn thận.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập.
 ĐDDH: Bảng phụ


* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.


-GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
-GV nhận xét tiết học.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
<i>- Đ, g, : 2,5 li</i>
- p: 2 li


- n, ư, ơ, e : 1 li


- Dấu huyền (\) trên ơ
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới e


- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. bảng lớp.


<b>Rút kinh nghiệm</b>:...
...



Ngày soạn:………..
Ngày dạy:………..
Sĩ số:………


<b>………</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> </b><sub></sub>Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


<sub></sub>Thuộc bảng 7 cộng với một số. Thực hiện đúng, chính xác dạng tốn cộng
có nhớ trong phạm vi 100. Giải tốn theo tóm tắt bằng 1 phép tính. Làm đúng
các bài tập 1, 2 ( cột 1, 3, 4); bài 3; bài 4 dòng 2.


<b> HS khá gỏi thực hiện thêm được các bài 2( cột 3) bài 5.</b>


<sub></sub>GD ăn trái cây để có sức khoẻ tốt. Tính chính xác.
<b>II/ Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1.n định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm
bảng con


Nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới . </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


-GV giới thiệu ghi tựa bài lên bảng
<i><b>b.Luyện tập</b></i>


Phương pháp: Luyện tập, thực hành
Hình thức: cá nhân


<b>Bài 1/29:</b>


-Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi
truyền điện


2 HS lên bảng. Cả lớp làm bảng con
47 48 27 47
+ 15 + 17 +41 +19


62 65 68 66


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nhận xét sửa sai
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính</b>


-Khi đặt tính cần chú ý điều gì?
Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 3.</b> Tóm tắt


Thúng cam : 28 quả
Thúng quýt : 37 quả
Cả hai thúng: ……..quả?


-Giáo dục học sinh ăn trái cây tốt cho
sức khoẻ


Nhận xét ghi điểm
<b>Bài 4. >, <, = </b>


- Muốn so sánh đúng chúng ta làm thế
nào?


Nhận xét.


<i><b></b></i>


<i><b>Bài 5: GV cho HS chơi trò chơi ong </b></i>
<i><b>tìm phép tính.</b></i>



<i><b>4.Củng cố.</b></i>


-Cho 2 dãy thi học thuộc lịng bảng
cộng 7,8,9 cộng với một số


-Giáo dục tính tốn nhanh nhẹn, chính
xác


<i><b>5.Dặn dò, nhận xét</b></i>
-Nhận xét tiết học


-Về ơn lại các dạng tốn đã học


7+7=14 8+7=15
5+7=12 6+7=13
7+5=12 7+6=13
7+9=16 7+10=17
7+8=15 9+7=16
HS làm bản con


37 47 24 67
+15 +18 +17 + 9
52 65 41 76
Đặt thẳng cột


1 HS lên bảng giải cả lớp giải vào vở
Bài giải


Cả hai thúng có số quả là:
28 + 37 = 65( quả)


Đáp số: 65 quả


HS nêu yêu cầu.


- Thực hiện phép tính hai bên sau đó so sánh
kết quả.


<i><b>19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 – 8</b></i>
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 3
<i><b>HS tìm các phép tính đúng gắn lên ơ trống cho</b></i>
<i><b>phù hợp. Tổ nào tìm nhanh sẽ thắng cuộc.</b></i>
<i><b>Các phép tính đúng: 27 – 5; 19 + 4; 17 + 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b> NGƠI TRƯỜNG MỚI</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>




Biết nghe viết một đoạn bài chính tả, biết cách trình bày dấu câu. Biết
các quy tắc chính tả ai / ay; x / s. ~ / ?.




Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. Làm
được các bài tập 2,3 ( b).Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x





Tính cẩn thận, chăm chỉ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ.
<b>-</b> HS: Vở bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Mẩu giấy vụn


-GV cho HS viết bảng lớp, bảng con
-2 tiếng có vần ai: tai, nhai


-2 tiếng có vần ay: tay, chạy


-3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sông
-GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> (1’)</b></i>


-Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới
<i><b>b.Nội dung</b><b> (27’)</b></i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết



<b></b> <i>Mục tiêu: Hiểu nội dung, viết bài đúng,</i>
sạch, đẹp.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH:Bảng cài: đoạn chính tả
-GV đọc mẫu đoạn viết.


-Củng cố nội dung.


……….
- HS viết bảng con
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+Dưới mái trường, em HS cảm thấy có những
gì mới?


+Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính
tả?


-Nêu các chữ khó viết.


-GV đọc cho HS viết vở. GV uốn nắn, hướng
dẫn


-GV chấm sơ bộ, nhận xét.
<b> Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b></b> Mục tiêu: Phân biệt vần ai/ay, s/x, dấu ~


<b></b> Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Nêu đề bài 2:


GV cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi


-1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có vần
ai


-Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ chứa
tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem đố


<b>Bài 3b. Tìm nhanh các tiếng có thanh hỏi,</b>
thanh ngã.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: Người thầy cũ


- Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc
bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy
thân thương cả đến chiếc thước kẻ, chiếc
bút chì.


- Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm.
- trống, rung, nghiêm


- HS viết bảng con


- HS viết bài


- Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay
- Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai
- Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày nay.
- HS tự tìm.


- GV khen HS học tốt, có tiến bộ
- Yêu cầu HS viết chưa đạt viết lại.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


Khẳng định phủ định: câu kiểu Ai? Là gì?
<b>I. Mục tiêu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định. Đặt được câu hỏi phủ
định theo mẫu. Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong
tranh và nói được vật đó dùng để làm gì?


( GV khơng giải thích thuật ngữ khẳng đinh, phủ định; Chỉ cho làm quen
<i><b>qua BT thực hành).</b></i>





Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> <b>GV: Tranh.Bảng cài: từ</b>
<b>-</b> <b>HS: SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Danh từ riêng. Ai là gì?
-Thế nào là danh từ riêng?


-Danh từ riêng phải viết ntn?
-GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu: (1’) </b></i>


-Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ dùng học
tập và biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong
câu. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua nội
dung bài Luyện từ và câu.


<i><b>b.Noäi dung</b><b> (27’)</b></i>



 Hoạt động 1: Luyện tập thực hành


<b></b> <i>Mục tiêu: Biết cách đặt câu hỏi, câu phủ</i>
định.


<b></b> Phương pháp: Thảo luận.
 ĐDDH: Tranh. Bảng cài:Từ
<b>Bài 1:</b>


-Nêu yêu cầu đề bài.


-Cái gì là ngôi nhà thứ 2 của em?


- ………


- 2 HS lên viết danh từ riêng.
- Lớp nhận xét.






- Hoạt động nhóm:(từng đơi)


- Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in
đậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Môn học em u thích là mơn gì?
-Ai là HS lớp 2?



-GV nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
<b>-Nêu yêu cầu</b>


-Chúng em không nghe thấy mẩu giấy nói.


-Em không thích nghỉ học.


-Đây khơng phải đường đến trường.


 <i><b>Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về</b></i>
ĐDHT.


<b></b> <i>Mục tiêu: Tìm từ chỉ đồ dùng học tập ẩn</i>
trong tranh.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Đồ dùng học tập của HS .
<b>Bài 3:</b>


-Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh?
-Chúng được dùng làm gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i> (3’)</i>
-Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?
-Hơm nay em học mơn gì?
- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ mơn học.


- Môn Tiếng Việt.


- Em.


- Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.


- Tìm cách nói có nghóa giống như các câu
sau:


- Chúng em không nghe mẩu giấy nói gì?
- Chúng em có nghe thấy mẩu giấy nói gì
đâu?


- Chúng em đâu có nghe thấy mẩu giấy
nói?


- Em không thích nghỉ học đâu?
- Em có thích nghỉ học đâu?
- Em đâu có thích nghỉ học đâu?


- Đây khơng phải là đường đến trường đâu!
- Đây có phải là đường đến trường đâu!
- Đây đâu có phải là đường đến trường!


- Hoạt động nhóm:


- HS thảo luận, trình bày.


- 5 quyển vở, chép bài, làm bài.


- 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút, thước.


- Công nhân, …


- Nhà tôi trồng nhiều cây
- Môn Tiếng Việt, Tốn,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

...



Ngày soạn:……….
Ngày dạy:……….
Sĩ số:………


………


<b>TỐN</b>



<b> BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>




Biết khái niệm “ít hơn” và biết giải tốn ít hơn (dạng đơn giản).




Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn (tốn đơn, có 1 phép tính). Giải và trình
bày đúng bài tốn về ít hơn. Thực hiện đúng bài tập 1,2.





<i><b>HS khá, giỏi làm thêm được bài tập 3.</b></i>




Tính cẩn thận, khoa học. Trồng cây, chăm sóc cây.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam)


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập.
<b>-</b> HS sửa bài


37 47 24 68
+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> (1’)</b></i>


<b>-</b> Học dạng toán mới. Bài tốn về ít hơn.
<i><b>b.Nội dung</b><b> (28’)</b></i>



 <i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu về bài tốn ít hơn,</b></i>
nhiều hơn.


<b></b> <i>Mục tiêu: Củng cố khái niệm về ít hơn,</i>
nhiều hơn, quan hệ bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b></b> Phương pháp: Trực quan
 ĐDDH:


-Cành dưới có ít hơn 2 quả
-Cành dưới có mấy quả?



<sub></sub>


-Cành nào biết rồi?
-Cành nào chưa biết


-Để tìm cành dưới ta làm ntn?


-GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
<b>-</b> GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Thực hành


<b></b> <i>Mục tiêu: Làm bài tập giải bài tốn về</i>
nhiều hơn, ít hơn.


<b></b> Phương pháp:


 ĐDDH:


<b>Bài 1:</b>


-GV tóm tắt trên bảng
17 cây


Mai /---/---/
7 caây
Hoa /---/


cây?


-Để tìm số cây Hoa có ta làm ntn?
GD trồng và chăm sóc cây.


<b>Bài 2:</b>


-Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn?


- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán.
- Cành trên


- Cành dưới


- Lấy số cành trên trừ đi 2.
Bài giải


Số quả cam cành dưới có.
7 – 2 = 5 (quả)



Đáp số: 5 (quả)
- HS đọc lời giải
- Hoạt động cá nhân


-Lấy số cây Mai có trừ đi số cây Mai
nhiều hơn.


BAØI GIẢI
Số cây vườn nhà Hoa là:
17 – 7 = 10 ( cây)
Đáp số:10 cây
Học sinh đọc đề


Ta lấy chiều cao của An trừ đi phần An
cao hơn Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



<b>Bài 3:</b>


-GV hướng dẫn HS tóm tắt.


-Lớp 2A có bao nhiêu HS gái? Có bao nhiêu
HS trai?


-Đề bài hỏi gì?


-Muốn tìm số HS trai ta làm ntn?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>



-GV cho HS chơi trò chơi điền vào ô trống.






-Số dâu ít hơn số cam là <sub></sub> quả
-Xem lại bài


-Chuẩn bị: Luyện tập


95 – 5 = 90 ( cm)
Đáp số: 90cm
- HS làm bài


- HS đọc đề
- HS tóm tắt


- HS gái /---/---/
3 HS
- HS trai /---/


? HS


- Lấy số HS gái trừ số HS trai ít hơn.


-1 HS lên bảng làm, lớp làm phép tính
vàobảng con.


- Số cam là <sub></sub> quả


- Số dâu là <sub></sub> quả


- Số cam nhiều hơn dâu là <sub></sub> quả


<i><b>Rút kinh nghieọm:...</b></i>
...



<i><b>Mể THUAT</b></i>


<i><b>Bài 6: Vẽ trang trí</b></i>



<b>Màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn</b>


(

Hình tranh

<i><b>Vinh hoa</b></i>

- Phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ

)



<b>I- Mục tiêu</b>



1-

<i><b>Kiến thức:</b></i>

HS biết thêm 3 màu mới do các cp màu cơ b¶n pha trén víi nhau.
Da cam, xanh lá cây. Biết cách sở dụng các màu đã
học.




<i><b>HS khá giỏi: Biết chọn màu, vẽ màu phù hợp,</b></i>
<i><b>màu tơ đều gọn trong hình</b></i>.


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>

HS vẽ đợc màu vào hình có sẵn theo ý thớch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II- Chuẩn bị</b>


1-

<i><b>Giáo viên</b></i>



- Bảng màu cơ bản (phóng to)


- Một số tranh, ảnh có các màu: Đỏ, vàng, lam, da cam, tÝm, lôc.
2- Häc sinh


- Giấy vẽ hặc vở tập vẽ- đồ dùng học vẽ


III- Các hoạt động dạy- học


<b>(t)</b>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<i><b>1- ổn định lớp</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>


- KT sĩ số, đồ dùng học vẽ
- KT bài cũ


<i><b>3- Bµi míi</b></i>
<b>Giíi thiƯu bµi</b>


- Giới thiệu một số tranh, ảnh để HS
nhận biết màu sắc trong thiên nhiên và
những đồ vật do con ngời tạo ra rất
phong phú.


- GV chốt lại: Màu sắc làm cho cuộc
sống tơi đẹp hơn.


<b>Hoạt động 1</b>



<i><b>Quan s¸t, nhận xét</b></i>
? Kể tên 3 màu cơ bản?


- Yêu cầu HS tìm các màu trên hộp bút
màu.


- Chỉ vào hình minh họa
Đỏ + Vàng= ?


Vàng + Lam= ?
Đỏ + Lam= ?


- Yêu cầu HS tìm màu trên hộp màu,
trên hình vẽ.


<b>Hot ng 2</b>
<i><b>Cỏch v mu</b></i>


- Yêu cầu HS xem hình vẽ
? Tranh vẽ gì?


- HS quan sát.


- Đỏ, vàng, lam.


- Da cam
- Xanh lá cây
- Tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>- Tóm tắt:</i> Đây lµ tranh “<i>Vinh Hoa</i>


-Tranh dân gian Đông Hồ (Bắc Ninh)
- Gợi ý HS vẽ màu


+ Chọn màu cho từng vị trí.


+ Vẽ màu tơi vui, rực rỡ, có đậm, có
nhạt.


<b>Hot ng 3</b>
<i><b>Thc hnh</b></i>


- HS vẽ màu tự do.


- Gợi ý HS vẽ màu sao cho nổi bật, nhắc
các em tô màu nền.


<b>Hot ng 4</b>


<i><b>Nhn xột, ỏnh giỏ</b></i>


- Hớng dẫn HS nhận xét về: Màu sắc,
cách vẽ màu


- GV bổ sung, củng cố bài
<i><b>4- Dặn dò</b></i>


- Hon thnh bi (nếu cha xong ở lớp)
- Mang đầy đủ đồ dùng học vẽ- vở tập
vẽ



trèng, hoa cóc.


- HS thùc hµnh.




-- HS nhận xét, đánh giá


- Quan sát, gợi ý
cụ thể hơn đối với
những em còn
lúng túng trong
việc chọn màu


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...
...



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LẬP MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



Trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định phủ định. Ghi lại được thông
tin mục lục sách.





<i><b>Đọc mục lục các bài ở tuần 3,4, ghi lại tên các bài tập đọc và số trang.</b></i>




Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4.


<b>-</b> HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu
hỏi. Lập mục lục sách.


-GV kiểm tra bài tập nhà.


-Tự soạn mục lục một truyện nhi đồng.
-GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> (1’)</b></i>



-Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng
định, phủ định, lập mục lục sách


<i><b>b.Nội dung</b><b> (27’)</b></i>


 Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành


<b></b> Mục tiêu: Biết TLCH và đặt câu theo mẫu
<b></b> Phương pháp: Thực hành


ị ĐDDH: Bảng phụ: câu hỏi.
<b>Bài 1:</b>


-Nêu yêu cầu đề:


-GV cho HS thực hiện tập bằng trò chơi đóng
vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định (khơng)
<b>Bài 2:</b>


-Nêu yêu cầu bài?


-GV cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi. 3 HS


- ………
- Vở nháp.
- HS nêu.
- Lớp nhận xét.


- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu


- Cặp 3 HS đầu tiên


- Em có thích đi xem phim không?
- Có em rất thích xem phim


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

khác trả lời.


-GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm
mẫu


 Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục


<b></b> Mục tiêu: Biết tóm và ghi lại mục lục sách.
<b></b> Phương pháp: Trực quan


ị ĐDDH: Bảng phụ: Chép mục lục tuần
3,4.


<b>Bài 3:</b>
-Nêu yêu cầu


-Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp.
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


-GV cho HS lên chơi trị chơi đóng vai.
-HS đặt câu hỏi và HS khác trả lời
-Bạn đi học bây giờ chưa?


-Chưa, tớ chưa đi học bây giờ
-Có, tớ đi học ngay bây giờ


-Cơng viên có xa khơng?
-Cơng viên khơng xa đâu.
-Cơng viên đâu có xa
-Cơng viên có xa đâu.
-Làm tiếp bài tập 3


-Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa
biểu


- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.


- Bạn có thích học vẽ khơng?
- Trường bạn có xa khơng?


- Lập mục lục các bài tập đọc đã học ở
tuần 3,4.


- HS đọc.
- HS làm bài.


- 2 đội thi đua: Đội nào trả lời nhanh,
đúng đội đó thắng.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b> MẨU GIẤY VỤN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



<i><b>HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện.</b></i>




Tự tin, kể mạch lạc.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh.


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Chiếc bút mực
-2 HS kể lại chuyện


-GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a.Giới thiệu</b><b> :</b><b> (1’)</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện. Mẩu


giấy vụn.


<i><b>b.Nội dung</b><b> (28’)</b></i>


 Hoạt động 1: Tập kể lại đoạn mở đầu.


<b></b> <i>Mục tiêu: Kể được đoạn mở đầu theo</i>
tranh.


<b></b> Phương pháp: Trực quan.
 ĐDDH:


-GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn theo tranh.
<b></b> Mục tiêu: Kể từng đoạn theo tranh.
<b></b> Phương pháp: Trực quan, kể chuyện.


 ÑDDH:
Tranh 1:


-Sau khi bước vào lớp cơ giáo nói với lớp điều
gì?


……….
- Lớp nhận xét


- H động cá nhân.
- HS đọc câu mẫu.
- HS kể



- Lớp nhận xét


- HS thảo luận theo từng đơi 1
- HS trình bày.


- Khen lớp sạch, nhưng cả lớp có thấy mẩu
giấy đang nằm kia khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tranh 2:


-Lúc đó cả lớp ntn?


-Bạn trai giơ tay nói điều gì?
Tranh 3:


-Bạn gái đứng lên làm gì?
Tranh 4:


-Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì?
-Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao?
-Kể lại toàn bộ câu chuyện.


GV nhận xét


 Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo vai.
<b></b> Mục tiêu: Kể chuyện theo vai


<b></b> Phương pháp: Sắm vai.
 ĐDDH:



-GV cho HS nhận vai.


-Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


-Tập kể chuyện


-Chuẩn bị: Người thầy cũ.


- Im lặng rồi có tiếng xì xào.


- Thưa cơ giấy khơng nói được đâu ạ.
- Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.


- Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi
vào sọt rác”.


- Cười rộ lên thích thú.
- HS kể.


- Lớp nhận xét


- Cô giáo, bạn gái, bạn trai, 1 số HS trong
lớp.


</div>

<!--links-->

×