Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 51: Bài tập tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 21. Tuần: 51. Ngày soạn: Ngày dạy:. BÀI TẬP TÍCH PHÂN I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được định nghĩa và các tính chất của tích phân. - Kỹ năng: Sử dụng được các tính chất để tính tích phân của 1 số hàm số đơn giản. - Tư duy: Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mỡ, vấn đáp. III. Chuẩn bị: + Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGV, thước thẳng. + Chuẩn bị của học sinh : -. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà.. -. Dụng cụ học tập.. IV. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa tích phân và các tính chất. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên GV: Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa tích phân. GV: Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất của tích phân?. Hoạt động của học sinh b. F ( x)  f ( x)dx . b a. Nội dung. F (b) F (a ). a. b. b. a. a.  kf ( x) dx  k  f ( x) dx b. b. b.  [f ( x)  g ( x)] dx   f ( x) dx   g ( x) dx a. a. a. b. c. b. a. a. c.  f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx GV: Giới thiệu bài tập 1. HS: Trả lời câu hỏi của gv. H: Hàm số dưới dấu tích phân ở câu a được cho duới dạng nào? H: Cần phải biến đổi ntn để chuyển về những hàm số dễ tìm HS: thực hiện bài giải: 1 nguyên hàm? 2 2 0 4x (1  x )dx  GV: Yêu cầu hs sử dụng tính chất 3 tách ra thành nhiều tích 1 phân? (4x 2  4x 4 )dx  GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? 0. Bài 1. Tính các tích phân sau: 1. a. I=  4x 2 (1  x 2 )dx 0. KQ: I . 8 15. 1. 4 4  8 =  x 3  x 5   =1 5  0 15 3. GV: Nhận xét, chính xác hoá. H: Hàm số dưới dấu tích phân dược cho dưới dạng nào?. HS: Nhận xét. HS: Hàm phân thức hữu tỷ.. 2. b. J   1 2. Lop11.com. 1 dx x( x  1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hỏi: Cần phải biến đổi. ntn để tìm nguyên hàm? GVHD: Biến đổi. KQ: J=2. 1 x( x  1). 2. J . 1 về x( x  1). 1 2. 1 dx = x( x  1). 2. 2. 2. 2. 1 1 1 x dx  1 x  1 dx =ln2. A B dạng  x x 1. GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? GV:Nhận xét đánh giá. H: Hàm số dưới dấu tích phân ở câu c được cho dưới dạng nào? H: Cần phải biến đổi ntn? Hỏi: Sd tính chất 3 tách ra thành nhiều tích phân? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải? GV:Nhận xét đánh giá. H: Hàm số dưới dấu tích phân được cho dưới dạng nào? Hỏi: |1-x|=? H: Cần phải chia cận ntn để khử dấu giá trị tuyệt đối? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải?. HS: Nhận xét..  6. c. K   sin 6x sin 2xdx HS: Trả lời các câu hỏi của gv.. 0. KQ: K . 3 3 32. HS: Thực hiện bài giải: Bài 2. Tính tích phân sau: HS: Nhận xét. 2 HS: Hàm số chứa dấu giá trị I  1  x dx 0 tuyết đối? 1  x Nêu x  1 KQ: I=1 1 x    x  1Nêu x  1. HS: Trả lời 2. I   1  x dx = 0. 1. 2. 0. 1.  (1  x)dx   ( x  1)dx =1. GV: Nhận xét, đánh giá.. HS: Nhận xét.. V. Củng cố: Qua tiết học nầy cần nắm các tính chất để tích một số tích phân đơn giãn: b. b. a b. a. -  kf ( x) dx  k  f ( x) dx b. b. -  [f ( x)  g ( x)] dx   f ( x) dx   g ( x) dx -. a b. c. a. b. a. a. a. c.  f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx. ( a  c  b). Vận dụng được các tính chất trên để tính tích phân.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×