Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

hđ1 gd hướng nghiệp 9 dương mạnh nguyên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.71 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. Trắc nghiệm:</b> <i><b>Hãy khoanh tròn vào đầu ý trả lời đúng trong các câu sau:(6đ)</b></i>
<b>Câu 1</b>:Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước .Chọn
câu đúng


A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò chuyển động so với
dòng nước


C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với
chiếc thuyền


<b>Câu 2</b>:Câu nào dưới đây nói về vận tốc là <i><b>khơng đúng</b></i>
A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động


B. Khi vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là khơng đều
C. Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài


D. Cơng thức tính vận tốc v=


<i>s</i>
<i>t</i>


<b>Câu 3</b>:Cơng thức tính vận tốc .Chọn câu đúng
A. v =


<i>s</i>


<i>t</i> <sub> B. v = </sub>
<i>t</i>


<i>s</i><sub> C. v = s.t D. Cả B và C</sub>
<b>Câu 4</b>: Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây:



A. 36m/s B. 36000m/s C. 100m/s D.
10m/s


<b>Câu 5 : Có một ơtơ đang chạy trên đường. Trong các mô tả sau đây câu nào </b><i><b>khơng đúng</b></i> ?
A. Ơtơ chuyển động so với mặt đường.


B. Ơ tơ đứng n so với người lái xe..
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.


<b>Câu 6</b>: Vận chuyển động trên đoạn đường đầu với vận tốc v1 ,quãng đường s1, thời gian
t1, trên quãng đường sau với vận tốc v2, quãng đường s2, thời gain t2 .Vận tốc trung bình
trên cả hai đoạn đường là:. Chọn câu đúng:


A. Vtb=


1 2
1 2


.
.


<i>s s</i>


<i>t t</i> <sub> B. V</sub>
tb=


1 2



2


<i>tb</i> <i>tb</i>
<i>v</i> <i>v</i>


C. Vtb=


1 2


1 2


<i>s</i> <i>s</i>
<i>t</i> <i>t</i>




 <sub> D. </sub>


Vtb=


1 2
1 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>s</i> <i>s</i>



<b>Câu 7</b>: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát


A Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên đường lúc phanh gấp


B. Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn bị nghiêng
C. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn


D. Lực của dây cung tác dụng vào mũi tên khi bắn.


<b>Câu 8</b>: Chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột hành
khách trên xe sẽ như thế nào? Chọn ý đúng


A. Bị nghiêng người sang bên phải
B. Bị nghiêng người sang bên trái
C. Bị ngã người ra phía sau


D. Bị chúi người về phía trước


<b>Câu 9</b>: Lực tác dụng lên vật Biểu diễn như hình vẽ:
Lực tác dụng lên vật có đặc điểm


<b>Trường THCS Lê Thị Hồng </b>
<b>Gấm</b>


<b>Họ </b>


<b>Tên: </b>...
...


<b>Lớp </b>: ………..


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT - VẬT LÝ 8</b>
<b>Thời gian 45 phút.</b>
<b>ĐIỂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Phương nằm ngang, có độ lớn 90 N


B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 90 N
C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 30 N
D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 30 N
<b>Câu 10</b>: Cơng thức tính áp suất là:


A. P= <i>F<sub>S</sub></i> ; B. <i>P</i>=<i>F</i>.<i>S</i> ; C. P = <i>S</i>


<i>F</i> ; D.
Cả A và C


<b>Câu 11:</b> Chọn câu trả lời đúng: Áp suất tăng khi:


A. Áp lực tăng cịn diện tích bị ép giữ ngun không đổi;
B. Diện tích bị ép tăng và áp lực không đổi.


C. Áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ. .
D. Áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ.


<b>Câu 12 :</b> Hai bình A và B thơng nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một
độ cao nối thông đáy bằng một ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khoá ở ống nối, nước và dầu có
chảy từ bình nọ sang bình kia không? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Không, vì độ cao của chất lỏng trong hai bình bằng nhau.


B. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn.
C. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhẹ hơn.


D. Nước chảy sang dầu , vì áp suất của cột nước lớn hơn áp suất của cột dầu do


trọng lượng riêng


của nước lớn hơn trọng lượng riêng của dầu.
<b>B. Tự luận: (4đ)</b>


<b>Câu 1</b> :Dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện tượng sau :
Khi nhảy từ bậc cao xuống ,chân ta bị gập lại


<b>Bài 2</b> : Một người thợ lặn lặn xuóng độ sâu 36m so với mặt nước biển . cho trọng lượng
riêng trung bình


của nước biển là 103000N/m3<sub> . Tính áp suất ở độ sâu ấy.</sub>


<b>Câu3</b>: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360 m. Trong nửa đoạn đường đầu vật
đi với vận tốc


v1= 5m/s, nửa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s
a ) Sau bao lâu vật đến B


b ) Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (6đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Chọn A B A D C C D D B A A D


<b>B. Tự luận: (4đ)</b>


<b>Câu1 </b>: Giải thích đúng 1đ


<b>Câu 2</b>: P= h.d 0,5đ


P = 36.103000 = 378000 (Pa) 0,5đ
<b>Câu 3</b>:


a) t1 =
<i>S</i>
2<i>V</i><sub>1</sub>=


360


2. 5=36(s) 0,5 đ
t1 =


<i>S</i>
2<i>V</i><sub>2</sub>=


360


2. 4=45(<i>s)</i> 0,5 đ
t = t1 + t2 = 81 (s) 0,5 đ
b) Vtb = <i>S</i>


<i>t</i>=
360


81 =4,4(<i>s)</i> 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Chuyển động 3 câu


1,5đ 3 câu 1,5đ 1 câu 2 đ 7câu 5,5 đ


Lực-Quán tính 2câu




2 câu




1 câu




5 câu




Áp suất 1câu


0,5đ 1 câu 0,5 đ 1 câu 1đ 3 câu 2 đ


Tổng 6 câu (30%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ II</b>



<b>A. Trắc nghiệm:</b> <i><b>Hãy khoanh tròn vào đầu ý trả lời đúng trong các câu sau(6đ)</b></i>
<b>Câu 1</b>:Câu nào dưới đây nói về vận tốc là <i><b>khơng đúng</b></i> ?


A. Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài .
B. Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động .


C. Khi vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là khơng đều.
D. Cơng thức tính vận tốc v=


<i>s</i>
<i>t</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 2</b>: Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây:


A. 36m/s B. 100m/s C. 10m/s B. 36000m/s
<b>Câu 3</b>:Cơng thức tính vận tốc .Chọn câu đúng


A. v =


<i>s</i>


<i>t</i> <sub> B. v = </sub>
<i>t</i>


<i>s</i><sub> C. v = s.t D. Cả B và C</sub>


<b>Câu 4</b>:Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước .Chọn
câu đúng



A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước . C. Người lái đò chuyển động so với
dòng nước .


B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông . D. Người lái đò chuyển động so với
chiếc thuyền.


<b>Câu 5</b>: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát
A. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.


B Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên đường lúc phanh gấp.
<b>Trường THCS Lê Thị Hồng </b>


<b>Gấm</b>
<b>Họ </b>


<b>Tên: </b>...
...


<b>Lớp : ………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn bị nghiêng.
D. Lực của dây cung tác dụng vào mũi tên khi bắn.


<b>Câu 6 : Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các mô tả sau đây câu nào </b><i><b>khơng đúng</b></i> ?
A. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.


B. Ơtơ chuyển động so với mặt đường.
C. Ơ tơ đứng n so với người lái xe..
D. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.



<b>Câu 7</b>: Vận chuyển động trên đoạn đường đầu với vận tốc v1 ,quãng đường s1, thời gian
t1, trên quãng đường sau với vận tốc v2, quãng đường s2, thời gain t2 .Vận tốc trung bình
trên cả hai đoạn đường là:. Chọn câu đúng:


A. Vtb=


1 2
1 2


.
.


<i>s s</i>


<i>t t</i> <sub> B. V</sub>
tb=


1 2


2


<i>tb</i> <i>tb</i>
<i>v</i> <i>v</i>


C. Vtb=


1 2


1 2



<i>s</i> <i>s</i>
<i>t</i> <i>t</i>




 <sub> D. </sub>


Vtb=


1 2
1 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>s</i> <i>s</i>



<b>Câu 8</b>: Lực tác dụng lên vật Biểu diễn như hình vẽ:
Lực tác dụng lên vật có đặc điểm


A . Phương nằm ngang, có độ lớn 90 N.


B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 90 N.
C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 30 N.
D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 30 N.
<b>Câu 9</b>: Cơng thức tính áp suất là:


A. <i>P</i>=<i>F</i>.<i>S</i> ; B. P= <i>F</i>


<i>S</i> C. P =
<i>S</i>



<i>F</i> ; D. Cả A và C
<b>Câu 10</b>: Chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột hành
khách trên xe sẽ như thế nào? Chọn ý đúng


A. Bị ngã người ra phía sau.


B. Bị nghiêng người sang bên phải.
C. Bị nghiêng người sang bên trái.
D. Bị chúi người về phía trước.


<b>Câu 11:</b> Chọn câu trả lời đúng: Áp suất tăng khi:


A. Áp lực tăng cịn diện tích bị ép giữ nguyên không đổi.


B. Áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ. .
C. Áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ.


D. Diện tích bị ép tăng và áp lực khơng đổi.


<b>Câu 12 :</b> Hai bình A và B thơng nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một
độ cao nối thông đáy bằng một ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khoá ở ống nối, nước và dầu có
chảy từ bình nọ sang bình kia khơng? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Khơng, vì độ cao của chất lỏng trong hai bình bằng nhau.


B. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn.
C. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhẹ hơn.


D. Nước chảy sang dầu , vì áp suất của cột nước lớn hơn áp suất của cột dầu do
trọng lượng riêng



của nước lớn hơn trọng lượng riêng của dầu.
<b>B. Tự luận: (4đ)</b>


<b>Câu 1</b> :Dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện tượng sau :
Khi nhảy từ bậc cao xuống ,chân ta bị gập lại.


<b>Bài 2</b> : Một người thợ lặn lặn xuóng độ sâu 36m so với mặt nước biển . cho trọng lượng
riêng trung bình


của nước biển là 103000N/m3<sub> . Tính áp suất ở độ sâu ấy.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu3</b>: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360 m. Trong nửa đoạn đường đầu vật
đi với vận tốc


v1= 5m/s, nửa đoạn đưdờng còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s
a ) Sau bao lâu vật đến B


b ) Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB
<b>BÀI GIẢI</b>


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


</div>

<!--links-->

×