Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

part3_ANH_HSG_L12_2012 NINHTHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.02 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Së GD&§T Thanh Hóa <b>Kỳ thi kiểm tra giữa học kì ii năm học 2009 2010</b>
<b> Trờng THPT Thạch Thành 4</b> <b>M«n : Vật lý - Khèi 12</b>


<i><b>Thêi gian: 45 phút</b></i>


<i><b>Họ và tên:</b></i> ...<i><b>SBD:</b></i> ... <i><b>Phòng:</b></i> ... <i><b>Lớp 12 A</b></i> ....
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:</b>


<b>Câu 1: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lị xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết</b>
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với
vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là


<b>A. </b>x 4cos(20t- /3)cm  <b>B. </b>x 6cos(20t+ /6)cm 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>x 4cos(20t+ /6)cm  <b>D. </b>x 6cos(20t- /3)cm 


<b>Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.</b>
Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước
sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.


<b>A.  = 0,3m; v = 60m/s B. </b> = 0,6m; v = 60m/s <b>C.  = 0,3m; v = 30m/s</b> <b>D.  = 0,6m; v = 120m/s</b>
<b>Câu 3: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C</b>1 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với
nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng cơng thức


<b>A. </b> 22


2
1


2  



 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <b><sub>B. </sub></b> 22


2
1





 <b><sub>C. </sub></b> <sub>1</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b>

1 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rơto quay với tốc độ 900vịng/phút, máy phát điện thứ hai</b>
có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào
cùng một mạng điện


<b>A. </b>600vòng/phút <b>B. 750vòng/phút</b> <b>C. 1200vòng/phút</b> <b>D. 300vịng/phút</b>


<b>Câu 5: Phương trình dao động điều hịa có dạng x = Asint. Gốc thời gian được chọn là:</b>


<b>A. </b>lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. <b>B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b>
<b>C. lúc vật có li độ x = +A</b> <b>D. lúc vật có li độ x = - A</b>


<b>Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng biểu thị cho dao động điều hịa?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. quang tâm của thấu kính hội tụ</b> <b>B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ</b>
<b>C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ</b> <b>D. </b>tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ


<b>Câu 8: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ</b>



<b>A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x</b> <b>B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại</b>


<b>C. </b>Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy <b>D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím</b>


<b>Câu 9: Cho một sóng điện từ có tần số f =0,3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải</b>


<b>A. Sóng cực ngắn</b> <b>B. </b>Sóng dài <b>C. Sóng ngắn</b> <b>D. Sóng trung</b>


<b>Câu 10: Mạch dao động lý tưởng: C = 50F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dịng điện</b>
cực đại chạy trong mạch là <b>A. </b>0,60A <b>B. 0,77A</b> <b>C. 0,06A</b> <b>D. 0,12A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Cùng vận tốc truyền B. </b>Cùng tần số <b>C. Cùng biên độ</b> D. Cùng bước sóng


<b>Câu 12: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30</b>, độ tự cảm 0,159H và
tụ điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U0cos100πt(V). Để cơng suất tiêu thụ trên
điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là


<b>A. 30()</b> <b>B. 50()</b> <b>C. </b>36 () <b>D. 75()</b>


<b>Câu 13: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 thì có bước sóng là</b>


<b>A. 50m</b> <b>B. </b>80m <b>C. 40m</b> <b>D. 70m</b>


<b> Câu 14: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ</b>


<b>A. Trên 0</b>0<sub>K</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cao hơn nhiệt độ môi trường</sub><b><sub> C. Trên 0</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub> D. Trên 100</sub></b>0<sub>C</sub>
<b> Câu 15: Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 16: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc </b><sub>1</sub><sub>=0,54</sub><sub>m và </sub><sub>2</sub><sub> vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân </sub>


sáng bậc 6 của <sub>1</sub> trùng với vân tối thứ 5 của <sub>2</sub>. Bước sóng <sub>2</sub> bằng


<b>A. 0,648</b>m <b>B. 0,589</b>m <b>C. </b>0,72m <b>D. 0,54</b>m


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm; D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối</b>
thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm <b>B. </b>λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 <sub>mm</sub> <sub> D. λ = 650 nm.</sub>


<b>Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng</b>


<b>A. Có một mầu xác định.</b> B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>C. </b>Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. <b>D. Bị khúc xạ qua lăng kính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;</b> B. Cùng bản chất là sóng điện từ;
<b>C. </b>Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;


<b>D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.</b>
<b>Câu 20: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:</b>


<b>A. màu biến đổi liên tục.</b> <b>B. tối trên nền sáng.</b>


<b>C. màu riêng biệt trên một nền tối .</b> <b>D. </b>tối trên nền quang phổ liên tục


<b>II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC LỚP 12A2 ĐẾN 12A5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 22: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:</b>
<b>A. cùng phương, ngược chiều.</b> <b>B. </b>có phương vng góc với nhau.
<b>C. cùng phương, cùng chiều.</b> <b>D. có phương lệch nhau góc 45</b>0<sub>.</sub>



<b>Câu 23: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có</b>
điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vơ tuyến điện có giải sóng
nằm trong khoảng nào ?


<b>A. </b>188,4m đến 942m B. 18,85m đến 188m C. 600m đến 1680m <b>D. 100m đến 500m</b>


<b>Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:</b>


<b>A. </b>tạo ra từ trường. <b>B. tạo ra dịng điện xoay chiều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 25: Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung </b> <i>C</i>=10
<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) m¾c nèi tiÕp với điện trở R = 100 thành một đoạn mạch. Mắc


đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


<b>A. 1</b> <b>B. </b>1/

<sub>√</sub>

2 <b>C. </b>

<sub>√</sub>

2 <b>D. 1/2</b>


<b>III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO LỚP 12A1</b>


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo?</b>
<b>A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.</b>
<b>B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.</b>


<b>C. </b>Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát
ra phôtôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 27: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng</b>
dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm



<b> C. 0,112µm và 0,486µm</b> D. 0,112µm và 0,472µm


<b>Câu 28: Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn</sub>
hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ


là <b>A. </b>2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 30: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi  = </b>0 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt
giá trị cực đại, khi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch có cùng một giá trị cơng suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của  là


<b>A. </b>02 = 12 + 22 <b>B. </b>


1 2
0


1 2


 
 


  


<b>C. </b>02 = 1.2 <b>D. </b>0 = 1 + 2


Së GD&§T Thanh Hãa <b>Kú thi kiĨm tra giữa học kì ii năm học 2009 2010</b>
<b> Trờng THPT Thạch Thành 4</b> <b>Môn : Vt lý - Khối 12</b>


<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>



<i><b>Họ và tên:</b></i> ...<i><b>SBD:</b></i> ... <i><b>Phßng:</b></i> ... <i><b>Líp 12 A</b></i> ....
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1: Cho một sóng điện từ có tần số f =0,3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải</b>


<b>A. Sóng cực ngắn</b> <b>B. </b>Sóng dài <b>C. Sóng ngắn</b> <b>D. Sóng trung</b>


<b>Câu 2: Mạch dao động lý tưởng: C = 50F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dịng điện</b>
cực đại chạy trong mạch là <b>A. </b>0,60A <b>B. 0,77A</b> <b>C. 0,06A</b> <b>D. 0,12A</b>


<b>Câu 3: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, sóng âm đó ở hai mơi trường có</b>


<b>A. Cùng vận tốc truyền B. </b>Cùng tần số <b>C. Cùng biên độ</b> D. Cùng bước sóng


<b>Câu 4: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H và tụ</b>
điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U0cos100πt(V). Để công suất tiêu thụ trên điện
trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 5: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng</b>


<b>A. Có một mầu xác định.</b> B. Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>C. </b>Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. <b>D. Bị khúc xạ qua lăng kính.</b>


<b>Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;</b> B. Cùng bản chất là sóng điện từ;
<b>C. </b>Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;


<b>D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.</b>


<b>Câu 7: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:</b>


<b>A. màu biến đổi liên tục.</b> <b>B. tối trên nền sáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rơto quay với tốc độ 900vịng/phút, máy phát điện thứ hai</b>
có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dịng điện do các máy phát ra hòa vào
cùng một mạng điện


<b>A. </b>600vòng/phút <b>B. 750vòng/phút</b> <b>C. 1200vòng/phút</b> <b>D. 300vòng/phút</b>


<b>Câu 9: Phương trình dao động điều hịa có dạng x = Asint. Gốc thời gian được chọn là:</b>


<b>A. </b>lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. <b>B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b>
<b>C. lúc vật có li độ x = +A</b> <b>D. lúc vật có li độ x = - A</b>


<b>Câu 10: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc </b>1=0,54m và 2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân
sáng bậc 6 của <sub>1</sub><sub> trùng với vân tối thứ 5 của </sub><sub>2</sub><sub>. Bước sóng </sub><sub>2</sub><sub> bằng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>x = 3tsin (100t + /6) <b>B. x = 3sin5t + 3cos5t C. x = 5cost + 1</b> D. x = 2sin2(2t +  /6)
<b>Câu 12: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại</b>


<b>A. quang tâm của thấu kính hội tụ</b> <b>B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ</b>
<b>C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ</b> <b>D. </b>tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ


<b>Câu 13: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ</b>


<b>A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x</b> <b>B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại</b>


<b>C. </b>Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy <b>D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím</b>



<b>Câu 14: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 thì có bước sóng là</b>


<b>A. 50m</b> <b>B. </b>80m <b>C. 40m</b> <b>D. 70m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Trên 0</b>0<sub>K</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cao hơn nhiệt độ môi trường</sub><b><sub> C. Trên 0</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub> D. Trên 100</sub></b>0<sub>C</sub>


<b> Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lị xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết</b>
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với
vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là


<b>A. </b>x 4cos(20t- /3)cm  <b>B. </b>x 6cos(20t+ /6)cm 


<b>C. </b>x 4cos(20t+ /6)cm  <b>D. </b>x 6cos(20t- /3)cm 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A.  = 0,3m; v = 60m/s B. </b> = 0,6m; v = 60m/s <b>C.  = 0,3m; v = 30m/s</b> <b>D.  = 0,6m; v = 120m/s</b>
<b>Câu 18: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C</b>1 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với
nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng công thức


<b>A. </b> 22


2
1


2  










 <b><sub>B. </sub></b> 22


2
1





 <b><sub>C. </sub></b> <sub>1</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b>

1 2



2
1





<b>Câu 19: : Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm; D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối</b>
thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm <b>B. </b>λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 <sub>mm</sub> <sub> D. λ = 650 nm.</sub>


<b>II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC LỚP 12A2 ĐẾN 12A5</b>


<b>Câu 21: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có</b>
điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vơ tuyến điện có giải sóng


nằm trong khoảng nào ?


<b>A. </b>188,4m đến 942m B. 18,85m đến 188m C. 600m đến 1680m <b>D. 100m đến 500m</b>


<b>Câu 22: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C. tạo ra lực quay máy.</b> <b>D. tạo ra suất điện động xoay chiều.</b>


<b>Câu 23: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa.</b>
Mạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây khơng q 10% thì điện
trở của đường dây phải có giá trị <b>A. R < 20</b> <b>B. R < 25</b> <b>C. R < 4</b> <b>D. </b>R < 16


<b>Câu 24: Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung </b> <i>C</i>=10
<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) mắc nối tiếp với điện trở R = 100 thành một đoạn mạch. Mắc


đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


<b>A. 1</b> <b>B. </b>1/

<sub></sub>

2 <b>C. </b>

<sub></sub>

2 <b>D. 1/2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. cùng phương, cùng chiều.</b> <b>D. có phương lệch nhau góc 45</b>0<sub>.</sub>
<b>III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO LỚP 12A1</b>


<b>Câu 26: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng</b>
dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm


<b> C. 0,112µm và 0,486µm</b> D. 0,112µm và 0,472µm


<b>Câu 27: Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn</sub>


hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ


là <b>A. </b>2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>02 = 12 + 22 <b>B. </b>


1 2
0


1 2


 
 


  


<b>C. </b>02 = 1.2 <b>D. </b>0 = 1 + 2
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo?</b>


<b>A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.</b>
<b>B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.</b>


<b>C. </b>Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát
ra phôtôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 30: Hai con lắc đơn có chiều dài l</b>1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch
góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở
trạng thái này. <b>A. 2(s)</b> <b>B. 2,5(s)</b> <b>C. 4,8(s)</b> <b>D. </b>2,4(s)





Së GD&§T Thanh Hãa <b>Kú thi kiểm tra giữa học kì ii năm học 2009 2010</b>
<b> Trờng THPT Thạch Thành 4</b> <b>Môn : Vt lý - Khèi 12</b>


<i><b>Thêi gian: 45 phót</b></i>


<i><b>Hä vµ tên:</b></i> ...<i><b>SBD:</b></i> ... <i><b>Phòng:</b></i> ... <i><b>Lớp 12 A</b></i> ....
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 1: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H và tụ</b>
điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U0cos100πt(V). Để công suất tiêu thụ trên điện
trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là


<b>A. 30()</b> <b>B. 50()</b> <b>C. </b>36 () <b>D. 75()</b>


<b>Câu 2: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 thì có bước sóng là</b>


<b>A. 50m</b> <b>B. </b>80m <b>C. 40m</b> <b>D. 70m</b>


<b>Câu 3: Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ</b>


<b>A. Trên 0</b>0<sub>K</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cao hơn nhiệt độ môi trường</sub><b><sub> C. Trên 0</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub> D. Trên 100</sub></b>0<sub>C</sub>
<b>Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng biểu thị cho dao động điều hòa?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 5: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại</b>


<b>A. quang tâm của thấu kính hội tụ</b> <b>B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ</b>
<b>C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ</b> <b>D. </b>tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ


<b>Câu 6: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ</b>



<b>A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x</b> <b>B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại</b>


<b>C. </b>Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy <b>D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím</b>


<b>Câu 7: Một con lắc lị xo gồm quả cầu nhỏ và lị xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết</b>
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với
vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. </b>x 4cos(20t+ /6)cm  <b>D. </b>x 6cos(20t- /3)cm 


<b>Câu 8: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.</b>
Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước
sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.


<b>A.  = 0,3m; v = 60m/s B. </b> = 0,6m; v = 60m/s <b>C.  = 0,3m; v = 30m/s</b> <b>D.  = 0,6m; v = 120m/s</b>
<b>Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;</b> B. Cùng bản chất là sóng điện từ;
<b>C. </b>Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. màu biến đổi liên tục.</b> <b>B. tối trên nền sáng.</b>


<b>C. màu riêng biệt trên một nền tối .</b> <b>D. </b>tối trên nền quang phổ liên tục


<b>Câu 11: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C</b>1 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với
nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng cơng thức


<b>A. </b> 22



2
1


2  









 <b><sub>B. </sub></b> 22


2
1





 <b><sub>C. </sub></b> <sub>1</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b>

1 2



2
1







</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. </b>600vòng/phút <b>B. 750vòng/phút</b> <b>C. 1200vịng/phút</b> <b>D. 300vịng/phút</b>
<b>Câu 13: Phương trình dao động điều hịa có dạng x = Asint. Gốc thời gian được chọn là:</b>


<b>A. </b>lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. <b>B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b>
<b>C. lúc vật có li độ x = +A</b> <b>D. lúc vật có li độ x = - A</b>


<b>Câu 14: Cho một sóng điện từ có tần số f =0,3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải</b>


<b>A. Sóng cực ngắn</b> <b>B. </b>Sóng dài <b>C. Sóng ngắn</b> <b>D. Sóng trung</b>
<b>Câu 15: : Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ</b>


A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều sai


<b> Câu 16: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc </b><sub>1</sub>=0,54m và <sub>2</sub> vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân
sáng bậc 6 của 1 trùng với vân tối thứ 5 của 2. Bước sóng 2 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 17: Mạch dao động lý tưởng: C = 50F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dịng điện</b>
cực đại chạy trong mạch là <b>A. </b>0,60A <b>B. 0,77A</b> <b>C. 0,06A</b> <b>D. 0,12A</b>


<b>Câu 18: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, sóng âm đó ở hai mơi trường có</b>


<b>A. Cùng vận tốc truyền B. </b>Cùng tần số <b>C. Cùng biên độ</b> D. Cùng bước sóng


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm; D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối</b>
thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm <b>B. </b>λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 <sub>mm</sub> <sub> D. λ = 650 nm.</sub>


<b>Câu 20: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng</b>



<b>A. Có một mầu xác định.</b> B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC LỚP 12A2 ĐẾN 12A5</b>


<b>Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:</b>


<b>A. </b>tạo ra từ trường. <b>B. tạo ra dòng điện xoay chiều.</b>


<b>C. tạo ra lực quay máy.</b> <b>D. tạo ra suất điện động xoay chiều.</b>


<b>Câu 22: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa.</b>
Mạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây khơng q 10% thì điện
trở của đường dây phải có giá trị <b>A. R < 20</b> <b>B. R < 25</b> <b>C. R < 4</b> <b>D. </b>R < 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 24: Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung </b> <i>C</i>=10
<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) m¾c nèi tiÕp víi ®iƯn trở R = 100 thành một đoạn mạch. Mắc


đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


<b>A. 1</b> <b>B. </b>1/

<sub>√</sub>

2 <b>C. </b>

<sub>√</sub>

2 <b>D. 1/2</b>


<b>Câu 25: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có</b>
điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vơ tuyến điện có giải sóng
nằm trong khoảng nào ?


<b>A. </b>188,4m đến 942m B. 18,85m đến 188m C. 600m đến 1680m <b>D. 100m đến 500m</b>


<b>III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO LỚP 12A1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.</b>
<b>B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.</b>


<b>C. </b>Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát
ra phôtôn.


<b>D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.</b>


<b>Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài l</b>1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch
góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở
trạng thái này. <b>A. 2(s)</b> <b>B. 2,5(s)</b> <b>C. 4,8(s)</b> <b>D. </b>2,4(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. </b>02 = 12 + 22 <b>B. </b>


1 2
0


1 2


 
 


  


<b>C. </b>02 = 1.2 <b>D. </b>0 = 1 + 2


<b>Câu 29: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng</b>
dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm



<b> C. 0,112µm và 0,486µm</b> D. 0,112µm và 0,472µm


<b>Câu 30: Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn</sub>
hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ


là <b>A. </b>2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).


Së GD&§T Thanh Hóa <b>Kỳ thi kiểm tra giữa học kì ii năm học 2009 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


<i><b>Họ và tên:</b></i> ...<i><b>SBD:</b></i> ... <i><b>Phòng:</b></i> ... <i><b>Lớp 12 A</b></i> ....
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:</b>


<b>Câu 1: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc </b><sub>1</sub><sub>=0,54</sub><sub>m và </sub><sub>2</sub><sub> vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân </sub>
sáng bậc 6 của <sub>1</sub><sub> trùng với vân tối thứ 5 của </sub><sub>2</sub><sub>. Bước sóng </sub><sub>2</sub><sub> bằng</sub>


<b>A. 0,648</b>m <b>B. 0,589</b>m <b>C. </b>0,72m <b>D. 0,54</b>m


<b>Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm; D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ</b>
3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm <b>B. </b>λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 <sub>mm</sub> <sub> D. λ = 650 nm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. Có một mầu xác định.</b> B. Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>C. </b>Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ mơi trường này sang môi trường kia. <b>D. Bị khúc xạ qua lăng kính.</b>


<b>Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;</b> B. Cùng bản chất là sóng điện từ;


<b>C. </b>Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;


<b>D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.</b>


<b>Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lị xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết</b>
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với
vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C. </b>x 4cos(20t+ /6)cm  <b>D. </b>x 6cos(20t- /3)cm 


<b>Câu 6: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H và tụ</b>
điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U0cos100πt(V). Để công suất tiêu thụ trên điện
trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là


<b>A. 30()</b> <b>B. 50()</b> <b>C. </b>36 () <b>D. 75()</b>


<b>Câu 7: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.</b>
Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước
sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. </b>lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. <b>B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b>
<b>C. lúc vật có li độ x = +A</b> <b>D. lúc vật có li độ x = - A</b>


<b>Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng biểu thị cho dao động điều hịa?</b>


<b>A. </b>x = 3tsin (100t + /6) <b>B. x = 3sin5t + 3cos5t C. x = 5cost + 1</b> D. x = 2sin2(2t +  /6)
<b>Câu 10: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, sóng âm đó ở hai mơi trường có</b>


<b>A. Cùng vận tốc truyền B. </b>Cùng tần số <b>C. Cùng biên độ</b> D. Cùng bước sóng



<b>Câu 11: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 thì có bước sóng là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> Câu 12: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C</b>1 thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với
nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng cơng thức


<b>A. </b> 22


2
1


2  









 <b><sub>B. </sub></b> 22


2
1





 <b><sub>C. </sub></b> <sub>1</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b>

1 2




2
1






<b>Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rơto quay với tốc độ 900vịng/phút, máy phát điện thứ</b>
hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dịng điện do các máy phát ra hòa
vào cùng một mạng điện


<b>A. </b>600vòng/phút <b>B. 750vòng/phút</b> <b>C. 1200vòng/phút</b> <b>D. 300vòng/phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. Trên 0</b>0<sub>K</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cao hơn nhiệt độ môi trường</sub><b><sub> C. Trên 0</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub> D. Trên 100</sub></b>0<sub>C</sub>
<b> Câu 15: : Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ</b>


A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều sai
<b>Câu 16: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:</b>


<b>A. màu biến đổi liên tục.</b> <b>B. tối trên nền sáng.</b>


<b>C. màu riêng biệt trên một nền tối .</b> <b>D. </b>tối trên nền quang phổ liên tục


<b>Câu 17: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại</b>


<b>A. quang tâm của thấu kính hội tụ</b> <b>B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ</b>
<b>C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ</b> <b>D. </b>tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x</b> <b>B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại</b>



<b>C. </b>Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy <b>D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím</b>


<b>Câu 19: Cho một sóng điện từ có tần số f =0,3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải</b>


<b>A. Sóng cực ngắn</b> <b>B. </b>Sóng dài <b>C. Sóng ngắn</b> <b>D. Sóng trung</b>


<b>Câu 20: Mạch dao động lý tưởng: C = 50F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dịng điện</b>
cực đại chạy trong mạch là <b>A. </b>0,60A <b>B. 0,77A</b> <b>C. 0,06A</b> <b>D. 0,12A</b>


<b>II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC LỚP 12A2 ĐẾN 12A5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. </b>188,4m đến 942m B. 18,85m đến 188m C. 600m đến 1680m <b>D. 100m đến 500m</b>
<b>Câu 22: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:</b>


<b>A. </b>tạo ra từ trường. <b>B. tạo ra dòng điện xoay chiều.</b>


<b>C. tạo ra lực quay máy.</b> <b>D. tạo ra suất điện động xoay chiều.</b>
<b>Câu 23: Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung </b> <i>C</i>=10


<i></i>4


<i></i> (<i>F</i>) mắc nối tiếp với điện trở R = 100 thành một đoạn mạch. Mắc


đoạn mạch này vào mạng ®iƯn xoay chiỊu cã tÇn sè 50Hz. HƯ sè công suất của mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Cõu 24: Ngi ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa.</b>
Mạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không q 10% thì điện
trở của đường dây phải có giá trị <b>A. R < 20</b> <b>B. R < 25</b> <b>C. R < 4</b> <b>D. </b>R < 16



<b>Câu 25: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln:</b>
<b>A. cùng phương, ngược chiều.</b> <b>B. </b>có phương vng góc với nhau.
<b>C. cùng phương, cùng chiều.</b> <b>D. có phương lệch nhau góc 45</b>0<sub>.</sub>
<b>III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO LỚP 12A1</b>


<b>Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn</sub>
hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài l</b>1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch
góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở
trạng thái này. <b>A. 2(s)</b> <b>B. 2,5(s)</b> <b>C. 4,8(s)</b> <b>D. </b>2,4(s)


<b>Câu 28: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi  = </b>0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt
giá trị cực đại, khi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch có cùng một giá trị cơng suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của  là


<b>A. </b>02 = 12 + 22 <b>B. </b>


1 2
0


1 2


 
 


  


<b>C. </b>02 = 1.2 <b>D. </b>0 = 1 + 2
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>C. </b>Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát
ra phôtôn.


<b>D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.</b>


<b>Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng</b>
dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm


<b> C. 0,112µm và 0,486µm</b> D. 0,112µm và 0,472µm


<b>Đáp án đề thi giữa học kỳ II năm học 2009 – 2010</b>


<b>Môn: Vật lý - Khối : 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>

<!--links-->

×