Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP </b>
<b>MƠN: TỐN 7</b>
<b>I. PHẦN HÌNH HỌC</b>


<b>1.</b> Cho tam giác ABC có A 40  0<sub>, AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Tính các</sub>
góc của tam giác AMB và tam giác AMC.


<b>2.</b> Cho tam giác ABC có AB = AC. D, E thuộc cạnh BC sao cho BD = DE = EC. Biết AD
= AE.


a. Chứng minh EAB DAC  <sub>.</sub>


b. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là phân giác của DAE .
c. Giả sử DAE 60  0<sub>. Tính các góc cịn lại của tam giác DAE.</sub>


<b>3.</b> Cho tam giác ABC có A 90  0<sub>. Vẽ AD </sub><sub></sub><sub> AB (D, C nằm khác phía đối với AB) và </sub>
AD = AB. Vẽ AE  AC (E, B nằm khác phía đối với AC) và AE = AC. Biết DE = BC.
Tính BAC


<b>4.</b> Cho ABC có AB = AC. Kẻ AE là phân giác của góc BAC (E thuộc BC). Chứng minh
rằng:


a. ABE = ACE


b. AE là đường trung trực của đoạn thẳng BC.


<b>5.</b> Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC ( D thuộc BC). Trên cạnh AC
lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:


a. BDF = EDC.
b. BF = EC.



c. F, D, E thẳng hàng.
d. AD  FC


<b>6.</b> Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và C. Trên tia Oy lấy 2 điểm B và D sao
cho


OA = OB ; OC = OD. (A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D).
a. Chứng minh OAD = OBC


b. So sánh 2 góc CAD và CBD .


<b>7.</b> Cho ABC vuông ở A. TRên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a. Chứng minh ABC = ABD


b. Trên tia đối của tia AB, lấy điểm M. Chứng minh MBD =  MBC.


<b>8.</b> Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Oz của góc đó. Trên Ox, lấy điểm A, trên Oy lấy
điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Oz, lấy điểm I bất kì. Chứng minh:


a.  AOI =  BOI.
b. AB  OI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Chứng minh AC // BE.


b. Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh
3 điểm I, M, K thẳng hàng.


<b>10</b>.



<b>11</b>.


<b>12</b>.


<b>13</b>.


<b>14</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. PHẦN ĐẠI SỐ</b>


<b>Bài 1:</b> Điểm kiểm tra cuối học kỳ mơn Tốn của lớp 7A ở một trường THCS như sau:


7 5 7 6 4 3 7 8 9 5


6 7 3 5 7 4 6 5 3 6


8 4 5 7 3 9 7 6 4 5


5 7 6 8 5 6 6 4 5 6


a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số. Nhận xét


c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


<b>Bài 2: </b>Ở một trại chăn nuôi gia cầm, cân 40 con gà người ta ghi được kết quả sau (đơn vị
là: kg):


1,4 1,1 1,2 1,3 1,2 1,4 1,3 1,2 1,1 1,5
1,2 1,3 1,5 1,4 1,4 1,2 1,5 1,4 1,3 1,2


1,3 1,4 1,1 1,2 1,3 1,1 1,3 1,5 1,4 1,3
1,1 1,2 1,4 1,2 1,4 1,3 1,2 1,1 1,5 1,2
a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số. Nhận xét


c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


d) Biết rằng gà nặng trên 1,3kg sẽ được xuất chuồng. Hãy nêu rõ trong 40 con gà
được khảo sát, số con xuất chuồng chiếm bao nhiêu phần trăm?


<b>Bài 3: </b>Điểm kiểm tra cuối học kỳ mơn Tốn của hai tổ học sinh lớp 7A như sau:


. Tổ 1: 8 6 6 7 3 7 5 9 6


. Tổ 2: 4 10 7 3 8 6 4 5 2 6


a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số của từng tổ. Nhận xét


.


<b>Bài 4:</b> Tại một cửa hàng bán hoa quả, người ta kiểm tra 65 thùng trái cây thì thấy số
lượng quả bị hỏng trong các thùng là:


5 0 8 7 9 4 2 6 1 4 5 3 7


6 4 2 5 4 7 9 7 3 8 6 5 5


0 4 2 3 1 5 6 0 3 5 7 6 7



1 3 5 0 2 4 3 9 7 6 5 4 1


4 5 3 1 3 2 7 0 5 4 2 1 3


a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số. Nhận xét


c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


<b>Bài 5:</b> Người ta chọn ra 40 lô hàng của một nhà máy đem đi thử nghiệm thì thấy các số
lượng các phế phẩm trong từng lô hàng lần lượt là:


1 2 2 1 2 3 1 0 2 4


0 2 3 4 4 1 1 2 3 0


5 4 1 2 2 0 4 2 2 2


1 3 3 4 2 1 3 2 1 4


a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số. Nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×