Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: </b>Cho phơng trình:
x2<sub> 3mx 6m</sub>2<sub> = 0</sub>
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Tìm m để phơng trình vơ nghiệm.
<b>Bµi 2: </b>Cho phơng trình:
5x2<sub> 2mx 3m = 0</sub>
a) Giải phơng tr×nh víi m = 1.
b) Tìm m để phơng trình cú nghim kộp.
<b>Bài 3: </b>Cho phơng trình:
x2<sub> + 3x (m</sub>2<sub> 2m + 1) = 0</sub>
a) Giải phơng trình víi m = 1
b) Tìm m để phơng trình có hai nghim phõn bit.
<b>Bài 4: </b>Cho phơng trình:
x2<sub> + (m – 1)x – m</sub>2<sub> + m + 1 = 0</sub>
a) Giải phơng trình với m = 3
b) Tỡm m phng trỡnh cú hai nghim phõn bit.
<b>Bài 5: </b>Cho phơng tr×nh:
mx2<sub> + 2(m – 2)x + m - 3 = 0</sub>
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
<b>Bµi 6:</b> Cho phơng trình:
mx2<sub> + (m + 1)x 2m = 0</sub>
a) Giải phơng trình với m = 1
2
b) Tỡm giá trị của m để phơng trình có nghiệm.
<b>Bài 7: </b>Tìm giá trị của m để các phơng trình sau có 1 nghiệm.
a) mx2<sub> – 2x + 6m = 0</sub>
b) m2<sub>x</sub>2<sub> + 10 x + 1 = 0</sub>
<b>Bài 8: </b>Tỡm giá trị của m để các phơng trình sau vơ nghiệm.
a) mx2<sub> + 2(m – 3)x + m = 0</sub>
b) (m – 2)x2<sub> – 2(m – 2)x – m = 0</sub>
<b>Bài 9:</b> Cho phơng trình:
mx2<sub> (m + 1)x + 1 = 0</sub>
a) Giải phơng trình với m = 89
b) Chứng minh rằng với mọi m phơng trình luôn có nghiệm.
<b>Bài 10: </b>Cho phơng trình:
b) Chứng minh rằng với mọi m phơng trình luôn có nghiƯm.
<b>Bài 11: </b>Cho phơng trình:
mx2<sub> + 2 (m – 1)x – 2 = 0</sub>
a) Giải phơng trình với m = <sub>√</sub>3
b) Tìm m để phơng trình có 1 nghiệm
<b>Bµi 12: </b>Chứng minh rằng với mọi m phơng trình sau lu«n cã nghiƯm
mx2<sub> –(3m + 1)x + 2m + 2 = 0</sub>
<b>Bài 13: </b>Chứng minh rằng với mọi m phơng trình sau luôn có nghiệm
m(m 1)x2<sub> (2m - 1)x + 1 = 0</sub>
<b>Bài 14: </b>Cho hai số dơng a,b và phơng trình:
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>x </sub>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
Chng minh rng phng trình ln có nghiệm từ đó xác định điều kiện của a,
b để phơng trình có nghiệm kép.
<b>Bài 15: </b>Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
ph-ơng trình :
x2<sub> - 2x – ab(a + b – 2c) – bc(b + c – 2a) – ca(c + a – 2b) + 1 = 0</sub>
ln ln có nghiệm, khi đó tìm điều kiện của a, b, c để phơng trình có
nghim kộp.
<b>Bài 16: </b>Giả sử a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phơng
tr×nh:
b2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> – a</sub>2<sub>)x + c</sub>2<sub> = 0 vô nghiệm.</sub>
<b>Bài 17: </b> Cho hai phơng trình:
x2<sub> – mx + 2 = 0</sub>
x2<sub> – 4x + m = 0</sub>
Tìm m để hai phơng trình trên có ít nht 1 nghim chung.
<b>Bài 18: </b> Cho hai phơng trình:
x2<sub> + x + a = 0 vµ x</sub>2<sub> + ax + 1 = 0</sub>
a) Với giá trị nào của a thì hai phơng trình có nghiệm chung.
b) Với giá trị nào của a thì hai phơng trình tơng đơng.
<b>Bài 1:</b> Xác định m để hệ phơng trình sau cú nghim:
xy(<i>x</i>+4)(<i>y</i>+4)=<i>m</i>
<i>x</i>2+<i>y</i>2+4(<i>x</i>+<i>y</i>)=<i>m</i>+1
{
Giải:
xy(<i>x</i>+4)(<i>y</i>+4)=<i>m</i>
<i>x</i>2+<i>y</i>2+4(<i>x</i>+<i>y</i>)=<i>m</i>+1
<i></i>
(<i>x</i>2+4<i>x</i>)(<i>y</i>2+4<i>y</i>)=<i>m</i>
(<i>x</i>2+4<i>x</i>)+(<i>y</i>2+4 <i>y</i>)=<i>m</i>+1
{
Đặt:
<i>x</i>+22<i></i>4<i></i>4
<i>y</i>+22<i></i>4<i> </i>4
{
<i>X</i>=<i>x</i>2+4<i>xX</i>=
Ta có:
<i></i>
{
X, Y là nghiệm cảu phơng trình:
Vì a + b + c = 0 nên phơng trình cã hai nghiƯn lµ:
t1 = 1; t2 = m
Do đó để hệ phơng trình có nghiệm thì
¿
<i>t</i>1<i>≥ −</i>4
<i>t</i>2<i>≥ −</i>4
<i>⇔</i>
¿1<i>≥−</i>4
<i>m≥ −</i>4
<i>⇔m ≥−</i>4
¿{
¿
Vậy để hệ phơng trình có nghiẹm thỡ <i>m </i>4
<b>Bài 2:</b> Cho phơng trình:
(m 1)x2<sub> + 2mx + m + 1 = 0</sub>
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2tho món: x12<sub> .x2 + x2</sub>2<sub>.x1 </sub>
= 2m
Giải:
a) Phơng trình cã hai nghiƯm tr¸i dÊu:
<i>⇔</i>
<i>a ≠</i>0
<i>P</i><0
<i>⇔</i>
¿<i>m−</i>1<i>≠</i>0
<i>m−</i>1
<i>m</i>+1<0
<i>⇔</i>
¿<i>m≠</i>1
¿<i>m</i>+1>0
<i>m−</i>1<0
¿
¿
<i>m</i>+1<0
¿
¿
<i>m−</i>1>0
¿
¿
¿
¿
¿
<i>no</i>
¿
¿<i>⇔</i>
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>a ≠</i>0
<i>Δ' ≥</i>0
<i>⇔</i>
¿<i>m−</i>1<i>≠</i>0
<i>m</i>2<i>− m</i>2+1<i>≥</i>0
1<i>≥</i>0
<i>⇔m−</i>1<i>≠</i>0
¿{
Theo hÖ thøc Vi Ðt ta cã:
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>2<i>m</i>
<i>m−</i>1
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>+1
<i>m −</i>1
¿{
¿
Do đó:
x12<sub> .x2 + x2</sub>2<sub>.x1 = 2m </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x1.x2(x1 + x2) = 2m</sub>
<i>m−</i>1¿2
¿
<i>⇔</i>2<i>m</i>(<i>m</i>+1)+2<i>m</i>(<i>m−</i>2)=0<i>⇔</i>2<i>m</i>(<i>m</i>+1+<i>m</i>2<i>−</i>2<i>m</i>+1)=0
¿
<i>⇔</i>2<i>m</i>(<i>m</i>2<i>−m</i>+2)=0<i>⇔</i>
¿
<i>m</i>=0
¿
2
+7
4=0
¿
<i>m</i>=0
¿
<i>m∈</i><sub>∅</sub>
¿
¿
¿
¿
¿
¿<i>⇔</i> <i>m</i>+1
<i>m−</i>1.
<i>−</i>2<i>m</i>
<i>m −</i>1=2<i>m⇔−</i>2<i>m</i>(<i>m</i>+1)=2<i>m</i>¿
<i>⇔</i> m = 0 tho¶ m·n m 1
VËy m = 0 là giá trị cần tìm.
<b>Bi 3:</b> Cho phng trỡnh (2m – 1)x2 <sub>– 2mx + 1 = 0</sub>
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm thuộc khoảng (-1; 0)
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2thoả mãn: | x12<sub> - x2</sub>2<sub> | = 1</sub>
Giải:
2m – 1 = 0 <i></i> <i>m</i>=1
2
Phơng trình trở thành:
-x + 1 = 0 <i>⇔</i> x = 1
- XÐt 2m – 1 0
2m – 1 0 <i>⇔</i> m 1
2
Ta cã a + b + c = 2m – 1 – 2m + 1 = 0
do đó phơng trình có hai nghiệm là: x1 = 1; x2 = 1
2<i>m−</i>1
Mà 1 (-1; 0)
do vậy phơng trình có nghiệm trong khoảng (-1; 0) thì:
2<i>m</i>1<i></i>0
1
2<i>m</i>1<i></i>(<i></i>1<i>;</i>0)
<i></i>1< 1
2<i>m</i>1<0
{
Giải hệ phơng trình trên ta có: m < 1
<b>Bài 4:</b> Cho phơng trình:
2x2 <sub>+ 2mx + m</sub>2 <sub>– 2 = 0</sub>
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm.
b) Gäi x1, x2 lµ hai nghiệm của phơng trình. Tìm giá trị lớn nhất cảu biểu
thức:
<i>A</i>=<sub>|</sub>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+4<sub>|</sub>
<b>Bài 5:</b> Cho phơng trình:
x2<sub> 5mx + 6m</sub>2<sub> + m – 1 = 0</sub>
a) Tìm m để phơng trình trên có nghiệm.
b) Tìm m để phơng trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 u ln hn 2.
Gii:
a) Ta có:
<i>m</i>22<i></i>0<i>,m</i>
<i></i>5<i>m</i>2<i></i>4(6<i>m</i>2+<i>m</i>1)=25<i>m</i>2<i></i>24<i>m</i>2<i></i>4<i>m</i>+4=<i>m</i>2<i></i>4<i>m</i>+4=
<i></i>=
Phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>m</i>22>0<i>m</i>2
<i></i>>0<i></i>
Hai nghiệm của phơng trình là:
<i>x</i><sub>1</sub>=5<i>m</i>+<i>m</i>2
2 =3<i>m</i>1<i>x</i>2=
5<i>m m</i>+2
2 =2<i>m</i>+1
<i>⇔</i>
3<i>m−</i>1>2
2<i>m</i>+1>2
<i>⇔</i>
¿3<i>m</i>>3
2<i>m</i>>1
<i>⇔</i>
¿<i>m</i>>1
<i>m</i>>1
2
<i>⇔m</i>>1
¿{
Vậy m > 1 và m 2 phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 đều lớn hn
2.
<b>Bài 6:</b> Cho phơng trình:
(m 1)x2 <sub>+ 2(m – 1)x – m = 0</sub>
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
b) Xác nh m phng trỡnh cú hai nghim u õm.
Giải:
Phơng trình có nghiệm kép
<i></i>
<i>a </i>0
<i>'</i>=0
<i></i>
<i>m</i>1<i></i>0
<i>m</i>12+<i>m</i>(<i>m</i>1)=0
<i></i>
<i>m</i>1
(<i>m</i>1)(<i>m </i>1+<i>m</i>)=0
<i></i>
<i>m</i>1
Phơng trình có nghiệm kÐp x1 = x2 = <i>− b '</i>
<i>a</i> =
<i>−</i>(<i>m−</i>1)
<i>m−</i>1 =<i>−</i>1
<i>⇔</i>
<i>a ≠</i>0
<i>Δ'</i>>0
<i>S</i><0
<i>P</i>>0
<i>⇔</i>
¿<i>m −</i>1<i>≠</i>0
(<i>m−</i>1)(2<i>m−</i>1)>0
<i>−</i>2<0
<i>− m</i>(<i>m−</i>1)>0
<i>⇔</i>
<i>m−</i>1>0<i>;</i>2<i>m −</i>1>0<i>;m</i><0
¿
<i>m−</i>1<0<i>;</i>2<i>m −</i>1<0<i>;m</i>>0
¿
¿
¿
<i>m</i>>1<i>;m</i>>1
2<i>;m</i><0
¿
<i>m</i><1<i>;m</i><1
2<i>;m</i>>0
¿
¿
¿
¿{ { {
¿
¿
¿
Vậy 0<<i>m</i><1
2 thoả mÃn đầu bài.
<b>Bài 7:</b> Cho phơng trình: x2<sub> + 8x m = 0</sub>
Tỡm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 tho món: <i>x</i>1
<i>x</i>2
+<i>x</i>2
<i>x</i>1
<2
Giải:
<i>'</i>=16+<i>m</i>
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
<i>⇔Δ '</i>>0<i>⇔</i>16+<i>m</i>>0<i>⇔m</i>><i>−</i>16
Theo hÖ thøc ViÐt ta cã: x1.x2 = -m
Ta cã:
<i>x</i>1
<i>x</i><sub>2</sub>+
<i>x</i>2
<i>x</i><sub>1</sub><2<i>⇔</i>
<i>x</i>1
<i>x</i><sub>2</sub>+
<i>x</i>2
<i>x</i><sub>1</sub><i>−</i>2<0<i>⇔</i>
<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2<i>−</i>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <0
<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub>¿2
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
m > 0 tho¶ m·n điều kiện m > -16
<b>Bài 8:</b> Cho phơng trình:
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm đối nhau.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 của phơng trình không phụ
thuộc vào tham số m.
Giải:
a) Xét hai trờng hợp:
- Trờng hợp 1: m = 0, phơng trình trở thành:
2x 5 = 0 <i>⇔</i> 2x = 5 <i>⇔</i> x = 5
2
Trêng hỵp 2: m 0
<i>Δ</i> = (5m – 2)2<sub> – 4m(6m – 5) = 25m</sub>2<sub> – 20m + 4 – 24m</sub>2<sub> + 20m = m</sub>2
+ 4 >0
Phơng trình có hai nghiệm có hai nghiệm phân biệt khi m 0
Tóm lại phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Theo hệ thøc ViÐt ta cã:
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=5<i>m−</i>2
<i>m</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=6<i>m−</i>5
<i>m</i>
¿{
¿
Phơng trình có hai nghiệm đối nhau:
<i>⇔</i>
<i>a≠</i>0
<i>Δ</i>>0
<i>x</i>1+<i>x</i>2=0
<i>⇔</i>
¿<i>m ≠</i>0
5<i>m−</i>2
<i>m</i> =0
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=5<i>m−</i>2
<i>m</i>
¿
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=6<i>m −</i>5
<i>m</i>
<i>⇔</i>
¿<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=5<i>−</i> 2
<i>m</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=6<i>−</i> 5
<i>m</i>
<i>⇔</i>
¿5(<i>x</i>1+<i>x</i>2)=25<i>−</i>
10
<i>m</i>
2<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=12<i>−</i>10
<i>m</i>
¿
¿
¿
VËy hÖ thức cần tìm là 5(<i>x</i>1+<i>x</i>2)<i></i>2<i>x</i>1.<i>x</i>2=13
<b>Bài 9:</b> Gọi x1, x2là nghiệm của phơng trình:
12<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>6 mx</sub>
+<i>m</i>2<i></i>4+12
<i>m</i>2=0<i>m</i>>0
Tỡm m A = x13<sub> + x2</sub>3 <sub>đạt giá trị lớn nhất, giá trị nh nht.</sub>
Gii:
Ta có:
<i>'</i>=9<i>x</i>2<i></i>12
<i>m</i>2
2
<i></i>12<i>m</i>2+48<i></i>144
<i>m</i>2 =<i></i>3<i>m</i>
2
+48<i></i>144
<i>m</i>2
Phơng trình có hai nghiệm x1 , x2
<i>⇔Δ ' ≥</i>0<i>⇔−</i>3<i>m</i>2
+48<i>−</i>144
<i>m</i>2 <i>≥</i>0<i>⇔m</i>
4<i><sub>−</sub></i><sub>16</sub><i><sub>m</sub></i>2
+48<i>≤</i>0
<i>m</i>2<i>−</i>8¿2<i>≤</i>42
¿
¿
<i>⇔m</i>4<i>−</i>16<i>m</i>2+48<i>≤</i>16<i>⇔</i>¿
Do m > 0 nªn ta cã: 2<i>≤ m ≤</i>2√3
Theo hÖ thøc ViÐt ta cã:
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=6<i>m</i>
12 =
<i>m</i>
2
<i>x</i>1.<i>x</i>2=
<i>m</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>
+12
<i>m</i>2
12
Do đó:
A = x13<sub> + x2</sub>3<sub> = (x1 + x2)</sub>3<sub> – 3x1x2(x1+x2) =</sub>
<i>−</i>3.
<i>m</i>2<i>−</i>4+12
<i>m</i>2
12 .
<i>m</i>
2=
<i>m</i>8
8 <i>−</i>
<i>m</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>
+12
<i>m</i>
8 =
1
2
3
<i>m</i>
V× 2 m 2√3 nªn <i>−</i>3
2 <i>≤</i>
<i>−</i>3
<i>m</i> <i>≤ −</i>√
3
2
Ta cã: 1
2<i>≤m −</i>
3
<i>m≤</i>
3√3
2 do ú
1
4<i> A </i>
33
4
* <i>A </i>33
4 , đâu “=” x¶y ra <i>⇔</i> m = 2√3
VËy giá trị lớn nhất của A là 33
4
* <i>A ≥</i>1
4 , dÊu “=” x¶y ra <i></i> m = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất cđa A lµ 1
4 khi m = 2
<b>Bµi 10:</b> Cho phơng trình
mx2<sub> 2(m + 1)x + m – 5 = 0</sub>
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm duy nhất.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ thức:
(x1 + 1)(x2 + 1) = 3
Giải:
a) Xét hai trờng hợp:
- Với m = 0, phơng trình trở thành:
-2x 5 = 0 <i>⇔x</i>=<i>−</i>5
2
- Víi m 0 ,
Ta cã: <i>m</i>+12<i> m</i>(<i>m</i>5)=<i>m</i>2+2<i>m</i>+1<i> m</i>2+5<i>m</i>=7<i>m</i>+1
<i> '</i>=
Phơng trình có nghiệm duy nhất:
<i> '</i>=0
<i>⇔</i>7<i>m</i>+1=0
<i>⇔m</i>=<i>−</i>1
7
VËy víi m = 0 hc m = <i></i>1
<i></i>
<i>m </i>0
<i>' </i>0
<i></i>
<i>m</i>0
7<i>m</i>+1<i></i>0
<i></i>
<i>m</i>0
<i>m</i>1
7
{
Phơng trình có hai nghiệm x1, x2, ¸p dơng hƯ thøc ViÐt ta cã:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=
2(<i>m</i>+1)
<i>m</i>
<i>x</i>1.<i>x</i>2=
<i>m−</i>5
<i>m</i>
¿{
Ta cã: (x1 + 1)(x2 + 1) = x1x2 + (x1 + x2) + 1 = 3 <i>⇔</i> x1x2 + (x1 + x2) = 2
<i>⇔</i>2(<i>m</i>+1)
<i>m</i> +
<i>m −</i>5
<i>m</i> =2
<i>⇔</i>2(<i>m</i>+1)+<i>m−</i>5=2<i>m</i>
<i>⇔m</i>=3
tho¶ m·n <i>m</i>0 và m <i></i>1
7
Vậy m = 3 thoả mÃn đầu bài.
<b>Bài 11:</b> Cho phơng trình:
x2<sub> 2x + 3m 1 = 0</sub>
Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mÃn: x12<sub> + x2</sub>2
= 10
Gi¶i:
Ta cã: <i>Δ'</i> = 1 3m + 1 = 2 3m
Phơng trình có hai nghiƯm:
<i>⇔Δ ' ≥</i>0<i>⇔</i>2<i>−</i>3<i>m≥</i>0<i>⇔m≤</i>2
3
¸p dơng hƯ thøc ViÐt:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=2
<i>x</i>1.<i>x</i>2=3<i>m−</i>1
¿{
¿
Ta cã: x12<sub> + x2</sub>2<sub> = (x1 + x2)</sub>2<sub> – 2x1x2 = 10</sub>
<i>⇔</i> 22<sub> – 2(3m – 1) = 10</sub>
<i>⇔</i> 4 – 6m + 2 = 10
<i>⇔</i> m = <i>−</i>2
VËy víi m = <i>−</i>2
3 là số cần tìm.
<b>Bài 12:</b> Cho phơng trình:
x2 <sub> 2mx + 4m – 4 = 0</sub>
Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:
<i>x</i><sub>1</sub>+1
<i>x</i>2
+<i>x</i>2+1
<i>x</i>1
=13
4
Gi¶i:
Ta cã: <i>Δ'</i> = m2<sub> – 4m + 4 = (m 2)</sub>2 0<i>,m</i>
Vậy phơng trình luôn có hai nghiƯm x1, x2.
¸p dơng hƯ thøc ViÐt ta cã:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=2<i>m</i>
<i>x</i>1.<i>x</i>2=4<i>m −</i>4
¿{
¿
Ta cã:
<i>x</i>1+1
<i>x</i><sub>2</sub> +
<i>x</i>2+1
<i>x</i><sub>1</sub> =
13
4 <i>⇔</i>
<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2+<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> =
13
4
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2¿
2
<i>−</i>17<i>x</i>1<i>x</i>2=0
<i>⇔</i>4¿
2<i>m</i>¿2<i>−</i>17(4<i>m −</i>4)=0
¿
<i>⇔</i>4<i>m</i>2<i>−</i>17<i>m</i>+7=0
¿
<i>⇔</i>
<i>m</i>=17+√17
8
¿
<i>m</i>=17<i>−</i>√17
8
¿
¿
¿
¿⇒4¿
VËy víi <i>m</i>=17+√17
8 hoặc <i>m</i>=
17<i></i>17
8 thoả mÃn đầu bài.
<b>Bài 13:</b> Cho phơng trình:
x2 <sub> 5x + 2m 1 = 0</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x1, x2 phân biệt.
b) Tìm giá trị của m sao cho <i>x</i>1
<i>x</i>2
+<i>x</i>2
<i>x</i>1
=19
3
Giải:
<i></i>>0<i></i>25<i></i>4(2<i>m</i>1)>0<i></i>29<i></i>8<i>m</i>>0<i>m</i><29
8
Vậy với m < 29
8 phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Với <i>m</i>29
8 phơng trình có hai nghiƯm x1, x2.
¸p dơng hƯ thøc ViÐt ta cã:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=5
<i>x</i>1.<i>x</i>2=2<i>m −</i>1
¿{
¿
Ta cã:
<i>x</i>1
<i>x</i><sub>2</sub>+
<i>x</i>2
<i>x</i><sub>1</sub>=
19
3 <i>⇔</i>
<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> =
19
3 <i>⇔</i>3(<i>x</i>12+<i>x</i><sub>2</sub>2)=19<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>¿2<i>−</i>25<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=0
¿
<i>⇔</i>3 .52<i>−</i>25(2<i>m−</i>1)=0
¿
¿
<i>⇔</i>3¿
VËy víi m = 2 hai nghiệm của phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn hệ thức
của bài.
<b>Bài 14:</b> Cho phơng trình:
x2 <sub>– 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x1, x2.
a) Phơng tr×nh cã hai nghiƯm:
<i>m</i>+1¿2<i>−</i>(2<i>m</i>+10)<i>≥</i>0<i>⇔m</i>2<i>−</i>9>0<i>⇔m</i>2<i>≥</i>9<i>⇔</i>
¿
<i>m≤</i>3
¿
<i>m≤ −</i>3
¿
¿
¿
¿
<i>⇔Δ' ≥</i>0<i>⇔</i>¿
VËy víi <i>m≤</i>3 hoặc <i>m </i>3 phơng trình có hai nghiệm.
b) A = 10x1x2 + x12<sub> + x2</sub>2<sub> = (x1+ x2)</sub>2<sub> + 8x1x2 </sub>
Theo hÖ thøc Vi Ðt ta cã:
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=(2<i>m</i>+1)
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=2<i>m</i>+10
¿{
¿
<b>Bài 15:</b> Cho phơng trình:
(m 4)x2<sub> 2mx + m 2 = 0</sub>
a) Giải phơng trình với m = 3
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm là <sub>√</sub>3 , tìm nghiệm cịn lại.
c) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Giải:
a) Với m = 3 ta đợc phơng trình:
-x2<sub> – 6x + 1 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x</sub>2<sub> + 6x - 1 = 0</sub>
Giải ta đợc hai nghiệm x1 = <i>−</i>3<i>−</i>√10 và x2 = <i>−</i>3+√10
b) Thay x = <sub>√</sub>3 vào phơng trình đã cho ta đợc:
3(<i>m −</i>4)<i>−</i>2<sub>√</sub>3<i>m</i>+<i>m−</i>2=0
<i>⇔</i>2(2<i>−</i>√3)<i>m−</i>14=0<i>⇔m</i>=14
2(2<i>−</i>√3)=7(2+√3)
Ta cã x1 + x2 = 2<i>m</i>
<i>m</i>4 và x1 = 3
3
2+(73<i></i>10)
732<i></i>102
14
<i>x</i><sub>2</sub>= 2<i>m</i>
<i>m</i>4<i></i>3=
14(2+3)
7(2+3)<i></i>4<i></i>3=
c) Phơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯt:
<i>⇔</i>
<i>a ≠</i>0
<i>Δ'</i>>0
<i>⇔</i>
¿<i>m−</i>4<i>≠</i>0
<i>m</i>2<i>−</i>(<i>m −</i>4)(<i>m−</i>2)>0
<i>⇔</i>
¿<i>m≠</i>4
6<i>m−</i>8>0
<i>⇔</i>
¿<i>m≠</i>4
<i>m</i>>4
3
¿{
Vậy để phơng trình có hai nghiệm phân biệt thì m 4
3 và m 4
<b>Bài 16:</b> Cho phơng trình:
mx2<sub> 2(m + 3) x + m – 2 = 0</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiƯm x1, x2.
b) Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn:
3x1x2 – 2(x1 + x2) + 7 = 0
a) <i>m</i>+3
2
<i> m</i>(<i>m</i>2)=8<i>m</i>+9
<i>'</i>=
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
<i></i>
<i>m</i>0
<i>'</i>>0
<i></i>
<i>m</i>0
8<i>m</i>+9>0
<i></i>
<i>m</i>0
<i>m</i>><i></i>9
8
{
b) Với <i>m</i>0 và <i>m</i>><i></i>9
8 phơng trình cã hai nghiƯm x1, x2 tho¶ m·n:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=
2(<i>m</i>+3)
3
<i>x</i>1.<i>x</i>2=
<i>m−</i>2
<i>m</i>
¿{
¿
3x1x2 – 2(x1 + x2) + 7 = 0 <i>⇔</i>3(<i>m −</i>2)
<i>m</i> <i>−</i>
4(<i>m</i>+3)
<i>m</i> +7=0
<i>⇔</i>3<i>m−</i>6<i>−</i>4<i>m−</i>12+7<i>m</i>=0
<i>⇔</i>6<i>m−</i>18=0<i>⇔m</i>=3
tho¶ m·n <i>m≠</i>0 vµ <i>m</i>><i>−</i>9
8
VËy víi m = 3 phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn đầu bài.
<b>Bài 17:</b> Cho phơng trình:
x2<sub> 4x + m 1 = 0</sub>
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 = 2x2
Giải:
<i>Δ'</i>=4<i>−</i>(<i>m−</i>1)=5<i>− m</i>
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=4
<i>x</i>1=2<i>x</i>2
3
<i>x</i><sub>2</sub>=8
3
¿{
¿
Thay x = 4
3 vào phơng trình ta đợc:
16
9 <i>−</i>
16
3 +<i>m−</i>1=0
<i>⇔m</i>=41
9
tho¶ m·n m 5
VËy m = 41
9 thoả mÃn đầu bài
<b>Bài 18: </b>Cho phơng tr×nh: x2<sub> – (m – 3)x – m = 0</sub>
a) Chứng tỏ phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tỡm m để phơng trình có một nghiệm bằng -2, tìm nghiệm kia.
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: 3(x1 + x2) x1. x2
5
Giải:
a) Ta có: <i>m</i>1
2
+8<i></i>>0<i>,m</i>
<i></i>=(<i>m</i>32<i></i>4(<i>m</i>)=<i>m</i>2<i></i>6<i>m</i>+9+4<i>m</i>=<i>m</i>2<i></i>2<i>m</i>+1)+8=
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
b) phng trỡnh có nghiệm x = -2. Thay x = -2 vồ phơng trình ta đợc:
(-2)2<sub> – (m – 3)(-2) - m = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m = 2</sub>
Mµ x1 + x2 = (m – 3) = -1 <i>⇒</i> x2 = -1 –x1 = -1 – (-2) = 1
c) Phơng trình luôn có hai nghiệm x1, x2 tho¶ m·n:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=<i>m−</i>3
<i>x</i>1.<i>x</i>2=<i>− m</i>
¿{
¿
Ta cã:
3(x1 + x2) – x1. x2 5 <i>⇔</i>3(<i>m−</i>3)<i>−</i>(<i>−m</i>)<i>≥</i>5
<i>⇔</i>10<i>m≥</i>14<i>⇔m≥</i>7
5
VËy m 7
5 phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn đầu bài.
<b>Bi 19:</b> Cho phơng trình: x2<sub> + 2x + m - 3 = 0</sub>
a) Xác định m để phơng trình có hai nghim.
Giải:
a) Ta có:
<i>'</i>=1<i></i>(<i>m</i>3)=<i>m</i>4
Phơng trình có hai nghiÖm
<i>⇔Δ ' ≥</i>0<i>⇔</i>4<i>− m≥</i>0<i>⇔m ≤</i>4
b) Với <i>m≤</i>4 phơng trình có hai nghiệm x1, x2
Theo định lý Vi ét ta có:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=<i>−</i>2
<i>x</i>1.<i>x</i>2=<i>m−</i>3
¿{
¿
(x13<sub>+x2</sub>3<sub>) = -20</sub>
<i>⇔</i> (x1 + x2)[(x1+x2)2<sub> – 3x1x2] = -20</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>-2[(-2)</sub>2<sub> – 3(m – 3)] = -20</sub>
<i>⇔</i> 4 – 3m + 9 = 10 <i>⇔</i> m = 1 4
VËy víi m = 1 phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn đầu bài.
<b>Bài 20:</b> Cho phơng trình:
x2<sub> 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 8m + 6 = 0</sub>
Víi gi¸ trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x1, x2 tho¶ m·n:
x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 34</sub>
Gi¶i:
Ta cã:
<i>m</i>+32<i></i>(<i>m</i>2+8<i>m</i>+6)=<i></i>2<i>m</i>+3
<i>'</i>=
Phơng trình có hai nghiệm
<i> ' </i>0<i></i>2<i>m</i>+3<i></i>0<i>m</i>3
2
Phơng trình có hai nghiªm x1, x2 ta cã:
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=2(<i>m</i>+3)
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>2+8<i>m</i>+6
¿{
¿
Tõ x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 34 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> (x1 + x1)</sub>2<sub> – 2x1x2- 34 = 0</sub>
2(<i>x</i>+3)2<i></i>2(<i>m</i>2+8<i>m</i>+6)<i></i>34=0<i></i>4(<i>m</i>2+6<i>m</i>+9)<i></i>2<i>m</i>16<i>m</i>12<i></i>34=0
<i></i>2<i>m</i>2<sub>+8</sub><i><sub>m</sub></i><sub>10=0</sub><i><sub></sub><sub>m</sub></i>2
+4<i>m</i>5=0<i></i>
<i>m</i>=1
<i>m</i>=<i></i>5
2
<b>Bài 12:</b> cho phơng trình:
x2<sub> 2(m + 1)x + m 4 = 0</sub>
a) Chứng minh rằng phơng trình lu«n cã hai nghiƯm víi mäi m.
b) Tìm các giá trị của m để hai nghiệm x1, x2 của phong trình thoả mãn:
x12<sub> + x2</sub>2<sub> – 40 = 0</sub>
Gi¶i:
a) Ta cã: <i>Δ'</i> = (m + 1)2<sub> – ( - 4) = m</sub>2<sub>+ m + 5 = m</sub>2<sub> + m +</sub>
1
4+
19
4 =
2
+19
4 >0<i>,m</i>
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm với mäi m
b) Theo hÖ thøc ViÐt ta cã:
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=2(<i>m</i>+1)
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>m−</i>4
¿{
¿
Ta cã: x12<sub> + x2</sub>2<sub> – 40 = 0 </sub> <i>⇔</i> <sub> (x1 + x2)</sub>2 <sub>– 2x1x2 – 40 = 0</sub>
<i>⇔</i> [2(m+1)]2<sub> – 2(m – 4) – 40 = 0</sub>
<i>⇔</i> 4(m2<sub> + 2m + 1) – 2m + 8 – 40 = 0</sub>
<i>⇔</i> 2m2<sub> + 3m – 14 = 0</sub>
<i>⇔</i>
<i>m</i>=2
¿
<i>m</i>=<i>−</i>7
2
¿
¿
¿
¿
VËy víi m = 2 hc m = <i></i>7
2 phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn đầu bài.
<b>Bài 21:</b> Cho phơng trình:
x2<sub> 2(m + 2)x + m + 1 = 0</sub>
a) Chøng tá ph¬ng trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị
của m.
b) Xỏc nh m hai nghiệm của phơng trình thoả mãn hệ thức:
(3x1 – 1)(3x2 – 1) - 1 = 0
Gi¶i:
a) Ta cã: <i>Δ'</i> = (2m + 2)2<sub> – (m + 1) = m</sub>2<sub>+3 m + 3 </sub> <sub></sub>
2
+3
4>0<i>,m</i>
Vậy phơng trình lu«n cã hai nghiƯm víi mäi m
b) Theo hƯ thøc ViÐt ta cã:
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=2(<i>m</i>+2)
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>+1
¿{
¿