Toán (tiết 106)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Rút gọn được phân số .
- Quy đồng được mẫu số hai phân số
- Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a,b,c)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK, phấn, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A. Phần giới thiệu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
- Khi qui đồng mẫu số các phân số em làm như thế
nào?
- Gọi HS lên sửa bài tập 5/118.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Giới thiệu bài
B. Phát triển bài
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1/118 HĐ cá nhân, làm vở nháp.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách làm.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2/117. Thảo luận nhóm đôi, làm vở.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/ 118. HĐ cá nhân, làm vở.
- Nêu yêu cầu của đề bài.
Cả lớp hát vui
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- 3 em lên bảng làm bài.
* HĐ cá nhân, làm vở nháp.
- Rút gọn các phân số.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở nháp.
30
12
=
6:30
6:12
=
5
2
;
45
20
=
5:45
5:12
=
9
4
70
28
=
14:70
14:28
=
5
2
;
51
34
=
17:51
17:34
=
3
2
* Thảo luận nhóm đôi, làm vở.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở.
•
18
5
không rút gọn được;
27
6
=
3:27
3:6
=
9
2
63
14
=
7:63
7:14
=
9
2
;
36
10
=
2:36
2:10
=
18
5
• Các phân số
27
6
và
63
14
bằng
9
2
- Lần lượt từng HS trình bày cách làm bài của
mình.
* HĐ cá nhân, làm vở.
- Qui đồng mẫu số các phân số
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
GIÁO VIÊN HỌC SINH
a.
2
1
;
3
2
và
12
7
qui đồng thành:
2
1
=
1232
1231
××
××
=
72
36
;
3
2
=
1223
1222
××
××
=
72
48
;
12
7
=
2312
237
××
××
=
72
42
vậy qui đồng mẫu số các phân số
2
1
;
3
2
và
12
7
được
72
36
;
72
48
;
72
42
b.
3
4
và
8
5
qui đồng thành:
3
4
=
83
84
×
×
=
24
32
;
8
5
=
38
35
×
×
=
24
15
c.
5
4
và
9
5
qui đồng thành:
5
4
=
9
5
=
45
36
;
9
5
=
59
55
×
×
=
45
25
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4/118 Trao đổi theo bàn.
- HS trao đổi theo nhóm và báo cáo kết quả.
Lần lượt từng HS trình bày cách làm bài của
mình.
* Trao đổi theo bàn.
- Nhóm ngôi sao ở phần b) có
3
2
số ngôi sao
đã tô màu.
C. Phần kết luận
- Nêu cách qui đồng mẫu số hai phân số, ba phân số.
- Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Về nhà luyện tập thêm về qui đồng mẫu số.
- Nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 19 tháng 01 năm 2010
Toán (tiết 107)
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÓ CÙNG MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU
- Biết so sánh hai phân số khác mẫu số
- Làm được các bài tập: Bài 1, Bài 2 (a)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK, phấn, bảng con.
Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ bài học trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh
A. Phần giới thiệu
1. Kiểm tra bài cũ :
- Khi qui đồng mẫu số hai phân số em làm như
thế nào?
- Qui đồng mẫu số các phân số sau:
4
3
và
5
1
;
8
5
vµ
2
1
+ GV chấm bài vở toán in tổ 1
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Giới thiệu bài: So sánh hai phân số có cùng
mẫu số.
B. Phát triển bài
* Hoạt động 1: So sánh hai phân số có cùng
mẫu số: Giới thiệu hình vẽ lên bảng.
| | | | | |
A C D B
- Đoạn thẳng AB có mấy phần bằng nhau?
- Đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn thẳng AB?
- Đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn thẳng AB?
- Em hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và đoạn
thẳng AD.
- Từ kết quả so sánh hai đoạn thẳng trên em hãy
so sánh hai phân số tương ứng với hai đoạn thẳng
trên.
- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số
này?
- Qua ví dụ trên em nào cho biết cách so sánh hai
phân số có cùng mẫu số?
- Gọi HS nhắc lại.
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1/120 HĐ cá nhân, làm bảng con.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS vận dụng qui tắc vừa học để so
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Đoạn thẳng AB có 5 phần bằng nhau.
-Đoạn thẳng AC bằng đoạn thẳng AB?
-Đoạn thẳng AD bằng đoạn thẳng AB?
- Đoạn thẳng AD dài hơn đoạn thẳng AC hay
Đoạn thẳng AC ngắn hơn đoạn thẳng AD.
- Từ kết quả so sánh trên ta có hay
5
2
- Hai phân số này có cùng mẫu số.
* HS rút ra kết luận SGK trang 119.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại cách so sánh hai
phân số có cùng mẫu số.
* HĐ cá nhân, làm bảng con.
- So sánh hai phân số.
5
3
5
2
5
2
5
3
5
3
Giáo viên Học sinh
sánh.
- Nhận xét chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2. Làm vào vở.
a. Nhận xét:
+ So sánh hai phân số:
5
2
và
5
5
-
5
5
bằng mấy? Vậy hãy so sánh
5
2
với 1.
- Khi nào phân số bé hơn 1?
+ So sánh hai phân số:
5
8
và
5
5
-
5
5
bằng mấy? Vậy hãy so sánh
5
8
với 1.
- Khi nào phân số lớn hơn 1?
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng
con.
a.
7
3
<
7
5
b.
3
4
>
3
2
c.
8
7
>
8
5
d.
11
2
<
11
9
* Làm vào vở.
- HS so sánh
5
2
<
5
5
- mà
5
5
= 1; nên
5
2
< 1
* Phân số bé hơn 1 khi tử số bé hơn mẫu số.
- HS so sánh:
5
8
>
5
5
- mà
5
5
= 1; nên
5
8
> 1
* Phân số lớn hơn 1 khi tử số lớn hơn mẫu số.
C. Phần kết luận
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Khi nào thì phân số lớn hơn 1? Khi nào thì phân số bé hơn 1.
- Về nhà làm bài tập 2 b, 3/ 119. Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Toán (tiết 108)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số .
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Bài 1 ,Bài 2 ( 5 ý cuối ),Bài 3 (a,c )
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh
A. Phần giới thiệu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Nêu cách so sánh phân số với 1.
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/119.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Giới thiệu bài: Luyện tập
B. Phát triển bài
Bài 1: HĐ cá nhân, làm bảng con.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: HĐ cá nhân. làm vào vở.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Làm vào vở.
GV nêu yêu cầu của bài tập.
- Để viết được các phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn trước hết em phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
a.
4
3
;
5
4
;
5
1
.
Hát vui
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- 1 em lên bảng làm bài.
* HĐ cá nhân, làm bảng con.
- So sánh hai phân số.
- Trong hai phân số có cùng mẫu số:
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
+ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó
bằng nhau.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
bảng con.
a.
5
3
>
5
1
b.
10
9
<
10
11
c.
7
9
>
8
9
d.
20
11
<
10
6
* HĐ cá nhân. làm vào vở.
- So sánh các phân số sau với 1.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.
5
9
>1 ;
3
7
> 1
15
14
< 1 ;
16
16
= 1 ;
11
14
> 1
+ Sau đó HS trao đổi vở kiểm tra nhau.
* Làm vào vở.
- Để viết được các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn trước hết em so sánh các phân số.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.
a. Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên ta có
5
4
3
1
5
1
<<